Responsible đi với giới từ gì? Cách sử dụng responsible trong tiếng Anh

Trang Đoàn Trang Đoàn
09.06.2023

Trong tiếng Anh, cấu trúc Responsible được dùng khi muốn nói ai chịu trách nhiệm cho ai hay làm gì. Ngoài ra, tuỳ vào trường hợp mà chúng ta có các giới từ khác nhau để dùng với cấu trúc này, từ đó sẽ tạo ra các trường hợp ý nghĩa khác nhau. Vậy responsible đi với giới từ gì? Hãy cùng IELTS Vietop tìm hiểu thêm với bài viết dưới đây nhé!

1. Responsible là gì? 

Trong tiếng Anh, responsible là tính từ, thường mang nghĩa là chịu trách nhiệm về người hay điều gì đó.

Hãy cùng IELTS Vietop tham khảo đầy đủ các ý nghĩa dưới đây nhé!

  • Responsible mang nghĩa là chịu trách nhiệm về mặt pháp lý.
    E.g: The leader of the team is directly responsible for the day-to-day operations of the business.
  • Responsible có nghĩa là chịu trách nhiệm về hành vi của bản thân.
    E.g: My brother is mentally ill and cannot be held responsible for her actions. 
  • Responsible có nghĩa là nguyên nhân dẫn đến cái gì/ điều gì đó.
    E.g: It’s been one of the factors chiefly responsible for improved public health. 
  • Responsible có nghĩa là người có đầy tinh thần trách nhiệm.
    E.g: My dad  has a mature and responsible attitude to work. 
  • Responsible có nghĩa là chịu trách nhiệm trước ai đó hoặc cái gì đó. 
    E.g: The prime minister of this country is directly accountable to the people. 

Xem ngay: Cách phát âm ed trong tiếng Anh chuẩn nhất

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Responsible đi với giới từ gì? 

Trong tiếng Anh responsible có thể đi kèm các giới từ nào, đây là câu hỏi mà rất nhiều bạn đọc quan tâm? 

Responsible đi với giới từ gì Cách sử dụng responsible trong tiếng Anh
Responsible đi với giới từ gì Cách sử dụng responsible trong tiếng Anh

Hãy cùng IELTS Vietop tìm hiểu ngay sau đây nhé! 

Trong tiếng Anh, responsible thường đi với 3 giới từ sau, đó là for, with và to. Cụ thể như sau: 

  • Responsible đi với giới từ For:
    E.g: Her best friend is responsible for redesigning all the slides for the presentation of the management course.
  • Responsible đi với giới từ With:
    E.g: My dad are not really responsible with family’s money 
  • Responsible đi với giới từ To:
    E.g: She is responsible to my board of directors for this year’s media plan 

Xem thêm:

Câu đố vui tiếng Anh hay

Câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh

STT hay khi đăng ảnh bằng tiếng Anh

3. Cấu trúc responsible và cách dùng cụ thể trong tiếng Anh

Cấu trúc responsible và cách dùng cụ thể trong tiếng Anh
Cấu trúc responsible và cách dùng cụ thể trong tiếng Anh

3.1. Cấu trúc responsible for V-ing

Cấu trúc đầu tiên mà Vietop muôn giới thiệu đến bạn là Responsible for + Ving, dùng để nói về ai/ cái gì đó chịu trách nhiệm cho việc làm nào đó.

Công thức:

S + be responsible for + Ving

E.g:

  • This nanny is responsible for taking care of my younger brother.
  • He was responsible for watering all plants in the garden.

3.2. Cấu trúc responsible to sb for sth

Cấu trúc Responsible cũng có thể được sử dụng cùng với danh từ hoặc cụm danh từ khi muốn nói ai hay cái gì chịu trách nhiệm trước ai trong một nhóm hoặc tổ chức được phân chia cấp bậc (cho việc gì, cái gì).


Công thức: 

S + be responsible + to sb (+ for N)

E.g:

  • Lan was responsible to the director of the company. She was excellent.
  • My teacher told me that I was going to be responsible for class for the next two periods.

3.3. Cấu trúc Responsible for doing sth

Cấu trúc Responsible tiếp theo bạn cần nhớ đó là Responsible for doing something.

Tham khảo ngay ví dụ dưới đây để hiểu cấu trúc này bạn nhé:

E.g: Due to my unconsciousness after drinking alcohol, I caused an accident on my way home and I had to be responsible for it. 

3.4. Cấu trúc Responsible for/ to sb/ sth

Cấu trúc Responsible for/ to sb/ sth là một cấu trúc thông dụng, thường được sử dụng trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày.

Tham khảo ví dụ sau đây:

E.g:

  • All team members are directly responsible to the chairman of the company.
  • Even when my parents no longer live with each other, each of them keep being responsible for me and my younger sister. 

3.5. Cấu trúc Be responsible for your actions

Cấu trúc Responsible cuối cùng bạn nên nằm lòng chính là: Be responsible for your actions.

E.g: His defendant in that trial couldn’t take full responsibility for her actions because she was depressed.

Xem thêm:

Câu điều kiện loại 1

Câu điều kiện loại 4

Cấu trúc Recommend

4. Các cụm từ thường đi với responsible trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh có một số từ/ cụm từ liên quan, thường xuyên đi kèm với Responsible, bạn sẽ thường xuyên bắt gặp trong các bài tập hoặc trong giao tiếp hàng ngày. 

Ngoài các cấu trúc Responsible ở trên, bạn hãy ghi nhớ những từ/ cụm từ thông dụng này nhé!

Cụm từÝ nghĩaVí dụ
Take responsibilityChịu trách nhiệmShe has to take responsibility for watching out for his child.
Hold responsibleGiữ trách nhiệmNo one in this organization holds him responsible for the campaign’s failure.
Assume responsibilityChịu trách nhiệmMy friend immediately assumed responsibility for foreign affairs.
Abdication of responsibilityThoái thác trách nhiệmIt is only by becoming an official of the state that such an abdication of responsibility is justifiable.
Acceptance of responsibilityNhận trách nhiệmAcceptance of responsibility seems a useful condition for environmental protection contributions especially when accompanied by activist preferences for one’s nation’s current and future international role.
Accepted responsibilityĐã nhận trách nhiệmThey have accepted responsibility for ensuring the security of the people of the region and have acknowledged the desperate need for humanitarian relief.

Xem ngay: Khóa học IELTS Online – Online trực tuyến cùng chuyên gia IELTS 8.5

5. Bài tập cấu trúc responsible

Để hiểu rõ hơn về cấu trúc Responsible trong tiếng Anh, hãy cùng IELTS Vietop hoàn thiện hết bài tập dưới đây bạn nhé.

Bài tập cấu trúc responsible
Bài tập cấu trúc responsible

Điền cụm từ responsible for, responsible to  vào chỗ trống thích hợp và chia thì phù hợp với câu:

  1. Thanh __________ this leader because he is a secretary.
  2. Hanh and Cambodia __________ locking the doors.
  3. We  __________ writing reports every week.
  4. Last night, people in the building  __________ the accident.
  5. Who  __________ making this garbage?
  6. I do not want to learn there because if I did, I  __________ Mr. Tam. He is very strict.
  7. No one wants to  __________ what happened.
  8. My neighbors  __________ all the noises.

Đáp án: 

1. is responsible to 
2. are/were/will be… responsible for 
3. are/were/will be… responsible for 
4. were responsible for
5. is/was responsible for
6. would be responsible to
7. be responsible for
8. are/were responsible for

Trên đây là tổng quan về responsible đi với giới từ gì? Cấu trúc Responsible, cách dùng Responsible và bài tập Responsible có đáp án chi tiết trong tiếng Anh. Vietop chúc bạn ôn luyện thi hiệu quả và tự tin tham gia các kỳ thi tiếng Anh thực chiến như IELTS, TOEIC và THPT Quốc gia nhé! Ngoài ra, các bạn có thể học thêm các kiến thức ngữ pháp khác tại chuyên mục IELTS Grammar nhé. 

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra