Giảm UP TO 40% học phí IELTS tại IELTS Vietop

Số thập phân, phân số và phần trăm trong IELTS

IELTS Vietop IELTS Vietop
14.02.2020

Một trong những câu dễ ăn điểm nhất của IELTS Listening part 1 ngoài đánh vần tên ra là số tiền hoặc số liệu. Chính vì vậy, để có thể ăn điểm trọng vẹn cho những câu này, IELTS Vietop xin chia sẻ với các bạn cách viết và đọc số thập phân, phân số và phần trăm trong Tiếng Anh nhé:

Số thập phân (Decimal)

Lưu ý: Ở Việt Nam, chúng ta có thể dùng dấu phẩy “,” hoặc chấm “.” cho số thập phân, tuy nhiên các nước nói Tiếng Anh chỉ dùng dấu “.”. Vì thế trong bài thi IELTS các bạn nên ghi “1.2” thay vì “1,2” nhé

Cách đọc:

  • Dấu thập phân: point /pɔɪnt/
  • Nếu đứng trước dấu “.” là số 0, ta đọc là naught /nɔːt/ (Anh-Anh), oh /əʊ/ hoặc zero /ˈzɪərəʊ/

Vd: 0.3 nought point three/ zero point three

  • Số 0 đứng sau dấu “.” sẽ được đọc là “oh” hoặc “zero”

Enter your text here…

Vd: 0.6051: Naught point six oh five one hoặc zero point six four zero five

  • Sau dấu “.”, chúng ta không đọc theo hàng trăm hay hàng ngàn mà chỉ đọc lần lượt số

Vd: 7.87659= seven point eight seven six five nine

17.806 seventeen point eight oh six

Xem thêm: Cách đọc số điện thoại trong tiếng Anh

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Phân số (Fraction)

  • Với phân số, các bạn chỉ cần ghi nhớ quy tắc “tử số đọc như số đếm, mẫu số đọc như số thứ tự”
  • Riêng với các số có mẫu là 4, ta sẽ đọc thành “quarter” /ˈkwɔːr.t̬ɚ/ thay vì “four”
  • Nếu tử số là 1, chúng ta có thể đọc “a” “an”hay “one” đều được

Một số các phân số thường được sử dụng trong bài thi IELTS.

Cách viết

Cách đọc

½

a half/ one half

¼

a quarter/ one quarter

¾

three quarters

a third/ one third

two thirds

a fifth OR one fifth

three fifths

an eighth OR one eighth

five eighths

Ngoài ra ta cũng có thể đọc phân số với cách đọc như sau:

  • 1/2 – one over two
  • 1/3 – one over three
  • 2/3 – two over three
  • 1/4 – one over four
  • 4/5 – four over five
  • 99/100 – ninety-nine over one hundred

Xem thêm:

Thì hiện tại đơn

Thì quá khứ đơn

Bảng chữ cái tiếng Anh

“Dắt túi” trọn bộ từ vựng hay khi đề cập đến chủ đề tiền tệ (money) trong IELTS

Phần trăm (Percentage)

  • Kí hiệu % trong tiếng Anh được đọc là “percent” /pɚˈsent/
  • Cách đọc: Số + percent

55%

fifty-five per cent

100%

a hundred per centone hundred per cent

200%

two hundred per cent

British & American English365%

three hundred and sixty-five per cent (British English)three hundred sixty-five per cent (American English)

4.25%

four point two five per cent

4.025%

four point oh two five per cent

Mong rằng bài viết số thập phân, phân số và phần trăm trong IELTS giúp các bạn học IELTS thật tốt và thành công nhé!

www.ieltsvietop.vn

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra