Là nơi gia đình sinh hoạt hằng ngày và cũng là nơi đón tiếp mỗi khi có khách, phòng khách – living room /ˈlɪvɪŋ ruːm/ có thể được xem như là “bộ mặt” của gia chủ. Với bài viết hôm nay, IELTS Vietop sẽ giới thiệu đến các bạn bộ từ vựng tiếng anh về đồ dùng trong phòng khách. Mời các bạn cùng tham khảo qua nhé!
Từ vựng về một số loại bàn ghế trong phòng khách
Tên | IPA | Ý nghĩa |
armchair | ˈɑːrm.tʃer | ghế bành, có chỗ để tay ở hai bên |
armless chair | ˈɑːmlɪs ʧeə | ghế không có tay gác |
barrel chair | ˈbærəl ʧeə | ghế bành tròn |
bergere chair | bɛʁ.ʒɛʁ ʧeə | ghế bành trang trí kiểu Pháp |
chair | tʃer | ghế tựa |
chaise longue | ˌʃez ˈlɔ̃ːŋ | ghế dài phòng chờ, ghế thấp, dài có một đầu tựa |
club chair | klʌb ʧeə | ghế bành nặng |
ottoman (sofa) | ˈɒtəʊmən (ˈsəʊfə) | ghế thấp không tay vịn và lưng tựa |
recliner | rɪˈklaɪ.nɚ | ghế đệm thư giãn, có thể điều chỉnh linh hoạt phần tựa và gác chân |
rocking chair (rocker) | ˈrɑː.kɪŋ ˌtʃer | ghế lật đật, ghế bập bênh |
sectional / modular sofa | ˈsɛkʃnəl / ˈmɒdjʊlə ˈsəʊfə | ghế sofa ghép |
sofa = couch, settee | ˈsoʊ.fə = kaʊtʃ = setˈiː | sofa, đi văng |
sofa bed | ˈsəʊfə bɛd | ghế sofa có thể xếp thành giường |
stool | stuːl | ghế đẩu |
wing-backed chair | wɪŋ-bækt ʧeə | ghế bành có lưng tựa cao hai bên có hai trụ nhô lên |
coffee table | ˈkɒfi ˈteɪbl | bàn cà phê |
console table | kənˈsəʊl ˈteɪbl | bàn có giá đỡ trang trí, có thể di chuyển hoặc cố định vào tường |
end table | ɛnd ˈteɪbl | bàn trang trí nhỏ |
nesting table | ˈnɛstɪŋ ˈteɪbl | bộ bàn lớn nhỏ có thể lồng vào nhau |
ottoman table | ˈɒtəʊmən ˈteɪbl | bàn thấp (hay đi cùng ghế ottoman) |
Xem thêm:
- Từ vựng tiếng Anh về Phòng ngủ
- Từ vựng tiếng Anh về Sức khỏe
- Từ vựng tiếng Anh về Trường học
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà bếp
Hơn 21.220+ học viên đã thành công đạt điểm IELTS đầu ra. Bạn có muốn trở thành người tiếp theo?
Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng khách
Tên | IPA | Ý nghĩa |
air conditioning | ˈer kənˌdɪʃ.ən.ɪŋ | điều hòa |
armchair | ’ɑ:mt∫eə(r): | ghế tựa |
ashtray | ˈæʃtreɪ | đồ gạt tàn thuốc |
blind | blaind | rèm che (có khe hở) |
bookcase | ˈbʊk.keɪs | tủ sách |
ceiling | ’si:liɳ | trần nhà |
clock | klɒk: | đồng hồ |
coaster | ˈkəʊstə | đế lót ly |
curtain | ’kə:tn | màn cửa |
cushion | ˈkʊʃn | cái đệm |
desk | desk: | cái bàn |
docking station | ˈdɒkɪŋ steɪʃn | cổng lắp ráp |
doormat | ˈdɔː.mæt | thảm chùi chân |
drape | dreɪps | rèm |
fire surround | ˈfaɪər sə’raund | viền quanh lò sưởi |
fireplace | ˈfaɪəpleɪs: | lò sưởi |
flat-screen TV | flæt-skriːn ˌtiːˈviː | tivi màn hình phẳng |
floorboard | ˈflɔːbɔːd | ván sàn |
footstool | ’futstu:l | ghế để chân |
grate | greit | vỉ sắt trong lò sưởi |
hanger | ˈhæŋ.ɚ | đồ cài áo |
hearth | hɑːθ | nền lò sưởi |
houseplant / pot plant | ˈhaʊsplɑːntpɒt plɑːnt | cây trồng trong nhà |
lamp shade | ˈlæmp ʃeɪd: | cái chụp đèn |
magazine rack | ˌmægəˈziːn ræk | giá tạp chí |
mantelpiece | ˈmæntlpiːs | kệ lò sưởi (phần phía trên khung lò sưởi) |
MP3 player | ɛm-piː3 ˈpleɪə | máy nghe nhạc mp3 |
occasional table | əˈkeɪʒənl ˈteɪbl | bàn nhỏ để dùng khi cần |
radiator | ˈreɪdɪeɪtə | bộ tản nhiệt |
recliner | rɪˈklaɪnə | ghế tựa |
record player | ˈrek.ɚd ˌpleɪ.ɚ | máy hát |
remote control | rɪˈməʊt kənˈtrəʊl | điều khiển từ xa |
rug | rʌg | thảm trải sàn |
shelf | ʃɛlf | kệ |
sound system | ˈsaʊnd ˌsɪs.təm | dàn âm thanh |
speaker | ˈspiː.kɚ | loa |
step | step: | bậc thang |
stereo system | ˈsteriəʊ ˈsɪstəm | âm ly |
stool | stu:l | ghế đẩu |
table lamp | teibl læmp | đèn bàn |
tablecloths | ˈteɪblklɒθ | khăn trải bàn |
tea set | ˈtiː ˌset | bộ tách trà |
telephone | ˈtel.ə.foʊn | điện thoại để bàn |
television TV | ˈtɛlɪˌvɪʒən ˌtiːˈviː | tivi, truyền hình |
vase | vɑːz | bình hoa |
wall | wɔːl: | tường |
wall unit | wɔːl ˈjuːnɪt | tủ tường |
wall-to-wall carpeting | wɔːl tə wɔːl ˈkɑːpɪtɪŋ: | thảm trải |
wastebasket | ˈweɪstˌbɑːskɪt | thùng rác (với rác thường là giấy) |
wing chair | ˈwing ˌche(ə)r | ghế bên cạnh |
Từ vựng về đồ trang trí trong phòng khách bằng tiếng Anh
Tên | IPA | Ý nghĩa |
Drapes | dreɪps | rèm |
Frame | freɪm | khung ảnh |
Painting | ˈpeɪntɪŋ | bức ảnh |
Close | kləʊs | tủ búp bê |
Calendar | ˈkalɪndə | lịch |
Flower | flower | hoa |
Xem thêm:
Một số mẫu câu chào hỏi bằng tiếng Anh thông dụng
Mẫu câu | IPA | Ý nghĩa |
Come in / welcome | kʌm ɪn / ˈwɛlkəm | Mời vào / chào mừng |
Hello/ Hi | hɛˈləʊ/ haɪ | Xin chào chào |
Good morning | gʊd ˈmɔːnɪŋ | Buổi sáng tốt lành |
Good afternoon | gʊd ˈɑːftəˈnuːn | Chào buổi chiều |
Good evening | gʊd ˈiːvnɪŋ | Chào buổi tối |
Nice to meet you. | naɪs tuː miːt juː. | Rất vui được gặp bạn. |
It’s a pleasure meeting you! | ɪts ə ˈplɛʒə ˈmiːtɪŋ juː! | Rất hân hạnh được gặp bạn! |
Long time no see! | lɒŋ taɪm nəʊ siː! | Lâu rồi không gặp! |
It’s been a while! | ɪts biːn ə waɪl! | Cũng lâu rồi nhỉ! |
What have you been up to? | wɒt hæv juː biːn ʌp tuː? | Dạo này bạn thế nào? |
How are you doing? | haʊ ɑː juː ˈdu(ː)ɪŋ? | Bạn khỏe không? |
I’m fine, thanks. | aɪm faɪn, θæŋks. | Tôi khỏe, cảm ơn. |
Not bad, thanks, how about you? | nɒt bæd, θæŋks, haʊ əˈbaʊt juː? | Không tệ, cảm ơn, còn bạn thì sao? |
Not so well | nɒt səʊ wɛl | Không tốt lắm |
I’ve been very busy, and you? | aɪv biːn ˈvɛri ˈbɪzi, ænd juː? | Tôi đã rất bận, còn bạn? |
How about you? / And you? | haʊ əˈbaʊt juː? / ænd juː? | Còn bạn thì sao? / Còn bạn? |
Please have a seat. | pliːz hæv ə siːt. | Xin mời ngồi. |
Thanks for inviting me. | θæŋks fɔːr ɪnˈvaɪtɪŋ miː. | Cảm ơn vì đã mời tôi. |
Thank you for taking the time with me today. | θæŋk juː fɔː ˈteɪkɪŋ ðə taɪm wɪð miː təˈdeɪ. | Cảm ơn bạn đã dành thời gian với tôi ngày hôm nay. |
Would you care for some drink? | wʊd juː keə fɔː sʌm drɪŋk? | Bạn có muốn uống một chút không? |
My pleasure. | maɪ ˈplɛʒə. | Hân hạnh. |
Who are you here with? | huː ɑː juː hɪə wɪð? | Bạn đang ở đây với ai? |
Thank you / thanks | θæŋk juː / θæŋks | Cảm ơn bạn / cảm ơn |
Don’t mention it / You’re welcome | dəʊnt ˈmɛnʃən ɪt / jʊə ˈwɛlkəm | Đừng lo / Không có chi |
Goodbye. | gʊdˈbaɪ. | Tạm biệt. |
Catch you later! | kæʧ juː ˈleɪtə! | Gặp lại sau! |
See ya! | siː jə! | Hẹn gặp lại sau! |
Have a nice day! | hæv ə naɪs deɪ! | Chúc một ngày tốt lành! |
Bye bye! | baɪ baɪ! | Tạm biệt! |
Cách nhớ từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng khách dễ dàng
Suy nghĩ bằng tiếng Anh
Vì phòng khách là nơi chúng ta thường xuyên ra vào nên việc tiếp xúc với một số đồ đạc này thường xuyên sẽ giúp bạn ghi nhớ từ mới một cách dễ hơn đó.
Chia từ vựng thành các nhóm nhỏ
Ngoài ra, các bạn có thể chia những từ vựng cần học thành từng nhóm và ưu tiên những nhóm từ vựng hay gặp hoặc nhóm từ cơ bản trước. Các bạn nên phân chia các nhóm từ vựng nên có sự liên quan đến nhau để đảm bảo học từ vựng được tốt nhất.
Đọc truyện, sách báo tiếng Anh nhiều hơn
Thậm chí là có thể đọc tài liệu, truyện ngắn có sử dụng nhiều từ vựng về phòng khách. Thay vì chỉ học cách nhớ từ vựng, cách đọc thì việc áp dụng nó vào câu cụ thể sẽ giúp bạn nhớ từ vựng được tốt hơn bởi chúng có sự liên quan nhất định.
Học các từ liên quan
Nếu như bạn đang học từ study – học tập thì đừng dừng lại ở đó. Hãy học thêm những từ phát sinh khác của từ đó và các cách diễn đạt của từ đó nữa như book – quyển sách, pen – cây viết, notebook – sổ,…là các từ vựng về dụng cụ học tập.
Chỉ với việc bắt đầu với một từ bạn hoàn toàn có thể biết thêm rất nhiều từ mới khác nữa. Giúp bạn giao tiếp thành thạo, tự nhiên hơn rất nhiều.
Làm Flashcards
Đây là một phương pháp được nhiều bạn học áp dụng và thành công. Bạn có thể dùng các tờ giấy nhỏ và dán chúng ở những nơi mà bạn thường xuyên nhìn hoặc vẽ một hình đơn giản để miêu tả từ đó một cách trực quan.
Luyện tập nhiều hơn nữa
Vì người Anh có câu: “Practice makes perfect” – Luyện tập sẽ tạo nên thành công. Điều này hoàn toàn đúng. Để học bất kì điều gì, bạn cần phải luyện tập, luyện tập và luyện tập. Chỉ cần quyết tâm, không gì có thể cản nổi sự thành công của các bạn được.
Hy vọng sau khi tham khảo qua bài viết trên, các bạn đã bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Anh về phòng khách, cũng như biết được những mẫu câu chào hỏi thường dùng nhất bằng tiếng Anh trong giao tiếp hằng ngày. Các bạn có thể đặt hẹn tại Vietop để được tư vấn thêm!