Giảm UP TO 40% học phí IELTS tại IELTS Vietop

Tổng hợp các Phrasal verb with Give thông dụng nhất

Trang Đoàn Trang Đoàn
08.02.2023

Trong tiếng Anh, Give có nghĩa là trao đi, tặng cho. Tuy nhiên, khi Give đi kèm với các từ khác nhau thì sẽ có những nghĩa khác nhau. Hãy cùng Vietop tham khảo ngay các dạng Phrasal verb with Give thông dụng nhất nhé!

Phrasal verb with Give

Phrasal verb with Give

Phrasal VerbsÝ nghĩaVí dụ
Give away (secret)Tiết lộ (bí mật)He gave away the secret about the birthday party for Tina.
(Anh ấy đã tiết lộ bí mật về bữa tiệc sinh nhật dành cho Tina.)
Give backTrả lạiCan you give back my money? 
(Bạn có thể trả lại tiền cho tôi?)
Give inĐầu hàng, chấp nhận thất bạiIn the competition, he decided to give in.
(Anh ấy quyết định đầu hàng trong cuộc thi.)
Give in toĐồng ý với thứ bạn không thíchAlthough they really wanted another lolipop, they didn’t give in to temptation.
(Mặc dù chúng muốn chiếc kẹo mút nữa, nhưng chúng phải từ chối sự cám dỗ.)
Give it up for somebodyVỗ tay cho aiGive it up for our boss!
(Vỗ tay cho ông chủ của chúng ta.)
Give ofĐóng góp mà không mong đợi bất cứ điều gì trở lại, thường là thời gian hoặc tiền bạcPeople who are retired are frequently willing to give of their time to assist with community projects.
(Những người nghỉ hưu thường thích dành thời gian cho các hoạt động cộng đồng.)
Give offTạo ra (mùi hương, ánh sáng, nhiệt độ,…)The flower gives off a charming perfume.
(Bông hoa tỏa ra hương thơm quyến rũ.)
Give ontoNhìn ra, hướng thẳng ra (địa điểm)My house gives onto the sea.
(Nhà của tôi hướng ra biển.)
Give outPhân phátThe teacher gave out the exam papers to the students.
(Giáo viên phát giấy kiểm tra cho học sinh.)
Give outDừng hoạt động (máy móc)When he was driving, his car suddenly gave out.
(Khi anh ấy đang lái xe, xe anh ấy bỗng nhiên dừng hoạt động.)
Give out toMắng, cằn nhằnThe mother is giving out to her child because she didn’t do her homework.
(Người mẹ đang mắng con mình vì cô bé không làm bài tập về nhà.)
Give overNgừng làm điều gì đó xấu hoặc gây phiền nhiễuI wish you could give over.
(Tôi mong bạn có thể ngừng làm điều xấu đi.)
Give over toCống hiếnShe has given over to her country a lot.
(Cô ấy đã cống hiến cho đất nước rất nhiều.)
Give somebody awayGả điIt’s a tradition that the father of a bride gives his daughter away at the wedding.
(Đó là truyền thống khi cha của cô dâu gả con gái mình đi trong đám cưới.)
Give something awayTrao đi làm quàShe gave a lot of presents away to her cousins.
(Cô ấy tặng rất nhiều quà cho anh chị em họ của mình.)
Give upTừ bỏ, bỏ cuộcShe gave up after trying a lot.
(Cô ấy từ bỏ sau khi thử rất nhiều lần.)
Give up onMất niềm tin vào hoặc ngừng tin tưởng vào một cái gì đó hoặc ai đóNever give up on life.
(Đừng bao giờ ngừng tin tưởng cuộc đời.)
Give waySụp đổ, gãyThe bridge’s central support gave way due to an abnormally high current, toppling a bus into the river.(Trụ đỡ trung tâm của cây cầu bị sụp do dòng nước dâng cao bất thường, làm lật một chiếc xe buýt xuống sông.)
Give yourself upĐầu hàng cảnh sát hoặc chính quyềnThe thief gave himself up to the police.
(Tên trộm đầu hàng trước cảnh sát.)
Give yourself up toDành thời gian cho cái gì đóShe gave herself up to piano.
(Cô ấy dành nhiều thời gian cho piano.)

Xem thêm:

Phrasal verb with Break

Tổng hợp Phrasal Verbs thường dùng trong IELTS

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Bài luyện tập Phrasal verb with Give

Bài 1: Use the verb Give (in the correct tense) with one of the prepositions from the box. You can use the preposition twice.

Away Up In Out Off

  1. They wanted to keep Tina’s birthday party a secret, but David has a big mouth and ……… it.
  2. The teacher …… homework worksheets to the whole class at the end of yesterday’s lesson.
  3. He must …….. all fatty foods if he wants to keep fit.
  4. The child nagged her mother so much for a new dress that eventually she…..
  5. That small heater doesn’t ……. too much heat.
  6. Hurry to that clothes shop on Pike street – they are ……… a hat with every clothes purchased.
  7. After thirty minutes trying to open the door, I ……
  8. If you want us to ….., you need to offer us more than what you are doing.

Bài 2: Choose the correct answer

  1. He gave (in/up/out) smoking after the doctor said that he would get cancer.
  2. The killer went to the police station and gave himself (in/up/out).
  3. The fire gave (out/in/off) black smoke.
  4. The teacher gave the homework (out/back/off) to the students after she’d checked it.
  5. She felt it was unacceptable to receive his present, so she gave it (back/out/off).
  6. The worst job I ever had was giving (off/in/out) pamphlets to tube riders.
  7. She said that she was not frightened, but her staring eyes gave the truth (out/back/away).
  8. The date of the test will be given (in/out/up) on the blackboard tomorrow.
  9. She has given (away/over/back) to the charity.

Bài 3: Match the phrasal verb with the correct English meaning

  1. Give away
  2. Give back
  3. Give in
  4. Give out
  5. Give up
  6. Give over to
  1. Distribute
  2. Give for free
  3. Surrender
  4. Stop trying
  5. Dedicate
  6. Return something

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh về Đám cưới

Bảng chữ cái tiếng Anh

Đáp án

Bài 1: Use the verb Give (in the correct tense) with one of the prepositions from the box. You can use the preposition twice.

1. gave away2. gave out3. give up4. gave in
5. give off6. giving away7. gave up8. give in

Bài 2: Choose the correct answer

1. up2. in3. off4. back5. back
6. out7. away8. out9. over

Bài 3: Match the phrasal verb with the correct English meaning

  1. B 2. F 3. C 4. A 5. D 6. E

Tham khảo: Luyện tập với các bài tập Phrasal Verb có đáp án

Hy vọng qua bài viết này, Vietop đã giúp bạn hiểu hơn về phần Phrasal verb with Give. Chúc bạn chinh phục thành công môn tiếng Anh!

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra