Carry out là gì? Carry đi với giới từ gì trong tiếng Anh

Trang Đoàn Trang Đoàn
25.05.2023

Carry out là gì? Carry out là một cụm động từ không còn xa lạ trong tiếng Anh, tuy nhiên bạn có chắc chắn rằng bạn hiểu hết mọi thứ về cụm từ này không? Cấu trúc, cách dùng của một cụm từ nào đó là một trong những vấn đề tiên quyết bạn cần nắm được khi học tiếng Anh, vậy nên hôm nay, hãy cùng IELTS Vietop bỏ túi ngay cách sử dụng của cụm từ carry out nhé!

1. Carry là gì? 

Trong tiếng Anh, carry mang nghĩa là mang, vác, bê cái gì hoặc ai đó từ vị trí này đến vị trí khác.

Carry /ˈkær.i/ (v) to hold something or someone with your hands, arms, or on your back and transport it, him, or her from one place to another.

E.g:

  • He carried his tired child upstairs to bed.
  • Those books are too heavy for me to carry.

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Carry out là gì? 

Carry khi đi kèm với giới từ out sẽ trở thành một cụm động từ, tuy nhiên sẽ không mang ý nghĩa giống với carry. 

Vậy trong tiếng Anh, carry out có nghĩa là thực hiện, tiến hành.

Carry out là gì Carry đi với giới từ gì Ví dụ carry out chi tiết
Carry out là gì? Carry đi với giới từ gì?

Carry out có rất nhiều nghĩa, hãy cùng tìm hiểu các nghĩa khác của carry out ngay sau đây nhé!

2.1. Carry out: Hoàn thành một việc gì đó, đặc biệt là khi bạn nói sẽ làm hoặc có thể làm được

Carry out (v) to do or complete something, especially that you have said you would do or that you have been told to do.

E.g: 

  • That is an important project. If you think you will carry it out on time, You can take it.
  • The research will be carried out over a six-month period.
  • She has to carry out this program. It means a lot to her.

Xem thêm:

Cách học bảng chữ cái tiếng Anh

Phrasal verb with of

Cấu trúc Make out

2.2. Carry out: Tiến hành một việc gì đó

Carry out (v) to perform or complete a job or activity; to fulfill

E.g: Mary was elected to carry out a program, the governor said, and she has every intention of carrying it out.

Xem ngay: Khóa học IELTS Online – Online trực tuyến cùng chuyên gia IELTS 8.5

3. Các từ đồng nghĩa và trái nghĩa với carry out

3.1. Đồng nghĩa với carry out

Trong tiếng Anh, bên cạnh carry out, chúng ta có thể sử dụng các từ đồng nghĩa sau, đều mang nghĩa là thực hiện, tiến hành một việc gì đó: 

Fulfill, follow up, follow out, carry through, put through, accomplish, follow through, discharge, go through, effectuate, consummate, realize, execute,…

E.g: 

  • He tries to fulfill the task given by his teacher.
  • My best friend accomplished all the requirements which are considered difficult.
  • No one knows that Peter has gone through the most difficult task in this project. 

3.2. Trái nghĩa với carry out

Các từ trái nghĩa với carry out bạn có thể tham khảo sau đây: leave, not finish, stop,…

E.g:  

  • I have not finished the task given by my teacher last week. 
  • My boss leaves the project without any words.

Xem thêm:

Whereby là gì

Discuss đi với giới từ gì

Bring up là gì

Complaint là gì? Complaint đi với giới từ gì?

4. Carry đi với giới từ gì? Các cụm động từ khác với carry

Bên cạnh carry out, chúng ta hãy cùng học thêm các cụm động từ khác của carry nhé:

Carry đi với giới từ gì Các cụm động từ khác với carry
Carry đi với giới từ gì? Các cụm động từ khác với carry
Cụm động từÝ nghĩaVí dụ

Carry on

Tiếp tục 

Cãi nhau ầm ĩ 
He still carried on making noise although the teacher reminded. Stop carrying on or you will wake the baby up.

Carry over
Chuyển sang thời gian hoặc địa điểm khác.Because of the bad weather, the match carried over into the afternoon.

Carry off

Giành chiến thắng, thắng lợi
 Chết do bệnh tật 

Loại bỏ, mang ra khỏi.
His team carried off the first prize in the competition. Tuberculosis carried over two hundred patients off in my city last month. The thief broke the window in the living room, leaped out of it and carried off my laptop.

Carry forward

Làm cái gì phát triển 
Cộng vào
Peter is so smart and creative. He can carry forward this project. I forgot to carry Value Added Text forward.

Carry back

Làm ai đó nhớ lại điều gì, khoảng thời gian gì đó trong quá khử Trả lại
The smell of the rice field carried Tom back to his childhood. 
You can borrow this book. But you have to carry it back soon. It is my mother’s present.

Trên đây là tổng hợp kiến thức về carry out là gì, các từ đồng nghĩa trái nghĩa và các cụm từ khác đi với carry mà IELTS Vietop gửi đến bạn. Chúc bạn ôn tập thật tốt và ghi nhớ được nhiều phrasal verb nhé! Học thêm các cụm phrasal verb hay gặp trong tiếng Anh, đặc biệt là bài thi IELTS ngay trong bài viết nhé!

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra