Trọn bộ 100+ bài tập thì quá khứ tiếp diễn từ cơ bản đến nâng cao (có đáp án chi tiết)

Công Danh Công Danh
27.02.2024

Thì quá khứ tiếp diễn là một thì cơ bản của ngữ pháp tiếng Anh, vì thế người học sẽ gặp rất nhiều khó khăn khi sử dụng hay tham gia các kỳ thi tiếng Anh nếu chưa hiểu rõ. 

Tuy nhiên, việc nắm chắc cấu trúc, cách dùng và các dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ tiếp diễn lại không hề phức tạp. Với bài viết dưới đây, mình đã tổng hợp 100+ bài tập thì quá khứ tiếp diễn từ cơ bản đến nâng cao có đáp án chi tiết, giúp các bạn có thể giải quyết các dạng bài tập liên quan tới thì này từ những bước dễ nhất.

Thông tin quan trọng trong bài sẽ bao gồm:

  • Nắm vững lý thuyết thì quá khứ tiếp diễn.
  • Các dạng bài tập phổ biến của thì quá khứ tiếp diễn.
  • Thực hành làm bài tập thì quá khứ tiếp diễn từ cơ bản đến nâng cao.

Hãy cùng mình bắt đầu ngay nhé!

1. Tóm tắt kiến thức thì quá khứ tiếp diễn

Trước khi đi vào bài tập chúng ta hãy ôn lại kiến thức của thì quá khứ tiếp diễn.

Tóm tắt kiến thức
1. Cách dùng: Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động đang diễn ra tại một mốc thời điểm xác định trong quá khứ.
2. Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn:
(+) Thể khẳng định: S + was/ were + V-ing.
(-) Thể phủ định: S + was/ were + not + V-ing.
(?) Thể nghi vấn:
– Câu hỏi Yes/ No: Was/ Were + S + V-ing?
– Câu hỏi Wh-: Wh + was/ were + S + V-ing?
3. Dấu hiệu nhận biết:
– Các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ kèm theo thời gian xác định: At + giờ + thời gian trong quá khứ (at 10 p.m last night …), at this time + thời gian trong quá khứ (at this time 3 weeks ago …), in + năm trong quá khứ (in 2000, in 2005 …), in the past (trong quá khứ), …
– Trong câu xuất hiện “when” hay “while” khi diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.
– Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm xác định trong quá khứ như: While (trong khi), when (khi), at the time (vào lúc, …).

Để giúp bạn dễ dàng ghi nhớ điểm ngữ pháp này, mình đã tóm tắt kiến thức vào hình ảnh bên dưới:

Bài tập thì quá khứ tiếp diễn
Tóm tắt kiến thức thì quá khứ tiếp diễn

Xem thêm các dạng ngữ pháp:

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Bài tập thì quá khứ tiếp diễn

Bên dưới là các dạng bài tập phổ biến nhất của thì quá khứ tiếp diễn do mình tổng hợp từ các nguồn uy tín, giúp bạn thực hành ôn lại kiến thức của thì này để có thể ứng dụng nó tốt hơn vào học tập, thi cử và đời sống.

Cũng như đa số các bài tập để ôn luyện kiến thức về các thì, chúng ta sẽ có các dạng bài sau:

  • Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc.
  • Chọn trắc nghiệm A, B, C.
  • Tìm và sửa lỗi sai trong các câu.
  • Viết lại câu ứng dụng thì quá khứ tiếp diễn.
  • Chọn đáp án đúng.

Exercise 1: Fill in the blanks with the correct form of the verbs in parentheses in the past continuous tense

(Bài tập 1: Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ theo thì quá khứ tiếp diễn)

Bài tập thì quá khứ tiếp diễn
Bài tập điền vào chỗ trống
  1. She ………. (dance) at the party while her friends ………. (sing) along.
  2. We ………. (play) basketball when it suddenly started raining.
  3. They ………. (study) in the library while their classmates ………. (chat) noisily.
  4. He ………. (cook) dinner when the smoke alarm went off.
  5. The children ………. (laugh) and ………. (play) in the park all afternoon.
  6. Sarah ………. (read) a book while her brother ………. (draw) pictures.
  7. I ………. (walk) to school when I saw my best friend.
  8. The cat ………. (sleep) peacefully while the dog ………. (bark) outside.
  9. They ………. (have) a picnic in the park when it started to rain heavily.
  10. We ………. (watch) a movie when the power went out.
Đáp ánGiải thích
1. was dancing, were singingCâu diễn tả 2 hành động đang diễn ra cùng lúc trong quá khứ. “She” đang nhảy và “her friends” đang hát.
2. were playing Câu diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì bị xen ngang – chơi bóng rổ thì bị cắt ngang bởi trời mưa.
3. were studying, were chattingCâu diễn tả 2 hành động đang diễn ra cùng lúc trong quá khứ. “They” đang học, và “their classmates” đang nói chuyện.
4. was cooking Câu diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì bị xen ngang – đang nấu ăn thì bị cắt ngang bởi chuông báo cháy kêu.
5. were laughing, playing Câu diễn tả 2 hành động đang diễn ra cùng lúc trong quá khứ. “The children” đang cười và chơi trong công viên.
6. was reading, was drawingCâu diễn tả 2 hành động đang diễn ra cùng lúc trong quá khứ. “Sarah” đang đọc sách và “her brother” đang vẽ tranh.
7. was walking Câu diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì bị xen ngang – đang đi bộ tới trường thì gặp bạn.
8. was sleeping, was barking Câu diễn tả 2 hành động đang diễn ra cùng lúc trong quá khứ. “The cat” đang ngủ và “the dog” đang sủa.
9. were having Câu diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì bị xen ngang – đang đi picnic thì trời mưa to.
10. were watching Câu diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì bị xen ngang – đang xem phim thì cúp điện.

Xem thêm:

Exercise 2: Choose the correct option (A, B, or C) to complete each sentence in the past continuous tense

(Bài tập 2: Chọn đáp án đúng (A, B hoặc C) để hoàn thành các câu dưới dạng thì quá khứ tiếp diễn)

Bài tập thì quá khứ tiếp diễn
Bài tập chọn đáp án đúng

1. She ………. a book when the phone rang.

  • A. was reading
  • B. read
  • C. has read

2. We ………. to music while we were cleaning the house.

  • A. were listening
  • B. listened
  • C. had listened

3. He ………. dinner when the guests arrived.

  • A. was cooking
  • B. cooked
  • C. has cooked

4. They ………. a movie at 8 o’clock last night.

  • A. was watching
  • B. watched
  • C. have watched

5. I ………. my homework when my computer crashed.

  • A. was doing
  • B. did
  • C. have done

6. The children ………. in the park when it started to snow.

  • A. was playing
  • B. played
  • C. were playing

7. She ………. her favorite song while driving to work.

  • A. was singing
  • B. sang
  • C. has sung

8. We ………. lunch when you called us last night.

  • A. was having
  • B. had
  • C. have had

9. He ………. a bike when he fell and hurt his knee.

  • A. was riding
  • B. rode
  • C. has ridden

10. They ………. dinner at a fancy restaurant when they saw a celebrity.

  • A. was having
  • B. had
  • C. have had
Đáp ánGiải thích
1. ACâu diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì bị xen ngang – đang đọc sách thì điện thoại reo.
2. ACâu diễn tả 2 hành động đang diễn ra cùng lúc trong quá khứ – vừa nghe nhạc vừa dọn nhà.
3. ACâu diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì bị xen ngang – đang nấu ăn thì có khách đến.
4. BCâu có thời gian xác định trong quá khứ – đang xem phim lúc 8h tối qua.
5. ACâu diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì bị xen ngang – đang làm bài tập thì máy tính hỏng.
6. CCâu diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì bị xen ngang – đang chơi ở sân chơi thì trời tuyết rơi.
7. ACâu diễn tả 2 hành động đang diễn ra cùng lúc trong quá khứ – vừa hát bài hát yêu thích vừa lái xe đi làm.
8. ACâu diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì bị xen ngang – đang ăn thì có người gọi điện thoại.
9. ACâu diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì bị xen ngang – đang chạy xe đạp thì bị ngã và bị thương đầu gối.
10. ACâu diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì bị xen ngang – đang ăn thì nhìn thấy một ngôi sao nổi tiếng.

Exercise 3: Identify the error in each sentence related to the use of the past continuous tense. Rewrite the sentence correctly

(Bài 3: Tìm lỗi sai liên quan tới cách dùng thì quá khứ tiếp diễn và sửa lại câu cho đúng)

E.g.: She was dance at the party when her friends were singing along.

She was dancing at the party when her friends were singing along.

1. They were played video games when the power went out.

⇒ .…………………………………………………………………

2. We listened to music when we were driving to the beach.

⇒ .…………………………………………………………………

3. He was cook dinner when the smoke alarm started ringing.

⇒ .…………………………………………………………………

4. She was go shopping while her sister was studying at home.

⇒ .…………………………………………………………………

5. They are walking in the park when it started raining.

⇒ .…………………………………………………………………

6. I was do my homework when my friend called me.

⇒ .…………………………………………………………………

7. He was play basketball when he twisted his ankle.

⇒ .…………………………………………………………………

8. We were walk to school when we saw a rainbow in the sky.

⇒ .…………………………………………………………………

9. She was read a book while her brother was watch TV.

⇒ .…………………………………………………………………

10. They was talking on the phone when the thunderstorm began.

⇒ .…………………………………………………………………

Đáp ánGiải thích
1. were played → were playingCâu diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì bị xen ngang – đang chơi thì cúp điện.
2. listened → were listeningCâu diễn tả 2 hành động đang diễn ra cùng lúc trong quá khứ – vừa nghe nhạc vừa lái xe đến bãi biển.
3. was cook → was cookingCâu diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì bị xen ngang – đang nấu ăn thì thiết bị báo cháy kêu.
4. was go → was goingCâu diễn tả 2 hành động đang diễn ra cùng lúc trong quá khứ – cô ấy đang đi mua sắm còn em gái thì đang học ở nhà.
5. are walking → were walkingCâu diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì bị xen ngang – đang đi bộ trong công viên thì trời đổ mưa.
6. was do → was doingCâu diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì bị xen ngang – đang học bài thì bạn gọi điện.
7. was play → was playing Câu diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì bị xen ngang – đang chơi bóng rổ thì bị trặc chân.
8. were walk → were walkingCâu diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì bị xen ngang – đang đi bộ đến trường thì thấy cầu vồng.
9. was read → was readingCâu diễn tả 2 hành động đang diễn ra cùng lúc trong quá khứ – cô ấy đang đọc sách còn em trai thì đang xem TV.
10. was talking → were talkingCâu diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì bị xen ngang – đang nói chuyện điện thoại thì bão đến.

Exercise 4: Rewrite the sentences using past continuous and “while” or “when”

(Bài 4: Viết lại câu sử dụng thì quá khứ tiếp diễn và “while” hoặc “when”)

E.g.: We were having dinner, and they were listening to the radio.

While we were having dinner, they were listening to the radio.

1. I was studying, and my roommate was playing video games.

⇒ .…………………………………………………………………

2. She was reading a book, and her phone was ringing incessantly.

⇒ .…………………………………………………………………

3. They were swimming in the pool, and it started raining.

⇒ .…………………………………………………………………

4. While he was working on his laptop, his cat was sleeping on the couch.

⇒ .…………………………………………………………………

5. We were hiking in the mountains, and we saw a beautiful sunrise.

⇒ .…………………………………………………………………

6. He was cooking dinner, and his friends were chatting in the living room.

⇒ .…………………………………………………………………

7. The children were playing outside, and the sun was setting.

⇒ .…………………………………………………………………

8. While she was jogging in the park, she met an old friend.

⇒ .…………………………………………………………………

9. I was waiting for the bus, and it was getting darker.

⇒ .…………………………………………………………………

10. They were watching a movie, and the power went out suddenly.

⇒ .…………………………………………………………………

11. While we were traveling in Europe, we visited several famous landmarks.

⇒ .…………………………………………………………………

12. He was playing the guitar, and his sister was singing along.

⇒ .…………………………………………………………………

13. We were attending a concert, and the singer forgot the lyrics.

⇒ .…………………………………………………………………

14. While she was shopping at the mall, she bumped into her colleague.

⇒ .…………………………………………………………………

15. I was enjoying my coffee, and he was discussing his travel plans.

⇒ .…………………………………………………………………

16. They were dancing at the party, and the DJ played their favorite song.

⇒ .…………………………………………………………………

17. While I was jogging in the park, I saw a beautiful rainbow.

⇒ .…………………………………………………………………

18. We were having a picnic, and a group of birds flew overhead.

⇒ .…………………………………………………………………

19. He was fixing the car, and his friends were offering assistance.

⇒ .…………………………………………………………………

20. They were camping in the forest, and they heard strange noises.

⇒ .…………………………………………………………………

Đáp ánGiải thích
1. While I was studying, my roommate was playing video games.Sự kiện “I was studying” và “my roommate was playing video games” đang diễn ra đồng thời trong quá khứ và không xen vào nhau.
2. When she was reading a book, her phone was ringing incessantly.Sự kiện “she was reading a book” và “her phone was ringing incessantly” xảy ra đồng thời trong quá khứ và xen vào nhau.
3. They were swimming in the pool when it started raining.Sự kiện “they were swimming in the pool” và “it started raining” xảy ra đồng thời trong quá khứ và xen vào nhau.
4. While he was working on his laptop, his cat was sleeping on the couch.Sự kiện “he was working on his laptop” và “his cat was sleeping on the couch” đang diễn ra đồng thời trong quá khứ và không xen vào nhau.
5. When we were hiking in the mountains, we saw a beautiful sunrise.Sự kiện “we were hiking in the mountains” và “we saw a beautiful sunrise” xảy ra đồng thời.
6. He was cooking dinner while his friends were chatting in the living room.Sự kiện “he was cooking dinner” và “his friends were chatting in the living room” đang diễn ra đồng thời trong quá khứ và không xen vào nhau.
7. When the children were playing outside, the sun was setting.Sự kiện “the children were playing outside” và “the sun was setting” đang diễn ra đồng thời trong quá khứ và không xen vào nhau.
8. While she was jogging in the park, she met an old friend.Sự kiện “she was jogging in the park” và “she met an old friend” xảy ra đồng thời trong quá khứ và xen vào nhau.
9. When I was waiting for the bus, it was getting darker.Sự kiện “I was waiting for the bus” và “it was getting darker” đang diễn ra đồng thời trong quá khứ và không xen vào nhau.
10. They were watching a movie when the power went out suddenly.Sự kiện “they were watching a movie” và “the power went out suddenly” xảy ra đồng thời trong quá khứ và xen vào nhau.
11. While we were traveling in Europe, we visited several famous landmarks.Sự kiện “we were traveling in Europe” và “we visited several famous landmarks” xảy ra đồng thời trong quá khứ và xen vào nhau.
12. When he was playing the guitar, his sister was singing along.Sự kiện “he was playing the guitar” và “his sister was singing along” đang diễn ra đồng thời trong quá khứ và không xen vào nhau.
13. They were attending a concert when the singer forgot the lyrics.Sự kiện “they were attending a concert” và “the singer forgot the lyrics” xảy ra đồng thời trong quá khứ và xen vào nhau.
14. While she was shopping at the mall, she bumped into her colleague.Sự kiện “she was shopping at the mall” và “she bumped into her colleague” xảy ra đồng thời trong quá khứ và xen vào nhau.
15. While I was enjoying my coffee, he was discussing his travel plans.Sự kiện “I was enjoying my coffee” và “he was discussing his travel plans” đang diễn ra đồng thời trong quá khứ và không xen vào nhau.
16. They were dancing at the party when the DJ played their favorite song.Sự kiện “they were dancing at the party” và “the DJ played their favorite song” xảy ra đồng thời trong quá khứ và xen vào nhau.
17. While I was jogging in the park, I saw a beautiful rainbow.Sự kiện “I was jogging in the park” và “I saw a beautiful rainbow” xảy ra đồng thời trong quá khứ và xen vào nhau.
18. When he was fixing the car, his friends were offering assistance.Sự kiện “he was fixing the car” và “his friends were offering assistance” đang diễn ra đồng thời trong quá khứ và không xen vào nhau.
19. While we were having a picnic, a group of birds flew overhead.Sự kiện “we were having a picnic” và “a group of birds flew overhead” xảy ra đồng thời trong quá khứ và xen vào nhau.
20. When they were camping in the forest, they heard strange noises.Sự kiện “they were camping in the forest” và “they heard strange noises” xảy ra đồng thời trong quá khứ và xen vào nhau.

Exercise 5: Choose the correct answer

(Bài 5: Chọn đáp án đúng)

  • 1. The doorbell rang/ was ringing while Tom watched/ was watching television.
  • 2. How fast did you drive/ were you driving when the accident happened/ was happening?
  • 3. Anna and Susan made/ were making dinner when Martin arrived/ was arriving home.
  • 4. The light went out/ was going out while we had/ were having dinner. But it came/ was coming on again after ten minutes.
  • 5. “What did you do/ were you doing this time yesterday?” – “I worked/ was working on the computer”.
  • 6. It suddenly began/ was beginning to rain while Laura sat/ was sitting in the garden.
  • 7. Sam took/ was taking a photograph of me while I didn’t look/ wasn’t looking.
  • 8. When I saw/ was seeing them, they tried/ were trying to find a new house near their work.
  • 9. I walked/ was walking along the street when I suddenly felt/ was feeling something hit me in the back. I didn’t know/ wasn’t knowing what it was.
  • 10. Last night I dropped/ was dropping a plate when I did/ was doing the washing up. Fortunately it didn’t break/ wasn’t breaking.
Đáp ánGiải thích
1. rang,was watchingSự kiện “the doorbell rang” xen ngang sự kiện “Tom was watching television”.
2. were you driving, happenedSự kiện “you were driving” bị xen ngang bởi sự kiện “the accident happened”.
3. were making, arrivedSự kiện “Anna and Susan were making dinner” bị xen ngang bởi sự kiện “Martin arrived home”.
4. went out, were having, cameSự kiện “the light went out” xen ngang “we were having dinner”, sau đó “the light came on again” diễn ra.
5. were you doing,was workingCâu hỏi sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để hỏi về sự kiện đang diễn ra trong quá khứ, và câu trả lời cũng sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để diễn đạt hành động đang diễn ra.
6. began, was sittingSự kiện “it began to rain” xen ngang sự kiện “Laura was sitting in the garden. 
7. took, wasn’t lookingSự kiện “Sam took a photograph” và “I wasn’t looking” xảy ra đồng thời, và việc không chú ý của “I” đã kéo dài trong một khoảng thời gian.
8. saw, were tryingSự kiện “I saw them” và “they were trying to find a new house” xảy ra đồng thời.
9. was walking, felt, didn’t know
Sự kiện “I was walking along the street” bị xen vào bởi “I suddenly felt something hit me in the back”, sau đó “I didn’t know what it was” diễn ra.
10. dropped, was doing, didn’t breakSự kiện “I dropped a plate” xen vào “I was doing the washing up”, và sau đó “it didn’t break” diễn ra.

3. Download trọn bộ 100+ bài tập thì quá khứ tiếp diễn

Ngoài 5 dạng bài tập quá khứ tiếp diễn với đáp án và giải thích, mình cũng xin gửi tặng bạn trọn bộ 100+ bài tập thì quá khứ tiếp diễn để bạn có thể tự thực hành thêm, giúp nắm vững hơn kiến thức về thì này cũng như chuẩn bị tốt hơn cho các kì thi sắp tới. Nhấp vào liên kết bên dưới để tải ngay các bạn nhé!

4. Lời kết

Hy vọng với phần tóm tắt lý thuyết và thực hành các bài tập thì quá khứ tiếp diễn ứng dụng kể trên, các bạn đã hiểu rõ hơn về cách sử dụng thì này. Bạn hãy lưu ý một số điểm sau đây để có thể tự tin mỗi khi gặp lại thì này trong các bài kiểm tra và cả trong đời sống:

  • Cẩn thận với các từ chỉ thời gian như “while,” “when,” “as,”… khi sử dụng trong câu.
  • Chú ý đến trạng từ chỉ thời gian như “always,” “constantly,” khi muốn nhấn mạnh tính liên tục của hành động trong quá khứ.
  • Thực hiện biến đổi đúng cho các câu phủ định và nghi vấn.

Việc mắc lỗi sai khi làm bài tập là rất bình thường, tuy nhiên những lúc đó chính là lúc bạn học được thêm một kinh nghiệm mới và biết cách tránh khỏi chúng vào những lần sau.

Nếu có thắc mắc nào trong khi làm bài tập ngữ pháp về thì quá khứ tiếp diễn, bạn đừng ngần ngại mà hãy chia sẻ với IELTS Vietop để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất từ đội ngũ học thuật của chúng mình nhé! Chúc bạn thật thành công trong quá trình học và sử dụng tiếng Anh.

Tài liệu tham khảo:

  • Past continuous: https://learnenglish.britishcouncil.org/grammar/english-grammar-reference/past-continuous/ – Accessed 27 Feb. 2024.
  • Past continuous and past simple: https://learnenglish.britishcouncil.org/grammar/a1-a2-grammar/past-continuous-past-simple/ – Accessed 27 Feb. 2024.
  • Past continuous tense: https://www.grammarly.com/blog/past-continuous-tense/ – Accessed 27 Feb. 2024.

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra