Giảm UP TO 40% học phí IELTS tại IELTS Vietop

Bài tập câu bị động thì hiện tại đơn và quá khứ đơn có đáp án đầy đủ

IELTS Vietop IELTS Vietop
20.07.2022

Câu bị động là phần kiến thức rất quen thuộc với nhiều người học tiếng Anh. Với các thì khác nhau thì cấu trúc của câu bị động cũng sẽ có sự khác nhau. Trong bài viết này, IELTS Vietop đã tổng hợp những bài tập câu bị động Thì hiện tại đơn và quá khứ đơn nhằm giúp bạn luyện tập nhiều hơn về hai thì này.

Bài tập câu bị động Thì hiện tại đơn và quá khứ đơn
Bài tập câu bị động Thì hiện tại đơn và quá khứ đơn

1. Tổng quan về câu bị động thì hiện tại đơn và quá khứ đơn

1.1. Câu bị động là gì?

Câu bị động là gì?
Câu bị động là gì?

Câu bị động là câu mà trong đó chủ ngữ không thực hiện hành động mà ngược lại bị tác động bởi chủ thể, yếu tố khác.

E.g.: These plants were grown by my father. (Mấy cái cây này được trồng bởi bố tôi).

→ Những cái cây – “these plants”  không phải chủ thể thực hiện hành động “trồng” – “grow”, chủ thể thực hiện hành động đó là “bố tôi” – “my father”.

Do đó, câu bị động được dùng để nhấn mạnh vào hành động trong câu, không nhấn mạnh vào chủ thể gây ra hành động.

1.2. Cấu trúc câu bị động thì hiện tại đơn và quá khứ đơn

Với từng thì tiếng Anh thì cấu trúc của câu bị động cũng thay đổi theo. Dưới đây là cấu trúc của câu bị động ở hai thì hiện tại đơnquá khứ đơn. Hãy xem và so sánh với cấu trúc câu chủ động xem chúng khác nhau như thế nào nhé.

Cấu trúc câu bị động thì hiện tại đơn và quá khứ đơn
Cấu trúc câu bị động thì hiện tại đơn và quá khứ đơn

Cấu trúc câu bị động thì hiện tại đơn:

Câu chủ độngCâu bị động
Câu khẳng địnhS + V(s/es) +  … S + is/am/are + V3 +  …
Câu phủ địnhS + do/ does + not + V (nguyên thể) + …S + is/am/are + not + V3 +  …
Câu nghi vấnCâu không có từ để hỏi:
Do/ Does  + S + V(nguyên thể) + … ?
-> Trả lời: Yes, S + do/ does. Hoặc: No, S + don’t/ doesn’t.

Câu có từ để hỏi:
(Từ để hỏi) + do/ does + S + V (nguyên thể) + ….?
Câu không có từ để hỏi:
Is/Am/I  + S + V3 + … ?
-> Trả lời: Yes, S + is/am/I. Hoặc: No, S + is/am/I + not.

Câu có từ để hỏi:
(Từ để hỏi) +  is/am/I + S + V3 + ….?

Với thì quá khứ đơn:

Câu chủ độngCâu bị động
Câu khẳng địnhS + V-ed + …S + was/were + V3 + …
Câu phủ địnhS + did not  + V (nguyên thể) + …S + was/were + not + V3 + …
Câu nghi vấnCâu không có từ để hỏi:
Did + S + V (nguyên thể) ?
-> Trả lời: Yes, S + did. Hoặc: No, S + didn’t.

Câu có từ để hỏi:
(Từ để hỏi) + did + S + V (nguyên thể)?
Câu không có từ để hỏi:
Was/Were + S + V3 ?
-> Trả lời: Yes, S + was/were. Hoặc: No, S + was/were + not.

Câu có từ để hỏi:
(Từ để hỏi) + was+ S + V3?

Xem thêm:

Lý thuyết và Bài tập bị động Thì hiện tại đơn có đáp án

Thực hành các bài tập thể bị động từ dễ đến khó có đáp án

Tổng hợp bài tập câu bị động đặc biệt có đáp án

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Bài tập câu bị động Thì hiện tại đơn và quá khứ đơn

Bài tập câu bị động Thì hiện tại đơn và quá khứ đơn
Bài tập câu bị động Thì hiện tại đơn và quá khứ đơn

2.1. Bài tập

Bài 1: Điền “A” nếu là câu chủ động và “P” nếu là câu bị động.

  1. They grow coffee in more than 50 countries around the world.
  2. The book was bought yesterday.
  3. Tim was invited to Kate’s birthday party.
  4. She feeds her dogs twice a day.
  5. My keys were lost yesterday.
  6. The photos were taken by my dad yesterday.
  7. They don’t open the bank during the weekend.
  8. The letter was sent two days ago

Bài 2: Chuyển các câu sau sang thể bị động.

  1. The waiter brought me this dish.

………………………………………………………………………………………………

  1. Our friends send these postcards to us.

………………………………………………………………………………………………

  1. Their grandmother told them this story when they visited her last week.

………………………………………………………………………………………………

  1. Tim ordered this train ticket for his mother.

………………………………………………………………………………………………

  1. She showed her ticket to the airline agent.

………………………………………………………………………………………………

  1. Jim baked this cake yesterday.

………………………………………………………………………………………………

  1. The shop assistant handed these boxes to the customer.

………………………………………………………………………………………………

  1. The board awarded the first prize to the reporter.

………………………………………………………………………………………………

  1. The committee appointed Alice secretary for the meeting.

………………………………………………………………………………………………

  1. They keep this room tidy all the time.

………………………………………………………………………………………………

Bài 3: Điền vào chỗ trống dạng đúng của một trong những từ đã cho.

regard          surround          reconstruct          consist               locate            prepare 
  1. Tran Quoc pagoda ……………on Thanh Nien Road, which is like a bridge between West Lake and Truc Bach Lake.
  2. Nowadays, that university …………….of 31 faculties with 27,000 students.
  3. Nick  ……………. a lot of food for the picnic yesterday.
  4. The museum  ……………. by a group of Japanese engineers last year.
  5. My school  ……………. by brick walls now.
  6. Nowadays, Oxford University  ……………. as one of the oldest universities in the English speaking countries.

Xem thêm: Cách học bảng chữ cái tiếng Anh

Bài 4: Điền vào chỗ trống dạng đúng của các động từ đã cho.

  1. J. K. Rowling ……………………. (write) her first book at the age of six.
  2. Nowadays, Harvard University …………………….  (consider) one of the best universities in America.
  3. My sister …………………….  (offer) a scholarship to Oxford University last year.
  4. Many famous professors and lecturers …………………….  (teach) here in 1946.
  5. Many flowers and trees …………………….  (grow) around my school every year.
  6. Why …………………….  (the floor/ not clean) yesterday?

Bài 5: Chuyển các câu sau sang thể bị động.

1. They reconstructed the temple in 1903.

…………………………………………………………………………

2. Thousands of people visit Ho Chi Minh Mausoleum every day.

…………………………………………………………………………

3. I didn’t invite her to my birthday party.

…………………………………………………………………………

4. They built the Khue Van Pavilion inside the Temple of Literature.

…………………………………………………………………………

5. Why do many students visit the Temple of Literature before their exams?

…………………………………………………………………………

2.2. Đáp án

Bài 1:

  1. A
  2. P
  3. P
  4. A
  5. P
  6. P
  7. A
  8. P

Bài 2:

  1. This dish was brought to me by the waiter.
  2. These postcards are sent to us by our friends.
  3. They were told this story by their grandmother when they visited her last week.
  4. This train ticket was ordered for Tom’s mother by him.
  5. Her ticket was shown to the airline agent by her.
  6. This cake was baked by Jim yesterday.
  7. The customer was handed these boxes by the shop assistant.
  8. The first prize was awarded to the reporter by the board.
  9. Alice was appointed secretary for the meeting by the committee.
  10. This room is kept tidy all the time.

Bài 3:

  1. is located
  2. consists
  3. prepared
  4. was reconstructed
  5. is surrounded
  6. is regarded

Bài 4: 

  1. wrote
  2. is considered
  3. was offered
  4. taught
  5. are grown
  6. was the floor not cleaned

Bài 5:

  1. The temple was reconstructed in 1903.
  2. HCM Mausoleum is visited by thousands of people every day.
  3. She was not invited to my birthday party by me.
  4. The Khue Van Pavilion was built inside the Temple of Literature.
  5. Why is the Temple of Literature visited by many students before their exams?

Xem thêm:

Bài tập Thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn có đáp án chi tiết

Lý thuyết và bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn có đáp án

Bài tập thì quá khứ hoàn thành và quá khứ đơn có đáp án

Trên đây là một số bài tập câu bị động Thì hiện tại đơn và quá khứ đơn. Mong rằng những bài tập trên sẽ giúp bạn nâng cao được ngữ pháp tiếng Anh của mình. Đừng quên theo dõi những bài viết mới để học tiếng Anh mỗi ngày bạn nhé. Chúc bạn học tốt.

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra