Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán mới nhất 2023

IELTS Vietop IELTS Vietop
20.01.2021

Kế toán là môn học có rất nhiều từ ngữ chuyên ngành rất khó nhớ và đòi hỏi phải hiểu nghĩa. Do vậy trong tiếng Anh các từ vựng chuyên ngành Kế toán bằng tiếng Anh cũng mang tính chất đặc thù. Chắc hẳn nhiều bạn sẽ gặp rất nhiều khó khăn trong việc học và nhớ các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán này.

Nắm bắt được điều đó, IELTS Vietop sẽ mang đến cho các bạn bạn trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán vô cùng bổ ích. Nào hãy cùng Luyện thi IELTS Vietop học tiếng Anh qua bài viết sau đây nhé!

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán về chức vụ

Bạn trăn trở không biết làm cách nào để tăng vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán. Lời khuyên của tôi là: Hãy đọc – đọc báo, báo chí và nhiều tài liệu tiếng Anh từ nguồn Internet. Đọc báo tiếng Anh là một cách rất tuyệt vời để khám phá thông báo thế giới và hơn hết là học từ chuyên ngành.

Với một số người làm ngành nghề kinh tế, mỗi ngày hãy chọn một số bài báo thú vị có liên quan tới ngành nghề mà bạn để ý song song ứng dụng một số từ ngữ đó dưới môi trường công việc của mình.

TênIPAÝ nghĩa
Accountant əˈkaʊntənt Nhân viên kế toán
Accounting Clerk əˈkaʊntɪŋ klɑːk Thư ký kế toán
Accounting Manager əˈkaʊntɪŋ ˈmænɪʤə Quản lý kế toán
Accounting Secretary əˈkaʊntɪŋ ˈsɛkrətri Thư ký kế toán
Accounting Supervisor əˈkaʊntɪŋ ˈsjuːpəvaɪzə Giám sát kế toán
Controller kənˈtrəʊlə Kiểm soát viên
Cost Accountant kɒst əˈkaʊntənt Kế toán chi phí
Directors dɪˈrɛktəz Hội đồng quản trị
Finance Clerk faɪˈnæns klɑːk Nhân viên tài chính
Finance Manager faɪˈnæns ˈmænɪʤə Quản lý tài chính
Financial Auditor faɪˈnænʃəl ˈɔːdɪtə Kiểm toán viên
General Accountant ˈʤɛnərəl əˈkaʊntənt Kế toán tổng hợp
Internal Accountant ɪnˈtɜːnl əˈkaʊntənt Nhân viên kế toán nội bộ
Internal Auditor ɪnˈtɜːnl ˈɔːdɪtə Kiểm toán viên nội bộ
Payment Accountant ˈpeɪmənt əˈkaʊntənt Kế toán thanh toán
Project Accountant ˈprɒʤɛkt əˈkaʊntənt Kế toán dự án
Revenue Accountant ˈrɛvɪnjuː əˈkaʊntənt Kế toán doanh thu
Revenue Tax Specialist ˈrɛvɪnjuː tæks ˈspɛʃəlɪst Chuyên viên thuế doanh thu
Staff Accountant stɑːf əˈkaʊntənt Kế toán viên
Treasurer ˈtrɛʒərə Thủ quỹ

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán về tiền tệ và chi phí

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán về tiền tệ và chi phí
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán về tiền tệ và chi phí
TênIPAÝ nghĩa
Accrued expenses əˈkruːd ɪksˈpɛnsɪz Chi phí phải trả
Administrative cost ədˈmɪnɪstrətɪv kɒst Chi phí quản lý
Authorized capital ˈɔːθəˌraɪzd ˈkæpɪtl Vốn điều lệ
Billing cost ˈbɪlɪŋ kɒst Chi phí hoá đơn
Break-even point breɪk-ˈiːvən pɔɪnt Điểm hòa vốn
Called-up capital kɔːld-ʌp ˈkæpɪtl Vốn đã gọi
Calls in arrearkɔːlz ɪn arrearVốn gọi trả sau
Capital expenditure ˈkæpɪtl ɪksˈpɛndɪʧə Chi phí đầu tư
Capital redemption reserve ˈkæpɪtl rɪˈdɛmpʃən rɪˈzɜːv Quỹ dự trữ bồi hoàn vốn cổ phần
Capital ˈkæpɪtl Vốn
Carriage ˈkærɪʤ Chi phí vận chuyển
Carriage inwards ˈkærɪʤ ˈɪnwədz Chi phí vận chuyển hàng hóa mua
Carriage outwards ˈkærɪʤ ˈaʊtwədz Chi phí vận chuyển hàng hóa bán
Carrying cost ˈkæriɪŋ kɒst Chi phí bảo tồn hàng lưu kho
Cash book kæʃ bʊk Sổ tiền mặt
Cash discounts kæʃ ˈdɪskaʊnts Chiết khấu tiền mặt
Cash flow statement kæʃ fləʊ ˈsteɪtmənt Bảng phân tích lưu chuyển tiền mặt
Causes of depreciation ˈkɔːzɪz ɒv dɪˌpriːʃɪˈeɪʃən Các nguyên do tính khấu hao
Closing stock ˈkləʊzɪŋ stɒk Tồn kho cuối kỳ
Construction in progress kənˈstrʌkʃən ɪn ˈprəʊgrəs Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Conversion costs kənˈvɜːʃən kɒsts Chi phí chế biến
Cost accumulation kɒst əˌkjuːmjʊˈleɪʃ(ə)n Sự tập hợp chi phí
Cost application kɒst ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n Sự phân bổ chi phí
Cost concept kɒst ˈkɒnsɛpt Nguyên tắc giá phí
Cost object kɒst ˈɒbʤɪkt Đối tượng tính giá thành
Cost of goods sold kɒst ɒv gʊdz səʊld Nguyên giá hàng bán
Deferred expenses dɪˈfɜːd ɪksˈpɛnsɪz Chi phí chờ kết chuyển
Depletion dɪˈpliːʃən Sự hao cạn
Depreciation dɪˌpriːʃɪˈeɪʃən Khấu hao
Depreciation of goodwill dɪˌpriːʃɪˈeɪʃən ɒv ˈgʊdˈwɪl Khấu hao uy tín
Direct costs dɪˈrɛkt kɒsts Chi phí trực tiếp
Equity and funds ˈɛkwɪti ænd fʌndz Vốn và quỹ
Expenses for financial activities ɪksˈpɛnsɪz fɔː faɪˈnænʃəl ækˈtɪvɪtiz Chi phí hoạt động tài chính
Expenses prepaid ɪksˈpɛnsɪz ˌpriːˈpeɪd Chi phí trả trước
Extraordinary expenses ɪksˈtrɔːdnri ɪksˈpɛnsɪz Chi phí bất thường
Factory overhead expenses ˈfæktəri ˈəʊvɛhɛd ɪksˈpɛnsɪz Chi phí quản lý phân xưởng
Fixed assets fɪkst ˈæsɛts Tài sản cố định
Fixed capital fɪkst ˈkæpɪtl Vốn cố định
General costs ˈʤɛnərəl kɒsts Tính tổng chi phí
Intangible assets ɪnˈtænʤəbl ˈæsɛts Tài sản vô hình
Intangible fixed assets ɪnˈtænʤəbl fɪkst ˈæsɛts Tài sản cố định vô hình
Invested capital ɪnˈvɛstɪd ˈkæpɪtl Vốn đầu tư
Issued capital ˈɪʃuːd ˈkæpɪtl Vốn phát hành
Nature of depreciation ˈneɪʧər ɒv dɪˌpriːʃɪˈeɪʃən Bản chất của khấu hao
Operating cost ˈɒpəreɪtɪŋ kɒst Chi phí hoạt động
Owners equity ˈəʊnəz ˈɛkwɪti Nguồn vốn chủ sở hữu
Provision for depreciation prəˈvɪʒən fɔː dɪˌpriːʃɪˈeɪʃən Dự phòng khấu hao
Sales expenses seɪlz ɪksˈpɛnsɪz Chi phí bán hàng
Stockholders equity ˈstɒkˌhəʊldəz ˈɛkwɪti Nguồn vốn kinh doanh
Total liabilities and owners equity ˈtəʊtl ˌlaɪəˈbɪlɪtiz ænd ˈəʊnəz ˈɛkwɪti Tổng cộng nguồn vốn
Uncalled capital ˌʌnˈkɔːld ˈkæpɪtl Vốn chưa gọi
Working capital ˈwɜːkɪŋ ˈkæpɪtl Vốn lưu động (hoạt động)

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán về phương pháp và nguyên tắc trong ngành

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán về phương pháp và nguyên tắc trong ngành
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán về phương pháp và nguyên tắc trong ngành
TênIPAÝ nghĩa
AccountantəˈkaʊntəntKế toán viên
Accounting departmentəˈkaʊntɪŋ dɪˈpɑːtməntPhòng kế toán
Accounting entry  əˈkaʊntɪŋ ˈɛntri Bút toán
Accrued expenses  əˈkruːd ɪksˈpɛnsɪz Chi phí phải trả
Accumulated  əˈkjuːmjʊleɪtɪd Lũy kế
Advanced payments to suppliers  ədˈvɑːnst ˈpeɪmənts tuː səˈplaɪəz Trả trước người bán
Advances to employees  ədˈvɑːnsɪz tuː ˌɛmplɔɪˈiːz Tạm ứng
Assets  ˈæsɛts Tài sản
AuditorˈɔːdɪtəKiểm toán viên
Balance sheet  ˈbæləns ʃiːt Bảng cân đối kế toán
Bookkeeper  ˈbʊkˌkiːpə Người lập báo cáo
Capital constructionˈkæpɪtl kənˈstrʌkʃənXây dựng cơ bản
Cash kæʃ Tiền mặt
Cash at bank  kæʃ æt bæŋk Tiền gửi ngân hàng
Cash in hand  kæʃ ɪn hænd Tiền mặt tại quỹ
Cash in transit  kæʃ ɪn ˈtrænsɪt Tiền đang chuyển
Check and take overʧɛk ænd teɪk ˈəʊvəNghiệm thu
Construction in progress  kənˈstrʌkʃən ɪn ˈprəʊgrəs Chi phí xây dựng cơ bản đang hoàn thiện
Cost of goods sold  kɒst ɒv gʊdz səʊld Giá vốn bán hàng
Current assets  ˈkʌrənt ˈæsɛts Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
Current portion of long-term liabilities  ˈkʌrənt ˈpɔːʃən ɒv ˈlɒŋtɜːm ˌlaɪəˈbɪlɪtiz Nợ dài hạn đến hạn trả
Deferred expenses  dɪˈfɜːd ɪksˈpɛnsɪz Chi phí chờ kết chuyển
Deferred revenue dɪˈfɜːd ˈrɛvɪnjuː Người mua trả tiền trước
Depreciation of fixed assets  dɪˌpriːʃɪˈeɪʃən ɒv fɪkst ˈæsɛts Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình
Depreciation of intangible fixed assets  dɪˌpriːʃɪˈeɪʃən ɒv ɪnˈtænʤəbl fɪkst ˈæsɛts Hao mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình
Depreciation of leased fixed assets  dɪˌpriːʃɪˈeɪʃən ɒv liːst fɪkst ˈæsɛts Hao mòn lũy kế tài sản cố định thuê tài chính
DiversificationdaɪˌvɜːsɪfɪˈkeɪʃənĐa dạng hóa
Equity and funds  ˈɛkwɪti ænd fʌndz Vốn và quỹ
Exchange rate differences  ɪksˈʧeɪnʤ reɪt ˈdɪfrənsɪz Chênh lệch tỷ giá
Expense mandateɪksˈpɛns ˈmændeɪtỦy nhiệm chi
Expenses for financial activities  ɪksˈpɛnsɪz fɔː faɪˈnænʃəl ækˈtɪvɪtiz Chi phí hoạt động tài chính
Extraordinary expenses  ɪksˈtrɔːdnri ɪksˈpɛnsɪz Chi phí bất thường
Extraordinary income  ɪksˈtrɔːdnri ˈɪnkʌm Thu nhập bất thường
Extraordinary profit  ɪksˈtrɔːdnri ˈprɒfɪt Lợi nhuận bất thường
Figures inˈfɪgəz ɪnĐơn vị tính (bằng mệnh giá tiền)
Final settlementˈfaɪnl ˈsɛtlməntQuyết toán
Financial ratios  faɪˈnænʃəl ˈreɪʃɪəʊz Chỉ số tài chính
Financials faɪˈnænʃəlz Tài chính
Finished goods  ˈfɪnɪʃt gʊdz Thành phẩm tồn kho
Fixed asset costs  fɪkst ˈæsɛt kɒsts Nguyên giá tài sản cố định hữu hình
Fixed assets fɪkst ˈæsɛts Tài sản cố định
General and administrative expenses  ˈʤɛnərəl ænd ədˈmɪnɪstrətɪv ɪksˈpɛnsɪz Chi phí quản lý doanh nghiệp
Goods in transit for sale  gʊdz ɪn ˈtrænsɪt fɔː seɪl Hàng gửi đi bán
Gross profit  grəʊs ˈprɒfɪt Lợi nhuận tổng
Gross revenue  grəʊs ˈrɛvɪnjuː Doanh thu tổng
Income from financial activities  ˈɪnkʌm frɒm faɪˈnænʃəl ækˈtɪvɪtiz Thu nhập hoạt động tài chính
Instruments and tools  ˈɪnstrʊmənts ænd tuːlz Công cụ, dụng cụ trong kho
Intangible fixed asset costs  ɪnˈtænʤəbl fɪkst ˈæsɛt kɒsts Nguyên giá tài sản cố định vô hình
Intangible fixed assets  ɪnˈtænʤəbl fɪkst ˈæsɛts Tài sản cố định vô hình
Intra-company payables  ˈɪntrə-ˈkʌmpəni ˈpeɪəblz Phải trả các đơn vị nội bộ
Inventory  ˈɪnvəntri Hàng trong kho
Investment and development fund  ɪnˈvɛstmənt ænd dɪˈvɛləpmənt fʌnd Quỹ đầu tư phát triển
ItemizeˈaɪtəmaɪzMở tiểu khoản
Leased fixed asset costs liːst fɪkst ˈæsɛt kɒsts Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính
Leased fixed assetsliːst fɪkst ˈæsɛtsTài sản cố định thuê tài chính
Liabilities  ˌlaɪəˈbɪlɪtiz Nợ phải trả
Long-term borrowings  ˈlɒŋtɜːm ˈbɒrəʊɪŋz Vay dài hạn
Long-term financial assets  ˈlɒŋtɜːm faɪˈnænʃəl ˈæsɛts Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Long-term liabilities  ˈlɒŋtɜːm ˌlaɪəˈbɪlɪtiz Nợ dài hạn
Long-term mortgages, collateral, deposits ˈlɒŋtɜːm ˈmɔːgɪʤɪz, kɒˈlætərəl, dɪˈpɒzɪts Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn
Long-term security investments  ˈlɒŋtɜːm sɪˈkjʊərɪti ɪnˈvɛstmənts Đầu tư chứng khoán dài hạn
Merchandise inventory  ˈmɜːʧəndaɪz ˈɪnvəntri Hàng hoá tồn kho
Net profit  nɛt ˈprɒfɪt Lợi nhuận thuần
Net revenue  nɛt ˈrɛvɪnjuː Doanh thu thuần
Non-business expenditure source  nɒn-ˈbɪznɪs ɪksˈpɛndɪʧə sɔːs Nguồn kinh phí sự nghiệp
Non-business expenditures  nɒn-ˈbɪznɪs ɪksˈpɛndɪʧəz Chi sự nghiệp
Non-current assets  nɒn-ˈkʌrənt ˈæsɛts Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
Operating profit  ˈɒpəreɪtɪŋ ˈprɒfɪt Lợi nhuận từ hoạt động SXKD
Other current assets  ˈʌðə ˈkʌrənt ˈæsɛts Tài sản lưu động khác
Other funds  ˈʌðə fʌndz Nguồn kinh phí, quỹ khác
Other long-term liabilities  ˈʌðə ˈlɒŋtɜːm ˌlaɪəˈbɪlɪtiz Nợ dài hạn khác
Other payables  ˈʌðə ˈpeɪəblz Nợ khác
Other receivables  ˈʌðə rɪˈsiːvəblz Các khoản phải thu khác
Other short-term investments  ˈʌðə ʃɔːt-tɜːm ɪnˈvɛstmənts Đầu tư ngắn hạn khác
Owners’ equity  ˈəʊnəz ˈɛkwɪti Nguồn vốn chủ sở hữu
Payables to employees  ˈpeɪəblz tuː ˌɛmplɔɪˈiːz Phải trả công nhân viên
Prepaid expenses  ˌpriːˈpeɪd ɪksˈpɛnsɪz Chi phí trả trước
Profit before taxes  ˈprɒfɪt bɪˈfɔː ˈtæksɪz Lợi nhuận trước thuế
Profit from financial activities  ˈprɒfɪt frɒm faɪˈnænʃəl ækˈtɪvɪtiz Lợi nhuận từ hoạt động tài chính
Provision for devaluation of stocks prəˈvɪʒən fɔː ˌdiːvæljʊˈeɪʃən ɒv stɒks Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Purchased goods in transit ˈpɜːʧəst gʊdz ɪn ˈtrænsɪt Hàng mua đang đi trên đường
Raw materials  rɔː məˈtɪərɪəlz Nguyên liệu, vật liệu tồn kho
Receivables  rɪˈsiːvəblz Các khoản phải thu
Receivables from customers  rɪˈsiːvəblz frɒm ˈkʌstəməz Phải thu của khách hàng
ReconciliationˌrɛkənsɪlɪˈeɪʃənĐối chiếu
Reserve fund  rɪˈzɜːv fʌnd Quỹ dự trữ
Retained earnings  rɪˈteɪnd ˈɜːnɪŋz Lợi nhuận chưa phân phối
Revenue deductions  ˈrɛvɪnjuː dɪˈdʌkʃənz Các khoản giảm trừ
Sales expenses  seɪlz ɪksˈpɛnsɪz Chi phí bán hàng
Sales rebates  seɪlz ˈriːbeɪts Giảm giá bán hàng
Sales returns  seɪlz rɪˈtɜːnz Hàng bán bị trả lại
Short-term borrowings  ʃɔːt-tɜːm ˈbɒrəʊɪŋz Vay ngắn hạn
Short-term investments  ʃɔːt-tɜːm ɪnˈvɛstmənts Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Short-term liabilities  ʃɔːt-tɜːm ˌlaɪəˈbɪlɪtiz Nợ ngắn hạn
Short-term mortgages, collateral, deposits ʃɔːt-tɜːm ˈmɔːgɪʤɪz, kɒˈlætərəl, dɪˈpɒzɪts Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn
Short-term security investments  ʃɔːt-tɜːm sɪˈkjʊərɪti ɪnˈvɛstmənts Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
Stockholders’ equity  ˈstɒkˌhəʊldəz ˈɛkwɪti Nguồn vốn kinh doanh
Surplus of assets awaiting resolution  ˈsɜːpləs ɒv ˈæsɛts əˈweɪtɪŋ ˌrɛzəˈluːʃən Tài sản thừa chờ xử lý
Tangible fixed assets ˈtænʤəbl fɪkst ˈæsɛts Tài sản cố định hữu hình
Taxes and other payables to the State budget ˈtæksɪz ænd ˈʌðə ˈpeɪəblz tuː ðə steɪt ˈbʌʤɪt Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Total assets  ˈtəʊtl ˈæsɛts Tổng cộng tài sản
Total liabilities and owners’ equity  ˈtəʊtl ˌlaɪəˈbɪlɪtiz ænd ˈəʊnəz ˈɛkwɪti Tổng cộng nguồn vốn
Trade creditors  treɪd ˈkrɛdɪtəz Phải trả cho người bán
Treasury stock  ˈtrɛʒ(ə)ri stɒk Cổ phiếu quỹ
Welfare and reward fund  ˈwɛlfeər ænd rɪˈwɔːd fʌnd Quỹ khen thưởng và phúc lợi

Xem thêm:

Một số thuật ngữ tiếng Anh ngành Kế toán

  • BACS (The Bankers Automated Clearing Service): Dịch vụ thanh toán tự động giữa các ngân hàng
  • BGC (Bank GIRO Credit): Ghi có qua hệ thống GIRO
  • CGM (Cost of Goods Manufactured): Chi phí sản xuất chưa tính các chi phí khác
  • CGP (Cost of Good Production): Chi phí sản xuất cuối cùng, tính cho 1 sản phẩm
  • CHAPS (Clearing House Automated Payment System): Hệ thống thanh toán bù trừ tự động
  • COGS (Cost Of Goods Sold): Giá vốn hàng bán
  • EBIT (Earning Before Interest And Tax): Lợi nhuận trước lãi vay và thuế
  • EBITDA (Earnings Before Interest, Tax, Depreciation And Amortization): Lợi nhuận trước thuế, lãi vay và khấu hao
  • EFTPOS (Electronic Funds Transfer at Point Of Sale): Máy chuyển tiền điện tử lại điểm bán hàng 
  • FIFO (First In First Out): Phương pháp nhập trước xuất trước
  • GAAP (Generally Accepted Accounting Principles): Các nguyên tắc Kế toán được chấp nhận chung
  • GIRO: hệ thống thanh toán nợ giữa các ngân hàng
  • IAS (International Accounting Standards): Tiêu chuẩn Kế toán quốc tế
  • IASC (International Accounting Standards Committee): Hội đồng Chuẩn mực Kế toán quốc tế
  • IFRS (International Financial Reporting Standards): Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
  • LIFO (Last In First Out): Phương pháp nhập sau xuất trước
  • PIN (Personal Identification Number): Mã số định danh cá nhân
  • SWIFT (The Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunications): Tổ chức thông tin tài chính toàn cầu

Xem ngay: Khóa học IELTS Online – Online trực tuyến cùng chuyên gia IELTS 8.5

Cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán hiệu quả

Thông thường, một số bạn học chuyên ngành Kế toán sẽ là một số người để ý đến bộ từ vựng nhiều hơn. Vậy bên cạnh khối kiến thức ngành khổng lồ cần học, một số bạn vững chắc sẽ cần một số bí quyết ghi nhớ bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán này một cách nhanh và hiệu quả nhất phải không nào, từ vựng sẽ là một chủ đề đáng chú ý bởi tính đặc thù và vô cùng cần thiết cho người học. IELTS Vietop sẽ gợi ý giúp bạn một số cách học từ vựng hiệu quả trong đây mà bạn cần phải biết.

Cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán hiệu quả
Cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán hiệu quả

1. Học tiếng Anh bằng flashcard

Học từ vựng tiếng Anh bằng flashcard chính là cách được nhiều người dùng nhưng lại không đem đến hiệu quả bởi chẳng phải người nào cũng hiểu được cách học thật sự của nó. Việc học từ vựng bằng bí quyết sẽ giúp ích rất nhiều cho người học bởi tính hữu ích, tiện lợi của cách học từ vựng tiếng Anh về Kế toán.

Sử dụng bí quyết này, bạn hoàn toàn có thể tự làm flashcard để tiết kiệm chi phí. Cùng tham khảo một số bước làm sau đây: Đối với nhóm từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán, bạn có thể dùng bí quyết này, mặt trước ghi từ vựng tiếng Anh và hình thiết kế diễn tả từ mới đó. Mặt sau bạn có thể ghi nghĩa tiếng Việt, hoặc giải nghĩa bằng tiếng Anh, việc này phụ thuộc vào trình độ năng lực cũng như cách học nào mà bạn cảm thấy hiệu quả nhất.

Lưu ý là toàn bộ một số từ này phải được viết tay và do chính bạn viết. Các phân tích đã đã chứng minh rằng cử động tay khi viết có thể kích thích phần não bộ chịu bổn phận ghi nhớ. Nhớ chăm chỉ viết từ vựng nha.

Khi viết một số từ vựng này rồi, thì bạn cần phải có một lộ trình học cụ thể. Nghiên cứu chỉ ra rằng việc tiếp xúc học một từ vựng hơn 12 lần sẽ khiến bạn nhớ chúng rất lâu. Hãy chia từ mới ra học tại một số thời điểm được gợi ý trong đây như sau:

  • Ghi từ mới vào buổi tối tại “thời gian vàng”: khoảng 20h-21h tối.
  • Đọc lại tất cả từ vựng học được hôm ý sau khi ghi xong.
  • Trước khi đi ngủ, hãy đọc chúng một lần nữa.

Và sáng hôm sau hãy học thật chuyên tâm nhé. Xem lại một số mẩu flashcard đó vào một số ngày hôm sau. Lần này bạn chỉ được phép nhìn từ Tiếng Anh và cố nhớ tham quan nghĩa của nó là gì và phát âm ra thôi. Cố gắng kiên trì theo cách này, bạn sẽ thấy từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán sẽ chẳng là hạn chế nữa.

2. Học từ vựng bằng hình ảnh

Cách học từ vựng tiếng Anh bằng hình ảnh đem đến hiệu quả khá cao, não bộ con người sẽ ghi nhớ hình ảnh thuận lợi hơn là ghi nhớ chữ viết. Vì thế bạn hãy áp dụng cách học từ vựng tiếng Anh cùng với hình ảnh để tăng khả năng ghi nhớ nghĩa của từ vựng.

Bạn có thể dùng bí quyết này bằng cách sắm cho mình một số hình ảnh tượng trưng cho từ vựng mới, in nó ra, ghi lại và nhìn nó mỗi ngày. Việc dùng bí quyết sẽ giúp bạn học từ không nhàm chán, nó là sự tiếp thu vào não bộ hàng ngày.

Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo cách một số sách dạy từ vựng bằng hình ảnh, việc này sẽ tiết kiệm thời gian, giúp bạn có động lực học tập hơn.

IELTS Vietop mong rằng bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán này sẽ giúp bạn làm chủ một phần kho tàng kiến thức tiếng Anh những chuyên ngành rộng lớn. Hãy bắt đầu học tiếng Anh ngay từ bây giờ để giao tiếp và hội nhập quốc tế bạn nhé! Chúc bạn thành công.

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra