Tính từ là những từ mô tả tính chất của sự vật hoặc sự việc. Xét về hình thức, tính từ trong tiếng Anh được chia làm 2 dạng: tính từ ngắn và tính từ dài. Trong bài viết dưới đây, IELTS Vietop sẽ tập trung vào các tính từ dài cũng như 50 tính từ dài trong tiếng Anh để các bạn có cái nhìn bao quát nhất về dạng từ này. Hãy cùng theo dõi nhé!
1. Định nghĩa tính từ dài trong tiếng Anh
1.1. Tính từ trong tiếng Anh
Trước tiên, chúng ta cùng tìm hiểu tính từ trong tiếng Anh là gì nhé!
Tính từ trong tiếng Anh (Adjective), được viết tắt là Adj, là những từ dùng để mô tả tính chất, đặc điểm của sự vật hay sự việc. Tính từ có vai trò bổ trợ cho danh từ.
Dấu hiệu nhận biết tính từ: trong tiếng Anh tính từ thường có các đuôi là các hậu tố sau:
- Tận cùng là “ful”: careful, cheerful, beautiful,…
- Tận cùng là “able”: comfortable, capable, hospitable,…
- Tận cùng là “ous”: dangerous, humorous, numerous,…
- Tận cùng là “ive”: attractive, talkative,…
- Tận cùng là “ic”: economic, specific, automatic, historic,…
- Tận cùng là ed : excited, interested, tired,…
- Tận cùng là “ing”: interesting, exciting, gripping,…
- Tận cùng là “ent”: intelligent, dependent,…
- …
1.2. Tính từ ngắn trong tiếng Anh
Tính từ ngắn là các tính từ có 1 âm tiết, hoặc 2 âm tiết nhưng chữ cái cuối cùng của âm tiết thứ hai có kết thúc là –y, –le,–ow, –er, và –et
E.g: Hot, small, tall, cheap là tính từ ngắn. Bên cạnh đó, heavy, narrow,… cũng được coi là tính từ ngắn.
1.3. Tính từ dài trong tiếng Anh
Là những tính từ có 2 âm tiết trở lên trừ các tính từ có 2 âm tiết (nhưng chữ cái cuối cùng của âm tiết thứ hai có kết thúc là –y, –le,–ow, –er, và –et.)
E.g: Beautiful, intelligent, important, handsome,… là tính từ dài
Lưu ý: Nhiều bạn chưa rõ làm sao để biết được từ đó có mấy âm tiết thì IELTS Vietop gợi bạn cách sau đây nhé: Cách đơn giản nhất để xác định số lượng âm tiết trong một từ chính là đếm số nguyên âm (u, e, o, a, i).
Xem thêm:
Hơn 21.220+ học viên đã thành công đạt điểm IELTS đầu ra. Bạn có muốn trở thành người tiếp theo?
2. Cách sử dụng tính từ dài trong tiếng Anh
Ngoài việc tính từ dài được sử dụng để miêu tả tính chất, đặc điểm như 1 tính từ thông thường thì chúng ta còn có thể sử dụng tính từ dài ở các trường hợp sau:
2.1. So sánh ngang bằng
Công thức:
S + to be + as + adj + as + N/ pronoun E.g: Her room is as comfortable as my room.
2.2. So sánh hơn
Công thức:
S + to be + more + adj + than + Noun/ Pronoun
=> Tính từ dài đứng sau more, trước than.
E.g:
- This book is more expensive than that book.
- You are more beautiful than her sister.
2.3. So sánh hơn nhất
Công thức:
S + to be + the most + adj + Noun/ Pronoun
=> Tính từ dài đứng sau the most
E.g:
- Mary is the most hard – working student in my team.
- Minh is the most intelligent student in my class.
Xem thêm:
3. 50 tính từ dài trong tiếng Anh phổ biến nhất
Dưới đây là danh sách hơn 50 tính từ dài thường gặp trong tiếng Anh. Hãy cùng lưu lại và học thuộc bạn nhé!
Tính từ | Phiên âm | Nghĩa |
Different | /ˈdɪfrənt/ | Khác |
Important | /ɪmˈpɔːtənt/ | Quan trọng |
Popular | /ˈpɒpjʊlə/ | Phổ biến |
Difficult | /ˈdɪfɪkəlt/ | Khó khăn |
Intelligent | /ɪnˈtɛlɪʤənt/ | Thông minh |
Interesting | /ˈɪntrɪstɪŋ/ | Thú vị |
Helpful | /ˈhɛlpfʊl/ | Hữu ích |
Competitive | /kəmˈpɛtɪtɪv/ | Cạnh tranh |
Serious | /ˈsɪərɪəs/ | Nghiêm trọng |
Accurate | /ˈækjʊrɪt/ | Chính xác |
Dangerous | /ˈdeɪnʤrəs/ | Nguy hiểm |
Efficient | /ɪˈfɪʃənt/ | Hiệu quả |
Powerful | /ˈpaʊəfʊl/ | Quyền lực, mạnh mẽ |
Specific | /spɪˈsɪfɪk/ | Rõ ràng, đặc trưng |
Similar | /ˈsɪmɪlə/ | Tương tự |
Healthy | /ˈhɛlθi/ | Khỏe mạnh |
Successful | /səkˈsɛsfʊl/ | Thành công |
Wonderful | /ˈwʌndəfʊl/ | Tuyệt vời |
Economical | /ˌiːkəˈnɒmɪkəl/ | Tiết kiệm |
Emotional | /ɪˈməʊʃənl/ | Thuộc về cảm xúc |
Historical | /hɪsˈtɒrɪkəl/ | Tình lịch sử |
International | /ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl/ | Quốc tế |
Pleasant | /ˈplɛznt/ | Hài lòng |
Beautiful | /ˈbjuː. tə. fəl/ | Xinh đẹp |
Expensive | /ikˈspensiv/ | Đắt |
Satisfactory | /ˌsætɪsˈfæktəri/ | Đạt yêu cầu |
Common | /ˈkɒmən/ | Chung |
4. Một số trường hợp tính từ đặc biệt
Những tính từ ngắn kết thúc bằng –ed vẫn dùng more hoặc most trước tính từ trong câu so sánh.
E.g:
- Pleased – more pleased – the most pleased: Hài lòng – hài lòng hơn – hài lòng nhất
- Tired – more tired – the most tired: Mệt mỏi
Những tính từ kết thúc bằng –le,–ow, –er, và –et thì có thể vừa thêm -er, -iest vào sau hoặc thêm more, the most vào trước tính từ.
E.g:
- Quiet – quieter – quietest/ more quiet – the most quiet: yên lặng – yên lặng hơn – yên lặng nhất
- Clever – cleverer/ – cleverest/ more clever – the most clever: khéo léo – khéo léo hơn – khéo léo nhất
- Narrow – narrower – narrowest/ more narrow – the most narrow: hẹp – hẹp hơn – hẹp nhất
- Simple – simpler – simplest/ more simple – the most simple: đơn giản – đơn giản hơn – đơn giản nhất
Một số tính từ bất quy tắc khi so sánh hơn kém và so sánh nhất, phải học thuộc chúng.
E.g:
- Good – better – best: tốt – tốt hơn – tốt nhất
- Well (healthy) – better: khỏe – khỏe hơn
- Bad – worse – worst: tệ – tệ hơn – tệ nhất
- Far – farther/ further – the farthest/ furthest: xa – xa hơn – xa nhất
5. Bài tập tính từ dài trong tiếng Anh
Ex1: Phân loại tính từ ngắn và tính từ dài
intelligent | crazy | easy | interesting |
heavy | sweet | important | quiet |
economical | simple | happy | attractive |
Ex2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
- This house is ……… than that house. (comfortable/pleasant)
- Health is (important) ………….than money. (the most important, more important)
- Your document is very……….. for this project and we couldn’t have done it this well without it. (common/helpful/satisfactory)
- According to me, Art is the most ………..subject. (successful/competitive/interesting)
- This shirt is ……………… (beautiful) than that one. (beautiful/more beautiful/ the most beautiful)
Key
Ex1.
- Tính từ ngắn: crazy, easy, heavy, sweet, quiet, simple, happy
- Tính từ dài: intelligent, interesting, important, attractive, economical
Ex2.
- 1. Comfortable
- 2. More important
- 3. Helpful
- 4. Interesting
- 5. More beautiful
Xem thêm:
- Bỏ túi 199+ bài tập thì quá khứ đơn từ cơ bản tới nâng cao có đáp án chi tiết
- 100+ bài tập thì quá khứ hoàn thành giúp nâng cao điểm số
- 150+ bài tập danh từ số ít và danh từ số nhiều có đáp án
Hy vọng bài chia sẻ này của IELTS Vietop sẽ giúp các bạn biết và hiểu rõ hơn về 50 tính từ dài trong tiếng Anh. Hãy thử đặt cho mình những ví dụ để luyện tập cách dùng thật nhuần nhuyễn nhé. Bên cạnh đó, bạn hãy tham khảo thêm các kiến thức ngữ pháp khác qua chuyên mục IELTS Grammar của IELTS Vietop nha. Chúc bạn học tốt!