Giảm UP TO 40% học phí IELTS tại IELTS Vietop

Cụm tính từ là gì? Cấu tạo, vị trí và các cụm tính từ thông dụng

Trang Đoàn Trang Đoàn
31.03.2023

Cụm tính từ là gì? Cụm tính từ là một trong những yếu tố quan trọng để tạo nên những câu văn hay và đa dạng trong tiếng Anh. Tuy nhiên, tính từ là gì và thế nào là cụm tính từ cách sử dụng loại từ này trong tiếng Anh như thế nào? Vẫn khiến khá nhiều bạn học bối rối. Dưới đây sẽ là tất tần tật những kiến thức về cụm tính từ, cùng IELTS Vietop tìm hiểu nhé!

1. Định nghĩa và phân loại tính từ

Tính từ là gì? Vị trí và cách dùng trong Tiếng Anh IELTS
Tính từ là gì?

Định nghĩa tính từ là gì?

Tính từ (Adjectives) trong tiếng Anh được định nghĩa giống như tính từ trong tiếng Việt. Tính từ có chức năng miêu tả, cung cấp thêm đặc điểm, tính chất về sự vật, sự việc, đồng thời làm rõ giới hạn áp dụng của danh từ đó trong câu. Nói cách khác, tính từ chính là những từ được sử dụng để miêu tả đặc điểm, tính chất của sự việc, hiện tượng của sự vật, sự việc,… 

E.g:

  • She is a beautiful girl. (Cô ấy là một cô gái xinh đẹp).
  • Beautiful” là tính từ mô tả tính chất, đặc điểm bổ sung cho danh từ “girl”.

Các loại tính từ trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh, tính từ, hay cụm tính từ được chia làm 2 loại cơ bản là tính từ mô tả (descriptive adjectives) và tính từ giới hạn (limiting adjectives). Cụ thể hai loại tính từ này được mô tả như sau:

Descriptive Adjectives: Tính từ mô tả 

Tính từ mô tả, như cái tên của nó, được sử dụng để mô tả tính chất, đặc điểm, kích thước,… của các sự vật, hiện tượng mà nó bổ sung.

E.g: Tall (cao), short (thấp), large (to, rộng), small (nhỏ), ugly (xấu), nice (đẹp), quick (nhanh), slow (chậm),…

Limiting Adjectives: Tính từ giới hạn

Khác với tính từ mô tả, tính từ giới hạn được sử dụng để đặt ra giới hạn cho sự vật, hiện tượng,… mà tính từ đó bổ nghĩa. Giới hạn ở đây bao gồm: Sở hữu, vị trí, số lượng,… Các loại tính từ này không thể đứng một mình mà phải theo sau bởi một danh từ khác. 

Tính từ sở hữu (Possessive Adjectives): Giới hạn sự vật, hiện tượng, sự việc thuộc về sự sở hữu của ai. Các tính từ sở hữu bao gồm: my, your, our, their, his, her, its.

E.g: My house is larger than your house, but smaller than his house. 

Tính từ chỉ định (Demonstrative adjectives): Sử dụng để xác định vị trí của sự vật, hiện tượng. Tính từ chỉ định bao gồm: This, these (ở đây, cái này), that, those (ở kia, cái kia).

E.g: This motorbike is broken. (Cái xe máy này bị hỏng rồi.)

Tính từ xác định (Determiners): Được đứng trước danh từ, danh từ số ít, danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được, để xác định số lượng của danh từ đó. 

E.g: Some (vài), a few (một ít), several (vài), both (cả hai), every (mỗi), much (nhiều),…

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Cụm tính từ là gì? Cấu trúc của cụm tính từ trong tiếng Anh

Cụm tính từ trong tiếng Anh là loại tổ hợp từ do tính từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành. Được định nghĩa tương tự như tính từ, là một nhóm từ dùng để miêu tả tính chất, đặc điểm của sự vật, sự việc, hiện tượng,…

Cụm tính từ là gì Cấu tạo, vị trí và các cụm tính từ thông dụng
Cụm tính từ là gì? Cấu tạo, vị trí và các cụm tính từ thông dụng

Cụm tính từ bao gồm một hoặc nhiều tính từ đứng đầu, đứng giữa hoặc đứng cuối, đóng vai trò làm phần chính và một hay nhiều loại từ khác đi kèm, đóng vai trò là phần phụ. 

Cấu trúc của cụm tính từ như sau:

Phần phụ trước + tính từ + phần phụ sau

Trong đó, cụm tính từ không bắt buộc phải có cả phần phụ trước và phần phụ sau. 

E.g: 

  • I need a person smarter than me to figure this out. (Tôi cần một người thông minh hơn tôi để chỉ ra điều này.) 
  • My father said the cost of a car is way too high. (Bố tôi nói chi phí cho một chiếc xe ô tô là quá cao.)

Xem thêm:

Cụm danh từ trong tiếng Anh

Cách dùng Tính từ ghép

Cụm giới từ trong tiếng Anh

3. Vị trí và chức năng của tính từ và cụm tính từ trong câu

Cụm tính từ trong tiếng Anh có các vị trí, chức năng trong câu giống như một tính từ bình thường. Dưới đây là các vị trí và chức năng của tính từ và cụm tính từ trong câu.

Vị trí của tính từ và cụm tính từ

Tính từ và cụm tính từ trong câu có thể đứng ở 3 vị trí khác nhau: 

Tính từ và cụm tính từ đứng trước danh từ.

E.g: Can I have a sweet juicy peach? (Tôi có thể ăn 1 quả đào ngọt mọng nước không?)

Tính từ và cụm tính từ đứng sau danh từ. 

E.g: I need a person smarter than me to figure this out. (Tôi cần một người thông minh hơn tôi để chỉ ra điều này.) 

Tính từ và cụm tính từ đứng sau động từ tobe.

E.g: The cost of this house is quite affordable. (Giá thành của ngôi nhà này khá phải chăng.)

Chức năng của cụm tính từ và tính từ

Cụm tính từ cũng như tính từ đóng vai trò trong câu như sau: 

Bổ nghĩa cho danh từ: Tính từ hoặc cụm tính từ đứng trước hoặc sau danh từ để bổ nghĩa, cung cấp thêm thông tin về đặc điểm, tính chất, trạng thái,… của danh từ. 

E.g: I really want to have a deep eggplant shade of purple car. (Tôi thực sự muốn có một chiếc xe màu tím đậm. 

Làm vị ngữ trong câu: Cụm tính từ hoặc tính từ thường được đi sau các động từ tobe, động từ liên kết như seem, like, feel,… để làm vị ngữ trong câu.

E.g: This house is old and large. (Ngôi nhà này cũ và rộng lớn.)

Lưu ý

Khi có nhiều tính từ cùng bổ nghĩa cho danh từ, các tính từ sẽ được đứng theo thứ tự như sau: 

Opinion → Size → Age → Shape → Color → Origin → Material →  Purpose 

(Ý kiến →  Kích thước → Tuổi → Màu sắc → Xuất xứ → Chất liệu → Mục đích)

Xem thêm: Bảng chữ cái tiếng Anh

4. Các cụm tính từ thông dụng trong tiếng Anh

Dưới đây là một số cụm tính từ hay gặp trong tiếng Anh: 

Các cụm tính từ thông dụng trong tiếng Anh
Các cụm tính từ thông dụng trong tiếng Anh

Cụm tính từ với giới từ about

Cụm tính từNghĩa
Sorry about stLấy làm tiếc, hối tiếc về cái gì
Curious about stTò mò 
Doubtful about stHoài nghi 
Enthusiastic about stHào hứng 
Reluctant about st (or to) stNgần ngại, hững hờ 
Uneasy about stKhông thoải mái

Cụm tính từ đi với giới từ for

Cụm tính từNghĩa
Anxious for, aboutLo lắng
Bad forXấu 
Good forTốt 
Convenient forThuận lợi 
Difficult forKhó
Late forTrễ
Liable for sthCó trách nhiệm về pháp lý
Dangerous forNguy hiểm
Famous forNổi tiếng
Fit forThích hợp với
Well-known forNổi tiếng
Greedy forTham lam
Good forTốt cho
Grateful for sthBiết ơn về việc
Helpful/ useful forCó ích / có lợi
Necessary forCần thiết
Perfect forHoàn hảo
Prepare forChuẩn bị cho
Qualified forCó phẩm chất
Ready for sthSẵn sàng cho việc gì
Responsible for sthCó trách nhiệm về việc gì
Suitable forThích hợp
Sorry forXin lỗi / lấy làm tiếc cho

Cụm tính từ đi với giới từ from

Cụm tính từNghĩa
To be away from st/ sbXa cách cái gì/ ai
To be different from stKhác về cái gì
To be far from sb/ stXa cách ai/ cái gì
To be safe from stAn toàn trong cái gì
To borrow from sb/ stVay mượn của ai/ cái gì
To be resulting from st doCái gì có kết quả

Cụm tính từ đi với giới từ in

Cụm tính từNghĩa
To be deficient in stThiếu hụt cái gì
To be fortunate in stMay mắn trong cái gì
To be honest in st/ sbTrung thực với cái gì
To be enter in stTham dự vào cái gì
To be weak in stYếu trong cái gì

Cụm tính từ đi với giới từ on

Cụm tính từÝ nghĩa
To be dependence on st/ sbLệ thuộc vào cái gì/ vào ai
To be intent on stTập trung tư tưởng vào cái gì
To be keen on stMê cái gì

Cụm tính từ đi với giới từ of

Cụm tính từÝ nghĩa
Ashamed ofXấu hổ về…
Afraid ofSợ, e ngại…
Ahead ofTrước
Aware ofNhận thức
Capable ofCó khả năng
Confident ofTin tưởng
Doubtful ofNghi ngờ
Fond ofThích
Full ofĐầy
Hopeful ofHy vọng
Independent ofĐộc lập
Nervous ofLo lắng
Proud ofTự hào

Cụm tính từ đi với to

Cụm tính từÝ nghĩa
Able toCó thể
Acceptable toCó thể chấp nhận
Accustomed toQuen với
Agreeable toCó thể đồng ý
Addicted toĐam mê
Available to sbSẵn cho ai
Delightfull to sbThú vị đối với ai
Familiar to sbQuen thuộc đối với ai
Clear toRõ ràng
Contrary toTrái lại, đối lập
Equal toTương đương với
Exposed toPhơi bày, để lộ
Favourable toTán thành, ủng hộ
Grateful to sbBiết ơn ai
Harmful to sb (for sth)Có hại cho ai (cho cái gì)
Important toQuan trọng
Identical to sbGiống hệt
Kind toTử tế
Likely toCó thể

Cụm tính từ đi với with

Cụm tính từÝ nghĩa
To angry with sbGiận dỗi ai
To be busy with stBận với cái gì
To be consistent with stKiên trì chung thủy với cái gì
To be content with stHài lòng với cái gì
To be familiar (to/with ) stQuen với cái gì
To be crowded withĐầy ,đông đúc

Xem thêm:

Bài tập giới từ in on at có đáp án

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh

Bài tập câu bị động trong tiếng Anh

5. Bài tập cụm tính từ trong tiếng Anh

Xác định cụm tính từ trong các câu sau:

  1. Have you ever seen an elephant with a black skin?
  2. She is wearing a crown made of gold.
  3. There I met a girl with green eyes.
  4. Wild beasts in small cages are a sorry sight.
  5. A man with a black beard came to see her.
  6. They visited many villages without any inhabitants.
  7. A friend in need is a friend indeed.
  8. A bird in the hand is worth two in the bush.
  9. She was a young woman of great promise.
  10. In a low voice, she narrated the tale of her adventures.

Đáp án:

  1. With a black skin
  2. Made of gold
  3. With green eyes
  4. In small cages
  5. With a black beard
  6. Without any inhabitants
  7. In need
  8. In the hand – in the bush
  9. Of great promise
  10. Of his adventures

Trên đây IELTS Vietop đã chỉ cho bạn tất tần tật về cụm tính từ là gì? Cũng như những cụm tính từ thường gặp trong tiếng Anh. Hãy chú ý ghi chép và làm bài tập đầy đủ để ghi nhớ hơn về cụm tính từ nhé. Ngoài ra, các bạn có thể học thêm các kiến thức ngữ pháp tại chuyên mục IELTS Grammar của Vietop nhé!

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra