Banner back to school 3

Names, Nationality trong IELTS Listening

Cố vấn học thuật

GV. Lê Duy Anh - IELTS 8.5 Overall

GV tại IELTS Vietop.

Trong phần thi kỹ năng nghe của IELTS, đặc biệt là trong section 1. Các bài nghe thường ở dưới dạng hỏi đáp thông tin cá nhân (Names) và quốc tịch (Nationality); do đó bạn sẽ bắt gặp nhiều câu hỏi đòi hỏi bạn phải điền được đúng tên/ quốc tịch được phát âm trong đoạn hội thoại. Hãy cùng IELTS Vietop tìm hiểu một số Names and Nationality trong IELTS Listening ngay nhé.

Names, Nationality trong IELTS Listening
Names, Nationality trong IELTS Listening

Names – Một số tên tiếng Anh phổ biến

Thường có 2 trường hợp sẽ xảy ra: tên được đánh vần và tên không được đánh vần. Vì sao lại cần đánh vần tên? Vì có rất nhiều tên phát âm giống nhau gây nhầm lẫn.

Ví dụ: Connor và Conor, Anna hay Ana, Thompson và Thomson … đều là những từ có cách phát âm giống hệt hoặc khá giống nhau.

Nếu rơi vào trường hợp này, bạn cần nghe kỹ phát âm từng chữ cái và điền nhanh vào giấy. Tuy nhiên, nếu rơi vào trường hợp còn lại, nghĩa là những cái tên đó thuộc những cái tên phổ biến và không cần thiết để đánh vần và công việc của bạn là nghe và tự phán đoán, tự điền chính xác vào giấy. Điều này gây khó khan hơn, vì có thể cái tên này phổ biến và quen tai với người này nhưng lại lạ lẫm với người khác.

Xem ngay: Tên tiếng Anh đẹp cho nữ

Do đó, các bạn cần tìm hiểu trước các tên phổ biến dành chon nam và nữ trong tiếng Anh.

Nhận tư vấn miễn phí ngay!

Hơn 21.220+ học viên đã thành công đạt điểm IELTS đầu ra. Bạn có muốn trở thành người tiếp theo?

Nhận tư vấn miễn phí ngay!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

Nationality – Quốc tịch

Ngoài tên riêng ra, các bạn cũng cần nắm chắc cách viết và cách đọc tên các nước phổ biến và tính từ của chúng. Nhiều bạn hay trộn lẫn hai khái niệm tên quốc gia và quốc tịch, đây là hai khái niệm khác nhau.

Ví dụ: He is from Canada (quốc gia). He is a Canadian (quốc tịch).

Tính từ chỉ quốc tịch kết thúc bằng -ese or -ish để chỉ tất cả những người có quốc tịch đó. Tính từ được liệt kê cũng thường để chỉ đến ngôn ngữ được nói tại nước đó (tuy nhiên không phải luôn luôn như vậy)

Ví dụ:

  • Quốc gia: I live in Japan.
  • Tính từ: He likes Japanese food.
  • Nguồn gốc: She is a Japanese person. = She is from Japan. = She is Japanese.
  • Ngôn ngữ: She speaks Japanese.
  • Miêu tả một nhóm: Spaniards often drink wine. = Spanish people often drink wine.
  • Miêu tả một nhóm: The Chinese enjoy fireworks. = Chinese people enjoy fireworks.

1. Khu vực địa lý/Lục địa

Khu vực địa lý/Lục địaTính từDanh từ
AfricaAfricanan African* (an African person, someone from Africa)
AsiaAsianan Asian* (an Asian person, someone from Asia)
EuropeEuropeana European
Central AmericaCentral Americana Central American
Middle EastMiddle Easterna Middle Easterner
North AfricaNorth Africana North African
South AmericaSouth Americana South American
Southeast AsiaSoutheast Asiana Southeast Asian person

2. Quốc gia hoặc Vùng

Quốc gia hoặc VùngTính từDanh từ
AlgeriaAlgerianan Algerian
AngolaAngolanan Angolan
ArgentinaArgentinean Argentine
AustriaAustrianan Austrian
AustraliaAustralianan Australian
BangladeshBangladeshia Bangladeshi
BelarusBelarusiana Belarusian
BelgiumBelgiana Belgian
Bosnia and HerzegovinaBosnian/Herzegoviniana Bosnian/a Herzegovinian
BrazilBraziliana Brazilian
BritainBritisha Briton (informally: a Brit)
BulgariaBulgariana Bulgarian
CambodiaCambodiana Cambodian
CameroonCamerooniana Cameroonian
CanadaCanadiana Canadian
Central African RepublicCentral Africana Central African
ChadChadiana Chadian
ChinaChinesea Chinese person
ColombiaColombiana Colombian
Costa RicaCosta Ricana Costa Rican
CroatiaCroatiana Croat
the Czech RepublicCzecha Czech person
Democratic Republic of the CongoCongolesea Congolese person (ghi chú: cũng ám chỉ đến Cộng hòa Congo)
DenmarkDanisha Dane
EcuadorEcuadorianan Ecuadorian
EgyptEgyptianan Egyptian
El SalvadorSalvadorana Salvadoran (cũng được chấp nhận là Salvadorian & Salvadorean)
EnglandEnglishan Englishman/ Englishwoman
EstoniaEstonianan Estonian
EthiopiaEthiopianan Ethiopian
FinlandFinnisha Finn
FranceFrencha Frenchman/ Frenchwoman
GermanyGermana German
GhanaGhanaiana Ghanaian
GreeceGreeka Greek
GuatemalaGuatemalana Guatemalan
HollandDutcha Dutchman/ Dutchwoman
HondurasHondurana Honduran
HungaryHungariana Hungarian
IcelandIcelandican Icelander
IndiaIndianan Indian
IndonesiaIndonesianan Indonesian
IranIranianan Iranian
IraqIraqian Iraqi
IrelandIrishan Irishman/ Irishwoman
IsraelIsraelian Israeli
ItalyItalianan Italian
Ivory CoastIvorianan Ivorian
JamaicaJamaicana Jamaican
JapanJapanesea Japanese person
JordanJordaniana Jordanian
KazakhstanKazakha Kazakhstani (dùng như một danh từ, “a Kazakh” ám chỉ đến một nhóm chủng tộc, không phải một quốc tịch)
KenyaKenyana Kenyan
LaosLaoa Laotian (dùng như một danh từ, “a Lao” ám chỉ đến một nhóm chủng tộc, không phải một quốc tịch)
LatviaLatviana Latvian
LibyaLibyana Libyan
LithuaniaLithuaniana Lithuanian
MadagascarMalagasya Malagasy
MalaysiaMalaysiana Malaysian
MaliMaliana Malian
MauritaniaMauritaniana Mauritanian
MexicoMexicana Mexican* (có thể là xúc phạm ở Mỹ. Dùng “someone from Mexico” thay thế.)
MoroccoMoroccana Moroccan
NamibiaNamibiana Namibian
New ZealandNew Zealanda New Zealander
NicaraguaNicaraguana Nicaraguan
NigerNigeriena Nigerien
NigeriaNigeriana Nigerian
NorwayNorwegiana Norwegian
OmanOmanian Omani
PakistanPakistania Pakistani* (có thể là xúc phạm ở Anh. Dùng “someone from Pakistan” thay thế.)
PanamaPanamaniana Panamanian
ParaguayParaguayana Paraguayan
PeruPeruviana Peruvian
The PhilippinesPhilippinea Filipino* (someone from the Philippines)
PolandPolisha Pole* (someone from Poland, a Polish person)
PortugalPortuguesea Portuguese person
Republic of the CongoCongolesea Congolese person (ghi chú: cũng dùng ám chỉ người từ Cộng hòa Dân chủ Congo )
RomaniaRomaniana Romanian
RussiaRussiana Russian
Saudi ArabiaSaudi, Saudi Arabiana Saudi, a Saudi Arabian
ScotlandScottisha Scot
SenegalSenegalesea Senegalese person
SerbiaSerbiana Serbian (dùng như tiếng danh từ, “a Serb” ám chỉ một nhóm chủng tộc không phải một quốc tịch
SingaporeSingaporeana Singaporean
SlovakiaSlovaka Slovak
SomaliaSomaliana Somalian
South AfricaSouth Africana South African
SpainSpanisha Spaniard* (a Spanish person, someone from Spain)
SudanSudanesea Sudanese person
SwedenSwedisha Swede
SwitzerlandSwissa Swiss person
SyriaSyriana Syrian
ThailandThaia Thai person
TunisiaTunisiana Tunisian
TurkeyTurkisha Turk
TurkmenistanTurkmena Turkmen / the Turkmens
UkraineUkraniana Ukranian
The United Arab EmiratesEmiratian Emirati
The United StatesAmericanan American
UruguayUruguayana Uruguayan
VietnamVietnamesea Vietnamese person
WalesEnter your text here…a Welshman/Welshwoman
ZambiaZambiana Zambian
ZimbabweZimbabweana Zimbabwean

Với thông tin cung cấp trên, các bạn cần phải ghi nhớ một cách chính xác từng từ trong bảng chứ cái và thường xuyên luyện tập để chinh phục điểm cao trong bài thi IELTS cũng như ứng dụng vào cuộc sống nhé.

Bài tập

Bài tập Names and Nationality
Bài tập Names and Nationality

A. Listen to the conversations and complete the information about each person.

1.

First NameLinda
Last Name…………………….
Country…………………….
Subject…………………….

2.

First NameJoseph
Last Name…………………….
Country…………………….

3.

First Name…………………….
Last NameMaclain
Country…………………….
Subject…………………….

B. Listen to the following conversations and fill in the missing information in the spaces below.

1.

Operator: Can I help you?

Inquirer: Yes. Could you give me Hilton Hotel’s telephone number, please?

Operator: ________________________

Inquirer: Thanks.

2.

Operator: Can I help you?

Inquirer: Yes. Could you tell me British Rail’s telephone number, please?

Operator: ________________________

Inquirer: Thank you very much.

3.

Inquirer: Is that ________________________ ?

Operator: Yes. Can I help you?

Inquirer: I’d like to speak to ________________________, please.

4.

Inquirer: Is that ________________________ ?

Operator: Yes. Who do you want to speak to?

Inquirer: Doctor ________________________, please.

5.

Inquirer: Is that________________________ ?

Operator: Yes. Who do you wish to speak to?

Inquirer: ________________________, please.

C. Complete the form below.

SECTION 1

Questions 1-10

Complete the form below.

Write ONE WORD AND/OR A NUMBER for each answer.

CRIME REPORT FORM

Type of crime:theft
Personal information
Example
NameLouise ………. Taylor……
Nationality1…………………….
Date of birth14 December 1977
Occupationinterior designer
Reason for visitbusiness (to buy antique 2)
Length of staytwo months
Current address3………………….Apartments (No 15)

Đáp án

A.

1. Mandel, Brazil, Business

2. Block, Finland, Engineering

3. Elena, Mexico, English

B.

1. 7455757

2. 7239861

3. 82303541 , Miss Green

4. 62317799, Doctor Peter White

5. 64016589 , Sally Smith

C.

1. Canadian

2. furniture

3. Park

Chúc các bạn học tập tốt và thành công nhé.

IELTS Vietop

Banner launching Moore

IELTS Vietop

Bạn còn thắc mắc về kiến thức này?

Hãy để lại bình luận, đội ngũ biên tập viên và cố vấn học thuật của IELTS Vietop sẽ giải đáp & giúp bạn hiểu sâu hơn về chủ đề này 😍.

Bình luận

[v4.0] Form lộ trình cá nhân hóa

Học chăm không bằng học đúng

Hơn 21.220 học viên đã đạt điểm IELTS mục tiêu nhờ vào lộ trình đặc biệt, giúp bạn tiết kiệm 1/2 thời gian ôn luyện. Để lại thông tin ngay!😍

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

 

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

Thời gian bạn muốn nhận tư vấn:

Sáng:
09h - 10h
10h - 11h
11h - 12h
Chiều:
14h - 15h
15h - 16h
16h - 17h
Tối:
17h - 19h
19h - 20h
20h - 21h
Popup back to school 3
Ảnh giảm lệ phí thi IELTS tại IDP
Popup giới thiệu học viên