Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán phổ biến 2024

Bạn đang làm công việc kế toán cho một công ty nước ngoài với đa phần đồng nghiệp và các lãnh đạo đều là người nước ngoài. Tuy nhiên, vì vốn từ vựng chuyên ngành của bạn còn hạn chế, bạn thường gặp khó khăn khi trao đổi công việc và viết các báo cáo kế toán bằng tiếng Anh. Vậy thì bài viết này chính là dành cho bạn.

Hãy cùng mình khám phá và nằm lòng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán thông dụng nhất nhé!

Nội dung quan trọng
– Tổng hợp danh sách từ vựng chuyên ngành Kế toán:
+ Từ vựng kiểm toán.
+ Từ vựng vốn và tiền tệ.
+ Từ vựng tiếng Anh về chi phí.
+ Từ vựng về nghiệp vụ.
+ Từ vựng về nguyên tắc và phương pháp.
+ Từ vựng về tài sản và giấy tờ doanh nghiệp.
+ Từ vựng về Thuế.
– Một số từ vựng tiếng Anh khác về chuyên ngành Kế toán.
– Các thuật ngữ và viết tắt tiếng Anh chuyên ngành Kế toán.
– Sách tiếng Anh chuyên ngành Kế toán.
– Mẫu giao tiếp sử dụng từ vựng chuyên ngành Kế toán.
– Bài tập tiếng Anh chuyên ngành Kế toán.

1. Danh sách các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán thông dụng

Tất tần các từ vựng thông dụng đã được mình tổng hợp theo các chủ đề dưới đây. Cùng xem nhé!

1.1. Từ vựng tiếng Anh Kế toán – kiểm toán

Cùng mình tham khảo qua danh sách từ vựng tiếng Anh Kế toán – kiểm toán nha:

Từ vựngTừ loạiPhiên âmGiải nghĩa
AccountantNoun/əˈkaʊntənt/Kế toán viên
AccountingNoun/əˈkaʊntɪŋ/Kế toán
Accounting entryNoun/əˈkaʊntɪŋ ˈɛntri/Bút toán
Accounting supervisorNoun/əˈkaʊntɪŋ/ /ˈsuːpərvaɪzər/Giám sát kế toán
Account reconciliationNoun/əˈkaʊnt ˌrekənˌsɪliˈeɪʃən/Đối chiếu tài khoản
Accrued expensesNoun/əˈkruːd ɪksˈpɛnsɪz/Những khoản chi phí phải trả
Accrual basis accountingNoun/əˈkrʊəl ˈbeɪsɪs əˈkaʊntɪŋ/Nguyên tắc phát sinh của kế toán
AssetsNoun/ˈæset/Tài sản
AuditNoun/ˈɔːdɪt/Kiểm toán
Balance sheetNoun/ˈbæləns/ /ʃiːt/Bảng cân đối kế toán
BookkeeperNoun/ˈbʊkkiːpər/Người lập báo cáo kế toán
BudgetNoun/ˈbʌdʒɪt/Ngân sách
Capital constructionNoun/ˈkæpɪtl kənˈstrʌkʃᵊn/Vốn xây dựng
CashNoun/kæʃ/Tiền mặt
Cash at bankNoun/kæʃ æt bæŋk/Tiền gửi ngân hàng
Cash in transitNoun/kæʃ/ /ɪn/ /ˈtrænzɪt/Tiền đã xuất khỏi quỹ doanh nghiệp
Cash flowNoun/kæʃ floʊ/Luồng tiền mặt
Cash flow statementNoun/kæʃ floʊ ˈsteɪtmənt/Báo cáo luồng tiền mặt
Cash managementNoun/kæʃ ˈmænɪʤmənt/Quản lý tiền mặt
Check and take overVerb/ʧɛk ænd teɪk ˈəʊvə/Kiểm tra và nghiệm thu
Construction in progressNoun/kənˈstrʌkʃn/ /ɪn/ /ˈprɑːɡres/Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Cost AccountantNoun/kɔːst/ /əˈkaʊntənt/Kế toán chi phí
Cost of goods soldNoun/kɔːst/ /əv/ /ɡʊdz/ /səʊld/Giá vốn hàng bán
Current assetsNoun/ˈkʌrənt ˈæsɛts/Tài sản ngắn hạn
Current portion of long-term liabilitiesNoun/ˈkʌrənt ˈpɔːʃᵊn ɒv ˈlɒŋtɜːm ˌlaɪəˈbɪlətiz/Các khoản nợ dài hạn đến hạn trả
DepreciationNoun/dɪˌprɛʃiˈeɪʃən/Khấu hao
Equity capitalNoun/ˈɛkwɪti/Vốn chủ sở hữu
Equity and fundsNoun/ˈɛkwɪti ænd fʌndz/Vốn và quỹ
Exchange rate differenceNoun/ɪksˈtʃeɪndʒ/ /reɪt/ /ˈdɪfrəns/Chênh lệch tỷ giá
Financial auditorNoun/faɪˈnænʃl/ /ˈɔːdɪtər/Kiểm toán viên
Financial statementsNoun/faɪˈnænʃl/ /ˈsteɪtmənt/Báo cáo tài chính
Financial analysisNoun/faɪˈnænʃəl əˈnæləsɪs/Phân tích tài chính
Fixed costNoun/fɪkst kɒst/Chi phí cố định
Internal accountantNoun/ɪnˈtɜːrnl/ /əˈkaʊntənt/Nhân viên kế toán nội bộ
Income taxNoun/ˈɪnkʌm tæks/Thuế thu nhập
InventoryNoun/ˈɪnvəntɔːri/Hàng tồn kho
General accountantNoun/ˈdʒenrəl/ /əˈkaʊntənt/Kế toán tổng hợp
Liabilities and equityNoun/ˌlaɪəˈbɪlətiz ænd ˈɛkwəti/Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
Long term liabilitiesNoun/lɔːŋ tɜːrm ˌlaɪəˈbɪlətiz/Nợ dài hạn
Management accountingNoun/ˈmænɪdʒmənt əˈkaʊntɪŋ/Kế toán quản trị
Net assetsNoun/nɛt ˈæsɛts/Tài sản ròng
Net profit marginNoun/nɛt ˈprɒfɪt ˈmɑːrʤɪn/Tỷ suất lợi nhuận ròng
Operating incomeNoun/ˈɑːpəreɪtɪŋ ˈɪnkʌm/Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
Profit marginNoun/ˈprɒfɪt ˈmɑːrdʒɪn/Mức lợi nhuận gộp
Profit after taxNoun/ˈprɑːfɪt/ /ˈæftər/ /tæks/Lợi nhuận sau thuế
Profit before taxNoun/ˈprɑːfɪt/ /bɪˈfɔːr/ /tæks/Lợi nhuận trước thuế
Return on investment (ROI)Noun/rɪˈtɜrn ɒn ɪnˈvɛstmənt (rɔɪ)/Tỷ suất hoàn vốn
Tax deductionNoun/tæks dɪˈdʌkʃən/Khấu trừ thuế

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Anh

1.2. Từ vựng tiếng Anh về vốn và tiền tệ

Trong tiếng Anh lĩnh vực chuyên ngành Kế toán về vốn và tiền tệ, có một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành trọng sau đây:

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán
Từ vựng tiếng Anh về vốn và tiền tệ
Từ vựngTừ loạiPhiên âmGiải nghĩa
Accounts PayableNoun/əˈkaʊnts ˈpeɪəbl/Khoản phải trả
Accounts ReceivableNoun/əˈkaʊnts rɪˈsivəbl/Khoản phải thu
Authorized capitalNoun/ˈɔːθəraɪzd ˈkæpɪtl/Vốn điều lệ
Asset turnoverNoun/ˈæsɛt ˈtɜrnˌoʊvər/Tỷ lệ vòng quay tổng tài sản
CurrencyNoun/ˈkʌrənsi/Tiền tệ
Cash bookNoun/kæʃ bʊk/Sổ tiền mặt
CreditNoun/ˈkrɛdɪt/Tín dụng
Capital ExpenditureNoun/ˈkæpɪtl ɪkˈspɛnʤər/Chi phí đầu tư cố định
CapitalNoun/ˈkæpɪtl/Vốn
Calls in arrearNoun/kɔːlz ɪn əˈrir/Vốn gọi trả sau
DividendsNoun/ˈdɪvɪdɛnds/Cổ tức
Dividend YieldNoun/ˈdɪvɪdɛnd jild/Tỷ lệ cổ tức
Earnings per shareNoun/ˈɜrnɪŋz pər ʃɛr/Lợi nhuận trên cổ phiếu
Exchange rateNoun/ɪksˈʧeɪnʤ reɪt/Tỷ giá hối đoái
Financial PerformanceNoun/faɪˈnænʃəl pərˈfɔrməns/Báo cáo tài chính
Financial riskNoun/faɪˈnænʃəl rɪsk/Rủi ro tài chính
Fixed capitalNoun/fɪkst ˈkæpɪtl/Vốn cố định
ForecastingNoun/ˈfɔrˌkæstɪŋ/Dự báo
Foreign exchangeNoun/ˈfɔrɪn ɪksˈʧeɪnʤ/Thị trường ngoại hối
InflationNoun/ɪnˈfleɪʃən/Lạm phát
Intangible assetsNoun/ɪnˈtændʒəbəl ˈæsɛts/Tài sản vô hình
InterestNoun/ˈɪntrɪst/Lãi suất
Invested capitalNoun/ɪnˈvɛstəd ˈkæpətəl/Vốn đầu tư
Issued capitalNoun/ˈɪʃuː/  /ˈkæpɪtl/Vốn phát hành
Leverage ratioNoun/ˈlɛvərɪʤ ˈreɪʃioʊ/Tỷ lệ đòn bẩy
Owners equityNoun/ˈoʊnərz ˈɛkwɪti//Nguồn vốn chủ sở hữu
Paid-in capitalNoun/peɪd ɪn ˈkæpɪtl/Vốn góp
PayablesNoun/ˈpeɪəblz/Nợ phải trả
Return on assetsNoun/rɪˈtɜrn ɒn ˈæsɛts/Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
Share capitalNoun/ʃɛr ˈkæpɪtl/Vốn cổ phần
Shareholder equityNoun/ˈʃɛrˌhoʊldər ˈɛkwɪti/Vốn chủ sở hữu
Stock marketNoun/stɑk ˈmɑrkɪt/Thị trường chứng khoán
Total liabilities and owner’s equityNoun/ˈtoʊtəl laɪəˈbɪlətiz ænd ˈoʊnərz ˈɛkwɪti/Tổng cộng nguồn vốn
TreasuryNoun/ˈtrɛʒəri/Kho bạc
Uncalled capitalNoun/ənˈkɔld ˈkæpətəl/Vốn chưa kêu gọi
Working capitalNoun/ˈwɜːrkɪŋ ˈkæpɪtl/Vốn lưu động

Xem thêm: Từ vựng chủ đề Money (Tiền tệ) trong IELTS

1.3. Từ vựng tiếng Anh về chi phí

Tiếp tục, mời bạn tham khảo danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán về chủ đề chi phí nhé!

Từ vựngTừ loạiPhiên âmGiải nghĩa
Accrued expensesNoun/əˈkruː ɪkˈspens/Chi phí phải trả
Administrative costNoun/ədˈmɪnɪstrətɪv kɒst/Chi phí quản lý doanh nghiệp
Absorption costingNoun/əbˈsɔrpʃən ˈkɔstɪŋ/Phương pháp tính giá toàn bộ
Billing costNoun/ˈbɪlɪŋ kɒst/Chi phí hóa đơn
CarriageNoun/ˈkærɪdʒ/Chi phí vận chuyển
Carriage inwardsNoun/ˈkærɪdʒ ˈɪnwərdz/Chi phí vận chuyển hàng hóa mua
Carriage outwardsNoun/ˈkærɪdʒ ˈaʊtwərdz/Chi phí vận chuyển hàng hóa bán
Carrying costNoun/ˈkæri kɔːst/Chi phí tồn kho
Causes of depreciationNoun/ˈkɔːzɪz ɒv dɪˌpriːʃɪˈeɪʃᵊn/Các nguyên nhân khấu hao
ChequesNoun/tʃek/Chi phiếu (séc)
Closing stockNoun/ˈkloʊzɪŋ stɒk/Tồn kho cuối kỳ
Conversion costsNoun/kənˈvɜːrʒn/ /kɔːst/Chi phí chế biến
Cost accumulationNoun/kɔːst/ /əˌkjuːmjəˈleɪʃn/Chi phí tích lũy
Cost applicationNoun/kɔːst/ /ˌæplɪˈkeɪʃn/Chi phí phân bổ
Cost estimation modelNoun/kɔst ˌɛstəˈmeɪʃən ˈmɑdəl/Mô hình ước lượng chi phí
Cost estimation techniquesNoun/kɔst ˌɛstəˈmeɪʃən tɛkˈniks/Dự toán chi phí
Cost reductionNoun/kɔst rɪˈdʌkʃən/Giảm chi phí
Cost of goods soldNoun/kɔːst/ /əv/ /ɡʊdz/ /səʊld/Nguyên giá hàng bán
DepreciationNoun/ˌdɪprɪˈʃiːʃən/Khấu hao
Depreciation of goodwillNoun/dɪˌpriʃiˈeɪʃən ʌv ˈgʊˈdwɪl/Khấu hao uy tín
Direct costsNoun/dəˈrekt/ /kɔːst/Chi phí trực tiếp
Direct labor costNoun/daɪˈrɛkt ˈleɪbər kɔst/Chi phí lao động trực tiếp
Direct materials costNoun/daɪˈrɛkt məˈtɪriəlz kɔst/Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Expenses for financial activitiesNoun/ɪkˈspens/ /fɔːr/ /faɪˈnænʃl/ /ækˈtɪvəti/Chi phí hoạt động tài chính
Expenses prepaidNoun/ɪkˈspens/ /ˌpriːˈpeɪd/Chi phí trả trước
Extraordinary expensesNoun/ɪkˈstrɔːrdəneri/ /ɪkˈspens/Chi phí bất thường
Factory overhead expensesNoun/ˈfæktəri ˈoʊvəˌhɛd ɪkˈspɛnsɪz/Chi phí quản lý phân xưởng
General costsNoun/ˈʤɛnərəl kɒsts/Tổng chi phí
Implicit costNoun/ɪmˈplɪsɪt kɔst/Chi phí ẩn (quy đổi)
Incremental costNoun/ˌɪnkrəˈmɛntəl kɔst/Chi phí gia tăng
Indirect cost allocationNoun/ˌɪndəˈrɛkt kɒst ˌæləˈkeɪʃən/Phân bổ chi phí gián tiếp
Impersonal accountsNoun/ɪmˈpɜːrsənl/ /əˈkaʊnt/Tài khoản phí thanh toán
Nature of depreciationNoun/ˈneɪʧər ʌv dɪˌpriʃiˈeɪʃən/Bản chất khấu hao
Provision for depreciationNoun/prəˈvɪʒən fɔr dɪˌpriʃiˈeɪʃən/Dự phòng khấu hao
Reducing balance methodNoun/rəˈdusɪŋ ˈbæləns ˈmɛθəd/Phương pháp giảm dần
Sales expensesNoun/seɪlz ɪksˈpɛnsɪz/Chi phí bán hàng
Straight-line methodNoun/streɪt-laɪn ˈmɛθəd/Phương pháp đường thẳng

1.4. Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán – nghiệp vụ

Bạn đã biết những từ vựng tiếng Anh nào về nghiệp vụ Kế toán rồi? Liệu rằng chúng đã đầy đủ chưa? Cùng mình đối chiếu với bảng dưới đây nhé:

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán
Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán – nghiệp vụ
Từ vựngTừ loạiPhiên âmGiải nghĩa
Allowance for uncollectible accountsNoun/əˈlaʊəns fɔr ʌnkəˈlɛktɪbəl əˈkaʊnts/Khoản phải thu không thể thu hồi được
Asset depreciationNoun/ˈæsɛt ˌdɪpriˈʃiˈeɪʃən/Sự hao mòn tài sản
Asset valuationNoun/ˈæsɛt ˌvæljuˈeɪʃən/Định giá tài sản
Bank depositsNoun/bæŋk dɪˈpɑzɪts/Tiền gửi ngân hàng
Bond issuanceNoun/bɑnd ɪˈʃuːəns/Phát hành trái phiếu
Business purchaseVerb/ˈbɪznəs/ /ˈpɜːrtʃəs/Mua lại doanh nghiệp
Budget analysisNoun/ˈbʌdʒɪt əˈnæləsɪs/Phân tích ngân sách
Cash discountsNoun/kæʃ ˈdɪskaʊnts/Chiết khấu bằng tiền mặt
Cash flow analysisNoun/kæʃ floʊ əˈnæləsɪs/Phân tích dòng tiền
Cash flow forecastNoun/kæʃ floʊ ˈfoʊˌkæst/Dự báo dòng tiền
Closing an accountVerb/ˈkləʊzɪŋ/ /æn/ əˈkaʊnt/Khóa tài khoản
Commission errorsNoun/kəˈmɪʃn/ /ˈerər/Lỗi ghi nhầm tài khoản thanh toán
Company accountsNoun/ˈkʌmpəni əˈkaʊnts/Tài khoản công ty
ConventionsNoun/kənˈvenʃənz/Quy ước
Credit controlNoun/ˈkrɛdɪt kənˈtroʊl/Kiểm soát tín dụng
Credit termsNoun/ˈkrɛdɪt tɜrmz/Điều khoản tín dụng
Current assetsNoun/ˈkɜrənt ˈæsɛts/Tài sản ngắn hạn
DiscountsNoun/ˈdɪskaʊnt/Chiết khấu
Discounts allowedNoun/ˈdɪskaʊnt/ /əˈlaʊ/Chiết khoán bán hàng
Discounts receivedNoun/ˈdɪskaʊnt//rɪˈsiːvd/Chiết khấu mua hàng
Disposal of fixed assetsNoun/dɪˈspəʊzl/ /əv/ /fɪkst/ /ˈæset/Thanh lý tài sản cố định
DrawingVerb/ˈdrɔɪŋ/Rút tiền/vốn
Dividend distributionNoun/ˈdɪvɪˌdɛnd ˌdɪstrɪˈbyuʃən/Phân phối cổ tức
Employee benefitsNoun/ˈɛmplɔɪˌi bɛnɪfɪts/Phúc lợi nhân viên
Provision for discountsNoun/prəˈvɪʒən fɔː ˈdɪskaʊnts/Dự phòng chiết khấu
Tax declarationNoun/tæks/ /ˌdekləˈreɪʃn/Kê khai thuế
Risk assessmentNoun/rɪsk əˈsɛsmənt/Đánh giá rủi ro
Sales discountNoun/seɪlz ˈdɪskaʊnt/Chiết khấu bán hàng
Sales forecastingNoun/seɪlz ˈfɔrˌkæstDự báo doanh số

1.5. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán – Nguyên tắc và phương pháp

Nguyên tắc và phương pháp cũng là một trong những phần vô cùng quan trọng trong Kế toán, hãy xem list từ vựng tiếng Anh của chúng nhé!

Từ vựngTừ loạiPhiên âmGiải nghĩa
Business entity conceptNoun/ˈbɪznəs/ /ˈentəti/ /ˈkɑːnsept/Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể
ConsistencyNoun/kənˈsɪs.tən.si/Nguyên tắc nhất quán
ConservatismNoun/kənˈsɜːrvətɪzəm/Nguyên tắc thận trọng
Dual aspect conceptNoun/ˈdjuːəl ˈæspɛkt ˈkɒn.sɛpt/Nguyên tắc ảnh hưởng kép
Double entry rulesNoun/ˈdʌbəl ˈɛn.tri ruːlz/Các nguyên tắc bút toán kép
Equity financingNoun/ˈɛkwɪti ˈfɪˌnænsɪŋ/Tài trợ bằng vốn chủ sở hữu
First In First Out (FIFO)Noun/fɜːrst ɪn fɜːrst aʊt/Nguyên tắc nhập trước xuất trước
Fixed asset registerNoun/fɪkst ˈæsɛt ˈrɛdʒɪstər/Sổ tài sản cố định
Foreign currency translationNoun/ˈfɔːrən ˈkɜrənsi ˌtrænzˈleɪʃən/Chuyển đổi tiền tệ nước ngoài
Going concerns conceptNoun/ˈɡəʊ.ɪŋ kənˈsɜːnz ˈkɒn.sɛpt/Nguyên tắc hoạt động lâu dài
International accounting standardsNoun/ˌɪntərˈnæʃnəl əˈkaʊntɪŋ ˈstændərd/Tiêu chuẩn kế toán quốc tế
International financial reporting standardsNoun/ˌɪntərˈnæʃnəl faɪˈnænʃl rɪˈpɔːrtɪŋ ˈstændərd/Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
Last In First Out (LIFO)Noun/læst ɪn fɜːrst aʊt/Nguyên tắc nhập sau xuất trước
Leasehold improvementsNoun/ˈlisˌhoʊld ɪmˈpruːvmənts/Cải tiến quyền sử dụng đất thuê
Money measurement conceptNoun/ˈmʌni ˈmɛʒ.ə.mənt ˈkɒn.sɛpt/Nguyên tắc thước đo tiền tệ
Operating assetsNoun/ˈɑːpəˌreɪtɪŋ ˈæsɛts/Tài sản hoạt động
Purchase agreementNoun/ˈpɜrchəs əˈɡriːmənt/Hợp đồng mua bán
Reducing balance methodNoun/rɪˈdjuːsɪŋ ˈbæləns ˈmɛθ.əd/Phương pháp giảm dần
Straight­ line methodNoun/streɪt-laɪn ˈmɛθ.əd/Phương pháp đường thẳng
Trade receivablesNoun/treɪd rɪˈsiːvəbəlz/Các khoản phải thu từ hoạt động kinh doanh

1.6. Từ vựng về tài sản và giấy tờ doanh nghiệp

Tiếp tục sẽ là danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán về tài sản và giấy tờ doanh nghiệp:

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán
Từ vựng về tài sản và giấy tờ doanh nghiệp
Từ vựngTừ loạiPhiên âmGiải nghĩa
Accounting vouchersNoun/əˈkaʊntɪŋ ˈvaʊtʃər/Chứng từ kế toán
Control accountsNoun/kənˈtrəʊl əˈkaʊnt/Tài sản kiểm soát
Cost applicationNoun/kɒst æplɪˈkeɪʃ(ə)n/Sự phân bổ chi phí
Credit balanceNoun/ˈkrɛd.ɪt ˈbæl.ənSố dư có
Credit transferNoun/ˈkrɛd.ɪt ˈtræns.fɜr/Lệnh chi
Credit noteNoun/ˈkredɪt nəʊt/Ghi chú tín dụng
Current assetsNoun/ˈkɜːrənt ˈæset/Tài sản lưu động
Current liabilitiesNoun/ˈkɜːrənt ˌlaɪəˈbɪləti/Nợ ngắn hạn
Current ratioNoun/ˈkɜːrənt ˈreɪʃiəʊ/Tỷ số thanh toán hiện hành
CreditorNoun/ˈkrɛd.ɪ.tər/Chủ nợ
Cumulative preference sharesNoun/ˈkjʊ.mjə.lə.tɪv ˈprɛ.fər.əns ʃɛrz/Cổ phần ưu đãi có tích lũy
Debenture interestNoun/dɪˈbɛn.tʃər ˈɪn.tər.ɪst/Lãi trái phiếu
DebenturesNoun/dɪˈbɛn.tʃərz/Trái phiếu, giấy nợ
Direct laborNoun/daɪˈrɛkt ˈleɪbər/Lao động trực tiếp
DebtorNoun/ˈdɛb.tər/Con nợ
DividendsNoun/ˈdɪvɪdɛndz/Cổ tức
Final accountsNoun/ˈfaɪ.nəl əˈkaʊnts/Báo cáo quyết toán
Finished goodsNoun/ˈfɪnɪʃt ɡʊdz/Thành phẩm
Fixed costsNoun/fɪkst kɒsts/Chi phí cố định
InventoryNoun/ˈɪnvənt(ə)ri/Hàng tồn kho
Intangible assetsNoun/ɪnˈtændʒəbl ˈæset/Tài sản vô hình
LiabilityNoun/lʌɪəˈbɪlɪti/Nợ phải trả
LoanNoun/ləʊn/Khoản vay
ProfitNoun/ˈprɒfɪt/Lợi nhuận
RevenueNoun/ˈrevənjuː/Doanh thu
Tangible assetsNoun/ˈtæn.dʒə.bəl ˈæs.ɛts/Tài sản hữu hình

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh

1.7. Tiếng anh về thuế

Cùng khám phá tiếp với mình danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán về chủ đề thuế nhé:

Từ vựngTừ loạiPhiên âmGiải nghĩa
Break-even pointNoun/breɪk ˈiːvən pɔɪnt/Điểm hòa vốn
Corporate income taxNoun/ˈkɔːrpərət ˈɪnkʌm tæks/Thuế thu nhập doanh nghiệp
Environmental feeNoun/ɪnˌvaɪrənˈmentəl fiː/Phí bảo vệ môi trường
Export/ Import taxNoun/ɪkˈspɔːrt /ˈɪmˌpɔːrt tæks/Thuế xuất, nhập khẩu
Excess profits taxNoun/ɪkˈses ˈprɑːfɪt tæks/Thuế siêu lợi nhuận
Export taxNoun/ˈekspɔːrt tæks/Thuế xuất khẩu
Housing taxNoun/ˈhaʊzɪŋ tæks/Thuế nhà đất
Filing of returnNoun/ˈfaɪlɪŋ ʌv rɪˈtɜːrn/Việc khai, nộp hồ sơ, tờ khai thuế
Investment and development fundNoun/ɪnˈvɛstmənt ænd dɪˈvɛləpmənt fʌnd/Quỹ đầu tư phát triển
Personal income taxNoun/ˈpɜːrsənl ˈɪnkʌm tæks/Thuế thu nhập cá nhân
License taxNoun/ˈlaɪsns/ /tæks/Thuế môn bài
Registration taxNoun/ˌredʒɪˈstreɪʃn tæks/Thuế trước bạ
Special consumption taxNoun/ˈspeʃl kənˈsʌmpʃn tæks/Thuế tiêu thụ đặc biệt
Tax rateNoun/tæks reɪt/Thuế suất
Value added tax (VAT)Noun/ˌvæljuː ˌædɪd ˈtæks/Thuế giá trị gia tăng

1.8. Một số từ vựng tiếng Anh khác về chuyên ngành Kế toán

Ngoài một số chủ điểm trên, còn một số từ tiếng Anh chuyên ngành Kế toán khác cũng rất quan trọng mà bất cứ người học hay làm về Kế toán cần biết. Cùng xem nhé!

Từ vựngTừ loạiPhiên âmGiải nghĩa
ChequesNoun/tʃɛks/Séc (chi phiếu)
DirectorsNoun/dəˈrɛktərz/Hội đồng quản trị
Equivalent unit costNoun/ɪˈkwɪvələnt ˈjuːnɪt kɒst/Giá thành đơn vị tương đương
Equivalent unitsNoun/ɪˈkwɪvələnt ˈjunəts/Đơn vị tương đương
ErrorsNoun/ˈɛrərz/Lỗi
Fixed expensesNoun/fɪkst ɪkˈspɛnsɪz/Định phí/ Chi phí cố định
General ledgerNoun/ˈdʒɛnərəl ˈlɛdʒər/Sổ cái
General reserveNoun/ˈdʒɛnərəl rɪˈzɜːv/Quỹ dự trữ chung
Goods stolenNoun/ɡʊdz ˈstəʊlən/Hàng bị đánh cắp
Gross lossNoun/ɡrəʊs lɒs/Lỗ gộp
Gross profitNoun/ɡrəʊs ˈprɒfɪt/Lợi nhuận gộp
GoodwillNoun/ˈgʊˈdwɪl/Uy tín
Gross profit percentageNoun/groʊs ˈprɑfət pərˈsɛntəʤ/Tỷ suất của lãi gộp
Historical cost Noun/hɪˈstɔrɪkəl kɑst/Chi phí lịch sử
Horizontal accountsNoun/ˌhɔrəˈzɑntəl əˈkaʊnts/Báo cáo quyết toán chữ T
Impersonal accountsNoun/ɪmˈpɜrsənəl əˈkaʊnts/Tài khoản để tính phí thanh toán

Xem thêm:

Nhận tư vấn miễn phí khóa học hè

Nhận tư vấn miễn phí khóa học hè

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

2. Các thuật ngữ và viết tắt tiếng Anh chuyên ngành Kế toán

Các thuật ngữ và từ viết tắt cũng vô cùng quan trọng khi bạn đọc báo cáo đó, cùng mình xem nhé:

Thuật ngữ Giải nghĩa
COGS – Cost Of Good SoldGiá vốn hàng bán
EBIT – Earning Before Interest And TaxLợi nhuận trước lãi vay và thuế
EBITDA – Earnings Before Interest, Tax, Depreciation and AmortizationLợi nhuận trước lãi vay, thuế và khấu hao.
FIFO – First In First OutPhương pháp nhập trước xuất trước
GAAP – Generally Accepted Accounting PrinciplesNguyên tắc kế toán được chấp nhận chung
IAS – International Accounting StandardsChuẩn mực kế toán quốc tế
IFRS – International Financial Reporting StandardsChuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
LIFO – Last In First OutPhương pháp nhập sau xuất trước

3. Sách tiếng Anh chuyên ngành Kế toán

Để trau dồi kiến thức tiếng Anh chuyên ngành Kế toán một cách hiệu quả, các bạn có thể tham khảo một số loại sách sau:

  • Từ điển Kế toán – Kiểm toán thương mại Anh – Việt (Nhà xuất bản Thống Kê)
  • Từ điển Kế toán và Kiểm toán Anh – Việt (Nhà xuất bản Lao Động)
  • Sách “English for accounting” (Nhà xuất bản Giáo Dục Việt Nam)

Xem thêm:

4. Mẫu câu giao tiếp sử dụng từ vựng chuyên ngành kế toán

Hãy luyện tập một số mẫu câu giao tiếp dưới đây để sử dụng từ vựng thành thạo hơn nhé!

  • Michael: Hi Alex, what’s wrong? You look so tired. (Michael: Chào Alex, có chuyện gì vậy? Bạn trông mệt mỏi)
  • Alex: Hey Michael, I need to find a new job but I don’t know where to start! (Alex: Chào Michael, tôi cần tìm một công việc mới nhưng tôi không biết bắt đầu từ đâu!)
  • Michael: What did you learn in university? (Michael: Bạn đã học gì ở trường đại học?)
  • Alex: Well, I got a bachelor’s degree in finance and accounting. I’ve tried to work as a broker but it didn’t seem to work out. (Alex: Tôi đã có bằng cử nhân về tài chính và kế toán. Tôi đã cố gắng làm việc như là một nhà môi giới (chứng khoán) nhưng có vẻ không ổn lắm.)
  • Michael: Maybe you should be an accountant. I have some experience in this field so I may help you.  (Michael: Có lẽ bạn nên làm kế toán. Tôi có một số kinh nghiệm trong lĩnh vực này, vì vậy tôi có thể giúp bạn.)
  • Alex: That’s great. Actually, I’ve been thinking about this but you know, there are so many different positions in an accounting department. That really confuses me! (Alex: Điều đó thật tuyệt. Thực ra, tôi cũng đã nghĩ đến nó nhưng bạn biết đấy, có rất nhiều vị trí khác nhau trong một bộ phận kế toán. Điều đó thực sự khiến tôi bối rối!)
  • Michael: My advice is that you can start with the position of a general accountant. (Michael: Lời khuyên của tôi là bạn có thể bắt đầu với vị trí của một kế toán tổng hợp.)
  • Alex: Hmm, what are the duties of this position? (Alex: Hmm, nhiệm vụ của vị trí này là gì?)
  • Michael: Generally speaking, an accountant is responsible for analyzing and communicating a company’s financial information. The deeper you go, the more specialized it will be. (Michael: Nói chung, một kế toán viên chịu trách nhiệm phân tích và truyền đạt thông tin tài chính của công ty. Càng làm vào sâu, công việc sẽ càng chuyên sâu hơn.)
  • Alex: Wow, interesting! Can you be more specific? How can I analyze financial data? (Alex: Wow, thú vị! Bạn có thể cụ thể hơn không? Tôi có thể phân tích dữ liệu tài chính bằng cách nào?)
  • Michael: Firstly, you must ensure the accuracy of financial information by balancing the books for any activities taking place. That’s called accounting entries, you probably know that, right? (Michael: Đầu tiên, bạn phải đảm bảo tính chính xác của thông tin tài chính bằng cách cân đối sổ sách cho bất kỳ hoạt động nào diễn ra. Đó được gọi là bút toán kế toán, bạn biết điều này rồi, phải không?)
  • Alex: Yeah, I’m familiar with them. I also know accountants must prepare many financial reports such as the balance sheet, income statements and retained earnings statements. But I wonder what they are made for? (Alex: Vâng, tôi quen thuộc với cái này rồi. Tôi cũng biết kế toán phải chuẩn bị nhiều báo cáo tài chính như bảng cân đối kế toán, báo cáo thu nhập và báo cáo lợi nhuận giữ lại. Nhưng tôi tự hỏi chúng được tạo ra để làm gì?)
  • Michael: Great question! These reports can offer guidance on cost reduction, revenue enhancement, and profit maximization. Therefore, the management accountants can come up with an appropriate business plan.  (Michael: Câu hỏi hay đấy! Các báo cáo này có thể đưa ra hướng dẫn về giảm chi phí, nâng cao doanh thu và tối đa hóa lợi nhuận. Do đó, kế toán quản trị có thể đưa ra phương án kinh doanh phù hợp.)
  • Alex: Thank you, I know better now. Are there any requirements for that kind of position? (Alex: Cảm ơn bạn, tôi biết rõ hơn rồi. Có bất kỳ yêu cầu nào cho vị trí đó không?)
  • Michael: Certainly, you can start by doing an internship or sign up for the ACCA test, you know The Association of Chartered Certified Accountants. (Michael: Chắc chắn rồi, bạn có thể bắt đầu bằng cách thực tập hoặc đăng ký làm bài kiểm tra ACCA, Hiệp hội Kế toán Công chứng.)
  • Alex: Oh, I have already heard of that. What about the GAAP? I mean the Generally Accepted Accounting Principles. Do I have to remember all of that while working? (Alex: Ồ, tôi đã nghe nói về nó rồi. Còn GAAP thì sao? Ý tôi là Các Nguyên tắc Kế toán được Chấp nhận. Tôi có phải nhớ tất cả những điều đó trong khi làm việc không?)
  • Michael: Of Course you do. For example, you must follow the history cost principle when conducting the balance sheet statement. Otherwise, you will make it wrong. (Michael: Tất nhiên là bạn có. Ví dụ, bạn phải tuân theo nguyên tắc giá gốc khi tiến hành báo cáo bảng cân đối kế toán. Nếu không, bạn sẽ làm sai.)
  • Alex: You’re right. I probably should review these principles one more time. And talking about the balance sheet, how can you distinguish the fixed and current assets? (Alex: Bạn nói đúng. Tôi có lẽ nên xem lại những nguyên tắc này một lần nữa. Và nói về bảng cân đối kế toán, làm sao bạn có thể phân biệt được tài sản cố định và tài sản lưu động?)
  • Michael: Oh, just remember, fixed assets are things like land, buildings, and equipment which can not be converted into money quickly. Things are with low liquidity. And current assets are the opposite. (Michael: Ồ, chỉ cần nhớ, tài sản cố định là những thứ như đất đai, tòa nhà và thiết bị không thể chuyển đổi thành tiền nhanh chóng. Những thứ có tính thanh khoản thấp. Còn tài sản lưu động thì ngược lại.)
  • Alex: That makes sense now, you can not sell buildings in just one or hai days. On the other hand, companies can use cash and sell inventory or securities on a regular basis.  (Alex: Điều đó có ý nghĩa đấy, bạn không thể bán các tòa nhà chỉ trong một hoặc hai ngày. Mặt khác, các công ty có thể sử dụng tiền mặt và bán hàng tồn kho hoặc chứng khoán một cách thường xuyên.)
  • Michael: Yes, now you get it. Are you ready for a new job? (Michael: Bây giờ bạn đã hiểu hơn rồi. Bạn đã sẵn sàng cho một công việc mới chưa?)
  • Alex: Thank you, Michael. That really helps.  (Alex: Cảm ơn, Michael. Lời khuyên của bạn thực sự hữu ích.)
  • Michael: No problem! (Michael: Không có gì!)

Xem thêm: Self-study 1000+ từ vựng tiếng Anh giao tiếp cho mọi tình huống

5. Download trọn bộ từ vựng ngành kế toán PDF

Tất tần tật tiếng Anh chuyên ngành kế toán thông dụng nhất đã được tổng hợp đầy đủ ngay tại đây! Download và học ngay thôi nào!

6. Bài tập vận dụng

Cùng mình luyện tập bài dưới đây để năm vững hơn từ vựng chuyên ngành tiếng Anh nhé:

  • Chọn đáp án đúng.
  • Nối cụm từ.

Exercise 1: Choose the right answers

(Bài tập 1: Chọn đáp án đúng)

1. What is the term for the process of examining and verifying financial records?

  • A. Auditing
  • B. Accounting
  • C. Budgeting

2. Which term refers to a financial statement that reports a company’s revenues, expenses, and profit or loss over a specific period?

  • A. Balance Sheet
  • B. Income Statement
  • C. Cash Flow Statement

3. The process of spreading the cost of an intangible asset over its useful life is called?

  • A. Depreciation
  • B. Amortization
  • C. Capitalization

4. A professional who helps individuals and businesses create financial plans and investment strategies is called a?

  • A. Financial Planner
  • B. Auditor
  • C. Accountant

5. What term is used for the expenses associated with running the administrative functions of a business?

  • A. Administrative Costs
  • B. Operating Costs
  • C. Capital Costs

6. The gradual reduction in the value of a tangible asset over time is known as?

  • A. Depreciation 
  • B. Amortization
  • C. Appreciation

7. A professional who examines an organization’s financial records and financial statements is called a?

  • A. Accountant
  • B. Auditor
  • C. Forensic Accountant

8. What is the term for assets that have no physical presence, such as patents and copyrights?

  • A. Tangible Assets
  • B. Current Assets
  • C. Intangible Assets

9. Which financial statement shows the inflows and outflows of cash within a company during a specific period?

  • A. Balance Sheet
  • B. Income Statement
  • C. Cash Flow Statement
Đáp ánGiải thích
1. A Auditing là thuật ngữ chỉ quá trình kiểm tra và xác minh hồ sơ tài chính.
2. BIncome Statement là thuật ngữ đề cập đến một báo cáo tài chính báo cáo doanh thu, chi phí và lãi hoặc lỗ của công ty trong một khoảng thời gian cụ thể.
3. BAmortization là thời hạn dành cho những tài sản dự kiến ​​sẽ được chuyển. đổi thành tiền mặt hoặc được sử dụng hết trong vòng một năm.
4. AFinancial Planner là một chuyên gia giúp các cá nhân và doanh nghiệp lập kế hoạch tài chính và chiến lược đầu tư.
5. AAdministrative Costs được sử dụng cho các chi phí liên quan đến việc thực hiện các chức năng hành chính của một doanh nghiệp.
6. ADepreciation là sự giảm dần giá trị của một tài sản hữu hình theo thời gian.
7. BAuditor là một chuyên gia kiểm tra hồ sơ tài chính và báo cáo tài chính của một tổ chức.
8. CIntangible Assets là thuật ngữ chỉ những tài sản không có sự hiện diện vật lý, chẳng hạn như bằng sáng chế và bản quyền.
9. CCash Flow Statement là báo cáo tài chính cho biết dòng tiền vào và dòng tiền ra của công ty trong một khoảng thời gian cụ thể.

Exercise 2: Match the English phrase specialized in Accounting with the corresponding Vietnamese meaning

(Bài tập 2: Nối cụm từ tiếng Anh chuyên ngành Kế toán với nghĩa tiếng Việt tương ứng)

Cột ACột B
1. Net profitA. Lợi nhuận gộp
2. Profit after corporate income taxB. Thặng dư vốn
3. General administration expensesC. Lợi nhuận ròng
4. Extraordinary expensesD. Chênh lệch tỷ giá
5. Gross profitE. Doanh thu từ buôn bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ
6. Short-term financial investmentsF. Khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
7. DividendG. Nhân viên kế toán
8. Revenue from sales of merchandises and services renderedH. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
9. Capital surplusI. Vốn góp
10. AccountantK. Chi phí bất thường
11. Paid-in capitalL. Chi phí quản lý chung
12. Exchange rate differencesM. Cổ tức
CHLKAF
M8. E9. B10. G11. I 12. D

7. Kết luận

Có thể nói trong bất cứ ngành nghề, lĩnh vực nào thì tiếng Anh luôn là một trong số yếu tố cần thiết để hỗ trợ cho công việc được tốt hơn. Vậy nên trau dồi và nắm rõ từ vựng chuyên ngành Kế toán sẽ là cách giúp bạn phát triển và có vị trí cao khi làm việc trong ngành này. 

Có một típ nho nhỏ giúp bạn trau dồi từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán là đọc báo, tạp chí và nhiều tài liệu kinh tế từ tiếng Anh. Việc đọc báo tiếng Anh là một trong những cách giúp bạn tìm hiểu và nhắm được những thông tin toàn cầu và hơn hết là biết thêm nhiều từ vựng chuyên ngành hỗ trợ bạn rất nhiều trong quá trình làm việc.

Theo dõi ngay chuyên mục IELTS Vocabulary của IELTS Vietop để học thêm nhiều từ mới nào! Chúc bạn học tốt!

Tài liệu tham khảo: 

  • English for Accounting: 30 Key Terms: https://www.fluentu.com/blog/english/english-for-accounting/ – Ngày truy cập: 22/05/2024
  • Keywords for accounting: https://overallaccounting.com/accounting/key-words-of-accounting/ – Ngày truy cập: 22/05/2024

Bạn còn thắc mắc về kiến thức này?

Đặt ngay lịch với cố vấn học tập, để được giải thích & học sâu hơn về kiến thức này.

Đặt lịch hẹn

Bình luận

[v4.0] Form lộ trình cá nhân hóa

Nhận lộ trình học

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

Thời gian bạn muốn nhận tư vấn:

Sáng:
09h - 10h
10h - 11h
11h - 12h
Chiều:
14h - 15h
15h - 16h
16h - 17h
Tối:
17h - 19h
19h - 20h
20h - 21h