Giảm UP TO 40% học phí IELTS tại IELTS Vietop

550 từ vựng tiếng Anh văn phòng phổ biến nhất

Trang Đoàn Trang Đoàn
31.10.2022

Hôm nay Vietop giới thiệu đến các bạn danh sách 550 từ vựng tiếng Anh văn phòng. Hãy tham khảo qua bài viết cực có ích cho giao tiếp công sở bằng tiếng Anh hằng ngày này nhé!

550 từ vựng tiếng Anh văn phòng

Các chức vụ trong công ty

Từ vựng Các chức vụ trong công ty
TênIPAÝ nghĩa
accountantəˈkaʊntəntkế toán viên 
Administrative assistantədˈmɪnɪstrətɪv əˈsɪstənttrợ lý hành chính
Bookkeeperˈbʊkˌkiːpəkiểm toán, kế toán
Business analystˈbɪznɪs ˈænəlɪstphân tích kinh doanh
chairmanˈʧeəmənchủ tịch (nam)
chairwomanˈʧeəˌwʊmənchủ tịch (nữ)
Chief executive officer (CEO)ʧiːf ɪgˈzɛkjʊtɪv ˈɒfɪsə (siː-iː-əʊ)giám đốc điều hành
Chief financial officer or controller (CFO)ʧiːf faɪˈnænʃəl ˈɒfɪsər ɔː kənˈtrəʊlə (siː-ɛf-əʊ)giám đốc tài chính hoặc kiểm soát viên
Chief marketing officer (CMO)ʧiːf ˈmɑːkɪtɪŋ ˈɒfɪsə (siː-ɛm-əʊ)giám đốc tiếp thị
Chief operating officer (COO)ʧiːf ˈɒpəreɪtɪŋ ˈɒfɪsə (kuː)giám đốc vận hành
Chief technology officer (CTO)ʧiːf tɛkˈnɒləʤi ˈɒfɪsə (siː-tiː-əʊ)giám đốc công nghệ
directordɪˈrɛktəgiám đốc
employeeˌɛmplɔɪˈiːnhân viên
employerɪmˈplɔɪənhà tuyển dụng
headhunterhɛdˈhʌntəchuyên viên  tuyển dụng cấp cao
Human resources Managerˈhjuːmən rɪˈsɔːsɪz ˈmænɪʤəquản lý nhân sự
Information technology Managerˌɪnfəˈmeɪʃən tɛkˈnɒləʤi ˈmænɪʤəquản lý công nghệ thông tin
internˈɪntɜːnthực tập sinh
laborerˈleɪbərəngười lao công
leader / leadˈliːdə / liːdngười đội trưởng, người chỉ huy nhóm
managerˈmænɪʤəngười quản lý
Marketing Managerˈmɑːkɪtɪŋ ˈmænɪʤəquản lý tiếp thị
presidentˈprɛzɪdəntchủ tịch
Product Managerˈprɒdʌkt ˈmænɪʤəquản lý sản xuất
recruiterrɪˈkruːtəngười tuyển dụng
Sales Managerseɪlz ˈmænɪʤəquản lý kinh doanh
Sales representativeseɪlz ˌrɛprɪˈzɛntətɪvđại diện bán hàng
salesmanˈseɪlzmənngười bán hàng  (nam)
saleswomanˈseɪlzˌwʊmənngười bán hàng  (nữ)
sellerˈsɛləngười bán
Software engineerˈsɒftweər ˌɛnʤɪˈnɪəkỹ sư phần mềm
staffstɑːfnhân viên
superintendentˌsjuːpərɪnˈtɛndəntgiám thị
supervisorˈsjuːpəvaɪzəngười giám sát
Technicianstɛkˈnɪʃənzkỹ thuật viên
traineetreɪˈniːthực tập sinh
vice directorvaɪs dɪˈrɛktəphó giám đốc
vice-presidentˈvaɪsˈprɛzɪdəntphó chủ tịch
workerˈwɜːkəngười làm việc

Tham khảo: Tổng hợp từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Anh

Các phòng ban trong công ty

Các phòng ban trong công ty
Tên IPAÝ nghĩa
Accounting Department/ə’kauntiη dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Kế toán
Administration Department ədˌmɪnɪsˈtreɪʃ(ə)n dɪˈpɑːtmənt Phòng hành chính
Audit Department/‘ɔdit dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Kiểm toán
Customer Serviceˈkʌstəmə ˈsɜːvɪsDịch vụ khách hàng
Finance / Accounting Departmentfaɪˈnæns / əˈkaʊntɪŋ dɪˈpɑːtməntPhòng Tài chính / Kế toán
Human Resources / Personnel Department / Staff  Departmentˈhjuːmən rɪˈsɔːsɪz / ˌpɜːsəˈnɛl dɪˈpɑːtmənt / stɑːf dɪˈpɑːtmənt /Nhân sự / Phòng Tổ chức nhân sự / Phòng Nhân viên
Information Technology Department/,infə’mei∫n tek’nɔlədʒi dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Công nghệ thông tin
International Payment Department /,intə’næ∫ənl ˈpeɪ.mənt dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Thanh toán quốc tế
International Relations Department/,intə’næ∫ənl ri’lei∫n dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Quan hệ quốc tế
Local Payment Department/ˈloʊ.kəl ˈpeɪ.mənt dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Thanh toán trong nước
MaintenanceˈmeɪntənənsBan bảo trì
MarketingˈmɑːkɪtɪŋBộ phận tiếp thị
Marketing Department/‘makitiη dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Marketing, phòng tiếp thị
Production Department / Manufacturing Departmentprəˈdʌkʃən dɪˈpɑːtmənt / ˌmænjʊˈfækʧərɪŋ dɪˈpɑːtməntBộ phận sản xuất / Bộ phận sản xuất
Public Relations Team / Public Relations  Departmentˈpʌblɪk rɪˈleɪʃənz tiːm / ˈpʌblɪk rɪˈleɪʃənz dɪˈpɑːtməntNhóm quan hệ công chúng / Phòng quan hệ công chúng
Research and Development / Engineering  Departmentrɪˈsɜːʧ ænd dɪˈvɛləpmənt / ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ dɪˈpɑːtməntPhòng Nghiên cứu và Phát triển / Kỹ thuật
Sales Department/seil dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Kinh doanh
Shipping Department / Dispatch Departmentˈʃɪpɪŋ dɪˈpɑːtmənt / dɪsˈpæʧ dɪˈpɑːtməntBộ phận Vận chuyển / Bộ phận Công văn
Technical Support Teamˈtɛknɪkəl səˈpɔːt tiːmNhóm hỗ trợ kỹ thuật 
Training Department/‘treiniη dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Đào tạo
Treasury Department/‘treʒəri dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Ngân quỹ

Xem thêm:

Cách học bảng chữ cái tiếng Anh

Lưu ngay vốn từ vựng tiếng Anh văn phòng thông dụng

Một số từ vựng về tuyển dụng

Một số từ vựng về tuyển dụng
Tên IPAÝ nghĩa
Emailˈiːmeɪlthư điện tử
Internship ˈɪntɜːnʃɪp thực tập
Interview ˈɪntəvjuː phỏng vấn
Interviewee ˌɪntəvju(ː)ˈiː người được phỏng vấn, ứng viên
Interviewer ˈɪntəvjuːə người phỏng vấn
Job description ʤɒb dɪsˈkrɪpʃən mô tả công việc
Leaving date ˈliːvɪŋ deɪt ngày nghỉ việc
Notice period ˈnəʊtɪs ˈpɪərɪəd thời gian thông báo nghỉ việc
Offer of employment ˈɒfər ɒv ɪmˈplɔɪmənt lời mời làm việc
Qualifications ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃənz bằng cấp
Recruiter rɪˈkruːtə nhà tuyển dụng
Recruitment rɪˈkruːtmənt sự tuyển dụng
Redundancy rɪˈdʌndənsi sự dư thừa nhân viên
Résumé/CV/curriculum vitaeɑːésʌmé/siː-viː/kəˈrɪkjʊləm ˈviːtaɪsơ yếu lý lịch
Starting date ˈstɑːtɪŋ deɪt ngày bắt đầu
Superintendent/supervisor ˌsjuːpərɪnˈtɛndənt/ˈsjuːpəvaɪzə người giám sát
Timekeeping taɪm ˈkiːpɪŋ theo dõi thời gian làm việc
To accept an offer tuː əkˈsɛpt ən ˈɒfə nhận lời mời làm việc
To fire someone tuː ˈfaɪə ˈsʌmwʌn sa thải ai đó
To get the sack (colloquial) tuː gɛt ðə sæk (kəˈləʊkwɪəl)bị sa thải
Working conditions ˈwɜːkɪŋ kənˈdɪʃənz điều kiện làm việc

Xem thêm: Câu hỏi và cách trả lời Phỏng vấn xin việc bằng tiếng Anh

Phúc lợi và chế độ làm việc tại công ty

Phúc lợi và chế độ làm việc tại công ty
Tên IPAÝ nghĩa
annual leaveˈænjʊəl liːvnghỉ phép hàng năm
bonus ˈbəʊnəs tiền thưởng
climb the career ladderklaɪm ðə kəˈrɪə ˈlædəthăng tiến trong sự nghiệp
commission kəˈmɪʃən tiền hoa hồng
contractˈkɒntrækthợp đồng
full- time fʊl- taɪm làm toàn thời gian
hazard payˈhæzəd peɪtrợ cấp nguy hiểm
health insurancehɛlθ ɪnˈʃʊərənsbảo hiểm y tế
holiday entitlementˈhɒlədeɪ ɪnˈtaɪtlməntchế độ ngày nghỉ được thưởng
holiday leaveˈhɒlədeɪ liːvnghỉ lễ
holiday payˈhɒlədeɪ peɪtiền lương ngày nghỉ
maternity leaveməˈtɜːnɪti liːvnghỉ chế độ thai sản
parental leavepəˈrɛntl liːvchế độ nghỉ sinh cho cha mẹ
part – timepɑːt – taɪmlàm bán thời gian
pensionˈpɛnʃənlương hưu
perk pɜːk thù lao thêm
permanentˈpɜːmənəntdài hạn
progress rapidly in one’s careerˈprəʊgrəs ˈræpɪdli ɪn wʌnz kəˈrɪəthăng tiến nhanh trong sự nghiệp
promoteprəˈməʊtthăng chức
promotion prəˈməʊʃən thăng chức
resignrɪˈzaɪntừ chức
salary increaseˈsæləri ˈɪnkriːstăng lương
salary ˈsæləri tiền lương (được trả theo tháng/năm, cố định lâu dài)
sick leavesɪk liːvnghỉ ốm
take early retirementteɪk ˈɜːli rɪˈtaɪəməntnghỉ hưu sớm
take maternity leaveteɪk məˈtɜːnɪti liːvnghỉ thai sản
take sick leaveteɪk sɪk liːvnghỉ ốm
temporaryˈtɛmpərəritạm thời
training schemeˈtreɪnɪŋ skiːmchế độ tập huấn
travel expensesˈtrævl ɪksˈpɛnsɪzchi phí đi lại
unemployment benefitˌʌnɪmˈplɔɪmənt ˈbɛnɪfɪttrợ cấp thất nghiệp
wage weɪʤ tiền công (trả theo từng ngày, giờ….)
workers’ compensationˈwɜːkəz ˌkɒmpɛnˈseɪʃənbồi thường lao động 
working hoursˈwɜːkɪŋ ˈaʊəzgiờ làm việc

Xem thêm: Bài mẫu Topic Job/Work – IELTS Speaking 1,2,3

Một số văn phòng phẩm, vật dụng trong văn phòng

Một số văn phòng phẩm, vật dụng trong văn phòng
Tên IPAÝ nghĩa
Calculator ˈkælkjʊleɪtə Máy tính
Coffee machine ˈkɒfi məˈʃiːn Máy pha cà phê
ComputerkəmˈpjuːtəMáy vi tính
Cutter ˈkʌtə Máy cắt
DossierˈdɒsɪeɪHồ sơ
Duct tape dʌkt teɪp Băng keo
Fax machinefæks məˈʃiːnMáy fax
Filing cabinetˈfaɪlɪŋ ˈkæbɪnɪtTủ hồ sơ
Hole punchhəʊl pʌnʧCái đục lỗ
KeyboardˈkiːbɔːdBàn phím
Marker ˈmɑːkə Đánh dấu
MousemaʊsChuột vi tính
Office drawer ˈɒfɪs ˈdrɔːə Ngăn kéo văn phòng
PaperclipˈpeɪpəklɪpCái kẹp giấy
Pen holderpɛn ˈhəʊldəỐng đựng bút
Pencil sharpener ˈpɛnsl ˈʃɑːpənə Cái gọt bút chì
Post-it notes pəʊst-ɪt nəʊts Giấy ghi chú
Printer ˈprɪntə Máy in
Scissors ˈsɪzəz Cây kéo
Stapler ˈsteɪplə Bấm kim
Tape measure teɪp ˈmɛʒə Thước dây
TelephoneˈtɛlɪfəʊnĐiện thoại
WhiteboardˈwaɪtbɔːdBảng trắng 
Ballpoint penˌbɑːl.pɔɪnt ˈpen Bút bi
Brush brʌʃ Bút lông (để vẽ)
Colour pencilˈkʌlə ˈpɛnslChì màu
Correction penkəˈrek.ʃən.ˈpenBút xóa
CrayonˈkreɪənSáp màu
Fountain penˈfaʊntɪn pɛnBút máy
Gel penʤɛl pɛnBút gel
HighlighterˈhaɪˌlaɪtəBút đánh dấu
MarkerˈmɑːkəBút lông (bảng)
Mechanical pencil prəˈpɛlɪŋ ˈpɛnsl Bút chì kim
PenˈpenBút mực nói chung
PencilˈpɛnslBút chì 
Carbon paper ˈkɑːbən ˈpeɪpə Giấy than
DocumentˈdɒkjʊməntTài liệu nói chung
Dot matrix paper dɒt ˈmeɪtrɪks ˈpeɪpə Giấy cho máy in kim
EnvelopeˈɛnvələʊpBao thư
Index card ˈɪndɛks kɑːd Phiếu làm mục lục
Laser paper ˈleɪzə ˈpeɪpə Giấy cho máy in lazer
Letter paperˈlɛtə ˈpeɪpəGiấy viết thư
NotebookˈnəʊtbʊkSổ ghi chú
Photocopy paper ˈfəʊtəʊˌkɒpi ˈpeɪpə Giấy phô-tô
Self-stick flagssɛlf-stɪk flægzGiấy đánh dấu
Self-stick note (pad)sɛlf-stɪk nəʊt (pæd)(Tập) giấy ghi chú
StampstæmpTem thư
Writing padsˈraɪtɪŋ pædz(Tập) giấy ghi chép 
3D Printers3diː ˈprɪntəzMáy in 3D
Business Inkjet Printersˈbɪznɪs ɪŋkʤɛt ˈprɪntəzMáy in phun kinh doanh
CalculatorˈkælkjʊleɪtəMáy tính
ComputerkəmˈpjuːtəMáy vi tính
Fax machinefæks məˈʃiːnMáy fax
Home Inkjet Printershəʊm ɪŋkʤɛt ˈprɪntəzMáy in phun tại nhà
KeyboardˈkiːbɔːdBàn phím
Laser Printersˈleɪzə ˈprɪntəzMáy in laser
LatopˈlæpˌtɒpMáy tính xách tay
LED Printerslɛd ˈprɪntəzMáy in LED
MonitorˈmɒnɪtəMàn hình
MousemaʊsCon chuột
Mouse padmaʊs pædBàn di chuột
Multifunction Printersˌmʌltɪˈfʌŋkʃən ˈprɪntəzMáy in đa chức năng
Paper shredderˈpeɪpə ˈʃrɛdəMáy hủy giấy
Power socketˈpaʊə ˈsɒkɪtỔ cắm điện
TelephoneˈtɛlɪfəʊnĐiện thoại
TypewriterˈtaɪpˌraɪtəMáy đánh chữ 
Binder clipsˈbaɪndə klɪpsKẹp bướm
Bulldog clipˈbʊldɒg klɪpKẹp lò xo để kẹp giấy
ClipboardˈklɪpbɔːdBảng ghi tạm
DeskdɛskBàn làm việc
Double sign boardˈdʌbl saɪn bɔːdBìa trình ký đôi
Double-sided tape ˈdʌbl-ˈsaɪdɪd teɪp Băng keo 2 mặt
Drawing pin/Thumbtackˈdrɔːɪŋ pɪn/ˈθʌmtækĐinh bấm, ghim bấm
Duct tape dʌkt teɪp Băng keo vải
EnvelopeˈɛnvələʊpPhong bì
EraserɪˈreɪzəCục gôm
Expandable fileɪksˈpændəbl faɪlCặp có nhiều ngăn
File folderfaɪl ˈfəʊldəThư mục tập tin
File folderfaɪl ˈfəʊldəBìa hồ sơ
Filing cabinetˈfaɪlɪŋ ˈkæbɪnɪtTủ hồ sơ
GluegluːKeo, hồ dán
Hole puncherhəʊl ˈpʌnʧəDụng cụ bấm lỗ
LabelˈleɪblNhãn mác đánh dấu
Lever arch fileˈliːvər ɑːʧ faɪlBìa còng bật
MagnetˈmægnɪtNam châm
Package mailing tape ˈpækɪʤ ˈmeɪlɪŋ teɪp Băng keo niêm phong
Paper clipˈpeɪpə klɪpCái kẹp giấy
Pen holderpɛn ˈhəʊldəỐng đựng bút
Pencil sharpenerˈpɛnsl ˈʃɑːpənəCái gọt bút chì
PrinterˈprɪntəMáy in
Ring file/binderrɪŋ faɪl/ˈbaɪndəBìa còng nhẫn
Rubber bands ˈrʌbə bændz Dây thun
Rubber cement ˈrʌbə sɪˈmɛnt Băng keo cao su
Rubber stampˈrʌbə stæmpDấu mộc
ScissorsˈsɪzəzCây kéo
Scotch tape/cellophane tape skɒʧ teɪp/ˈsɛləʊfeɪn teɪp Băng keo trong
Staple removerˈsteɪpl rɪˈmuːvəĐồ gỡ ghim
StaplerˈsteɪpləBấm kim
StaplesˈsteɪplzGhim bấm
Sticky notesˈstɪki nəʊtsGiấy ghi nhớ
Swivel chairˈswɪvl ʧeəGhế xoay
TapeteɪpBăng dính
Tape dispenserteɪp dɪsˈpɛnsəDụng cụ cắt băng dính
WastebasketˈweɪstˌbɑːskɪtThùng rác 

Xem ngay: Từ vựng văn phòng phẩm tiếng Anh và mẫu email đặt hàng

Một số từ vựng khác về văn phòng công ty

Một số từ vựng khác về văn phòng công ty
TênIPAÝ nghĩa
accountingəˈkaʊntɪŋkế toán
accountsəˈkaʊntstài khoản
accrualsəˈkruːəlzcộng dồn
advertiseˈædvətaɪzquảng cáo
affordableəˈfɔːdəblgiá cả phải chăng
agendaəˈʤɛndəchương trình nghị sự
benefitsˈbɛnɪfɪtslợi ích
bill of ladingbɪl ɒv ˈleɪdɪŋvận đơn
board of directorsbɔːd ɒv dɪˈrɛktəzban giám đốc
bondbɒndliên kết
bonusˈbəʊnəsthưởng
bookkeepingˈbʊkˌkiːpɪŋsổ sách kế toán
break evenbreɪk ˈiːvənhòa vốn
budgetˈbʌʤɪtngân sách
businessˈbɪznɪsviệc kinh doanh
business cardˈbɪznɪs kɑːddanh thiếp
buybaɪmua
buyerˈbaɪəngười mua
calculateˈkælkjʊleɪttính toán
careerkəˈrɪəsự nghiệp
cargoˈkɑːgəʊhàng hóa
clientˈklaɪəntkhách hàng
closekləʊsđóng cửa
collateralkɒˈlætərəltài sản thế chấp
commerceˈkɒmə(ː)sthương mại
commercialkəˈmɜːʃəlquảng cáo
commoditykəˈmɒdɪtihàng hóa
companyˈkʌmpənicông ty
competitionˌkɒmpɪˈtɪʃəncuộc đua, cuộc thi
compromiseˈkɒmprəmaɪzsự thỏa hiệp
consumerkənˈsjuːməngười tiêu dùng
contractˈkɒntrækthợp đồng
copyrightˈkɒpɪraɪtbản quyền
corporateˈkɔːpərɪtcông ty
corporationˌkɔːpəˈreɪʃəntập đoàn
costkɒstgiá cả
couponˈkuːpɒnphiếu mua hàng
creditˈkrɛdɪttín dụng
credit cardˈkrɛdɪt kɑːdthẻ tín dụng
currencyˈkʌrənsitiền tệ
customerˈkʌstəməkhách hàng
databaseˈdeɪtəˌbeɪscơ sở dữ liệu
deadlineˈdɛdlaɪnthời gian giới hạn để hoàn thành việc
dealdiːlthỏa thuận
debitˈdɛbɪtghi nợ
deflationdɪˈfleɪʃəngiảm phát
demanddɪˈmɑːndyêu cầu
departmentdɪˈpɑːtməntphòng ban
discountˈdɪskaʊntmiễn giảm
dismissdɪsˈmɪsbỏ qua
distributionˌdɪstrɪˈbjuːʃənphân bổ
diversifydaɪˈvɜːsɪfaɪđa dạng hóa
dutiesˈdjuːtiznhiệm vụ
dutyˈdjuːtinghĩa vụ
economy of scalei(ː)ˈkɒnəmi ɒv skeɪlquy mô nền kinh tế
efficiencyɪˈfɪʃənsihiệu quả
employɪmˈplɔɪthuê
employmentɪmˈplɔɪməntthuê người làm
entrepreneurˌɒntrəprəˈnɜːdoanh nhân
equipmentɪˈkwɪpmənttrang thiết bị
estimateˈɛstɪmɪtước tính
executiveɪgˈzɛkjʊtɪvchấp hành, quản lý
expensesɪksˈpɛnsɪzchi phí
exportˈɛkspɔːtxuất khẩu
facilityfəˈsɪlɪticơ sở
factoryˈfæktərinhà máy
financefaɪˈnænstài chính
financialfaɪˈnænʃəlthuộc về tài chính
frameworkˈfreɪmwɜːkkhuôn khổ
freightfreɪtvận chuyển hàng hóa
fundfʌndquỹ
goodsgʊdzmặt hàng
graphgrɑːfđồ thị
grossgrəʊstổng
growthgrəʊθsự phát triển
guidebookˈgaɪdbʊksách hướng dẫn
headquartersˈhɛdˈkwɔːtəztrụ sở chính
hireˈhaɪəthuê
hoursˈaʊəzgiờ
importˈɪmpɔːtnhập khẩu
incomeˈɪnkʌmthu nhập
income taxˈɪnkʌm tæksthuế thu nhập
inflationɪnˈfleɪʃənlạm phát
insuranceɪnˈʃʊərənsbảo hiểm
inventoryˈɪnvəntrihàng tồn kho
investɪnˈvɛstđầu tư
investmentɪnˈvɛstməntsự đầu tư
jobʤɒbcông việc
laborˈleɪbənhân công
leaseliːscho thuê
liabilityˌlaɪəˈbɪlɪtitrách nhiệm pháp lý
loanləʊntiền vay
mailboxˈmeɪlbɒkshộp thư
manageˈmænɪʤquản lý
marketˈmɑːkɪtthị trường
marketingˈmɑːkɪtɪŋtiếp thị
meetingˈmiːtɪŋgặp gỡ, họp
merchandiseˈmɜːʧəndaɪzhàng hóa
moneyˈmʌnitiền bạc
negotiationnɪˌgəʊʃɪˈeɪʃənthương lượng
netnɛtmạng lưới
net worthnɛt wɜːθgiá trị ròng
networkˈnɛtwɜːkmạng
nicheniːʃthích hợp
notebookˈnəʊtbʊksổ tay
noticeˈnəʊtɪschú ý
offerˈɒfəlời đề nghị
officeˈɒfɪsvăn phòng
openˈəʊpənmở
opportunityˌɒpəˈtjuːnɪticơ hội
orderˈɔːdəyêu cầu
organizationˌɔːgənaɪˈzeɪʃəncơ quan
outgoingaʊtˈgəʊɪŋhướng ngoại
overdraftˈəʊvədrɑːftthấu chi
ownerˈəʊnəchủ
partnerˈpɑːtnəđối tác
passwordˈpɑːswɜːdmật khẩu
paypeɪtrả tiền
paymentˈpeɪməntthanh toán
planplænkế hoạch
policyˈpɒlɪsichính sách
portfoliopɔːtˈfəʊliəʊdanh mục đầu tư
positionpəˈzɪʃənchức vụ
presentationˌprɛzɛnˈteɪʃənbài thuyết trình
pricepraɪsgiá bán
productˈprɒdʌktsản phẩm
productionprəˈdʌkʃənsản xuất
profitˈprɒfɪtlợi nhuận
profitableˈprɒfɪtəblcó lãi
promotionprəˈməʊʃənkhuyến mãi
proposalprəˈpəʊzəlđề nghị
prospectsˈprɒspɛktstương lai
purchase orderˈpɜːʧəs ˈɔːdəđơn đặt hàng
purchasingˈpɜːʧəsɪŋthu mua
quitkwɪtbỏ, nghỉ việc mà không xin phép
rankræŋkthứ hạng
receiptrɪˈsiːtbiên nhận
recruitrɪˈkruːttuyển dụng
refundˈriːfʌndhoàn tiền
retailˈriːteɪlbán lẻ
retailerriːˈteɪləngười bán lẻ
retirerɪˈtaɪəvề hưu
résuméɑːésʌmésơ yếu lý lịch
riskrɪskrủi ro
salaryˈsælərilương
saleseɪldoanh thu
sales taxseɪlz tæksthuế doanh thu
sellsɛlbán
serviceˈsɜːvɪsdịch vụ
shopʃɒpcửa tiệm
signsaɪndấu hiệu
signatureˈsɪgnɪʧəchữ ký
statementˈsteɪtməntbản tường trình
stockstɒkcổ phần
successsəkˈsɛsthành công
supplysəˈplaɪcung cấp
targetˈtɑːgɪtmục tiêu
taxtæksthuế
termstɜːmzđiều kiện
tradetreɪdbuôn bán
trade-offtreɪd-ɒftrao đổi
transactiontrænˈzækʃəngiao dịch
trendtrɛndxu hướng
unemploymentˌʌnɪmˈplɔɪməntnạn thất nghiệp
unionˈjuːnjənliên hiệp
vacancyˈveɪkənsivị trí còn trống
vacation timevəˈkeɪʃən taɪmkỳ nghỉ
video conferenceˈvɪdɪəʊ ˈkɒnfərənshội nghị, họp qua cuộc gọi video
warrantyˈwɒrəntisự bảo đảm
wastebasketˈweɪstˌbɑːskɪtthùng rác
waybillˈweɪbɪlgiấy gửi hàng
wholesaleˈhəʊlseɪlbán sỉ
wholesalerˈhəʊlseɪləngười bán buôn
withdrawwɪðˈdrɔːrút
workwɜːkcông việc
workspacewɜːkspeɪskhông gian làm việc
yieldjiːldnăng suất

Trên đây là bài viết tổng hợp 550 từ vựng tiếng Anh văn phòng trong công ty. Hy vọng qua bài viết này, Vietop đã giúp các bạn bổ sung được kiến thức từ vựng ngoại ngữ cần thiết khi đi làm tại các công ty.

Chúc các bạn học tốt và Vietop hẹn các bạn ở những bài viết tiếp theo! Và nếu đang luyện thi IELTS mà vẫn chưa tìm được phương pháp học hiệu quả thì hãy ĐẶT HẸN để được Vietop tư vấn nhé.

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra