Cấu trúc Would you mind Do you mind trong tiếng Anh

Trang Đoàn Trang Đoàn
20.06.2023

Cấu trúc Would you mind Do you mind là 2 cấu trúc phổ biến nhất dùng để yêu cầu sự hỗ trợ, hợp tác, giúp đỡ. Trong bài viết này Vietop sẽ giúp bạn hiểu hơn và biết cách sử dụng đúng hai cấu trúc Would you mind/ Do you mind, cùng tìm hiểu nhé!

1. Câu yêu cầu với cấu trúc Would you mind/ Do you mind …?

Cấu trúc câu Would you mind có thể được sử dụng để đưa ra yêu cầu hoặc hỏi ý kiến của người nghe về việc nào đó, mang ý nghĩa “bạn có phiền nếu…”

Cấu trúc Would you mind/ Do you mind ...? trong tiếng Anh
Cấu trúc Would you mind/ Do you mind …? trong tiếng Anh

Cấu trúc:

Would you mind + V-ing?
hoặc
Do you mind + V-ing?

Eg:

  • Would you mind closing the door? Bạn có phiền không nếu tôi đóng cánh cửa lại?
  • Do you mind helping me? Bạn có phiền không nếu bạn giúp tôi?

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Câu yêu cầu mang tính lịch sự với cấu trúc would you mind if

Câu yêu cầu mang tính lịch sự với "Would you mind if"
Câu yêu cầu mang tính lịch sự với “Would you mind if”

Khi đưa ra yêu cầu hoặc hỏi ý kiến của người nghe, ta dùng cấu trúc “would you mind if” để câu nói mang tính chất lịch sự.

Cấu trúc:

Would you mind if + V2/ed (Simple Past)?

Hoặc

Do you mind if I + V (nguyên mẫu)?

Eg:

  • If you mind if I closed the window? Bạn có phiền không nếu tôi đóng cửa sổ lại?
  • Do you mind if I use your phone? Bạn có phiền không nếu tôi dùng điện thoại của bạn?

Đối với Would you mind/ Do you mind thì câu trả lời No (không) hoặc Not at all (không có gì), tuy nhiên ta phải cần thêm những từ khác nữa để làm rõ ý nghĩa của câu.

Xem thêm:

Eg:

Nếu cảm thấy phiền, bạn có thể nói:

  1. I’d rather/ prefer you didn’t. (Bạn không làm thì tốt hơn)
  2. I’m sorry. That’s not possible. (Xin lỗi, không thể được.)
  3. I’d rather you didn’t. (Tôi nghĩ bạn không nên làm thế.)
  4. I’d prefer you didn’t. (Tôi nghĩ bạn không nên làm thế.)

Nếu bạn muốn từ chối, có thể dùng các mẫu câu sau:

  1. I’m sorry. That’s not possible (Xin lỗi, điều đó không khả thi).
  2. I’m sorry, I can’t (Xin lỗi, tôi không thể).

Hoặc trường hợp không phiền, ta có thể trả lời:

  1. No. I’d be happy to do. (Không. Tôi rất vui khi được làm được điều đó.)
  2. Never mind/ you’re welcome. (Không sao.)
  3. No, I don’t mind. (Không, tôi không thấy phiền gì.)
  4. No, of course not. (Đương nhiên không.)
  5. No. That would be fine. (Ồ không bạn cứ làm đi.)
  6. Not at all. (Không hề.)
  7. No. I’d be glad to. (Không. Tôi rất vui khi được làm được điều đó.)
  8. Please do (Bạn cứ làm đi.)
  9. Please go ahead. (Bạn cứ làm đi.)
  10. Sure. Okay (informal) (Được nhé)

Xem thêm:

3. Cách sử dụng cấu trúc Would you mind/Do you mind

Cách sử dụng cấu trúc Would you mind/Do you mind
Cách sử dụng cấu trúc Would you mind/Do you mind

Cả hai cấu trúc đều là đưa ra lời đề nghị nhưng lại có sự khác nhau về mức độ lịch sự. Nhìn chung, cấu trúc với would you mind có phần lịch sự hơn do you mind. Tuy nhiên, sự khác biệt giữa 2 cấu trúc này rất nhỏ nên 2 cấu trúc này có thể được sử dụng như nhau trong các tình huống giao tiếp sang trọng.

4. Bài tập về cấu trúc Would you mind

Cách sử dụng cấu trúc Would you mind/Do you mind
Bài tập về cấu trúc Would you mind
  1. A: Would you mind (mail) … this letter for me? B: Not at all
  2. A: Are you coming with us?B: I know I promised to go with you, but I’m not feeling very good. Would you mind (stay) … home? A: Of course not.
  3. A: It’s getting hot in here. Would you mind (open) … the window? B: No
  4. A: This is probably none of my business, but would you mind (ask) … you a personal question? B: It depends.
  5. A: Would you mind (smoke) …? B: I’d rather you didn’t.
  6. A: Excuse me. Would you mind (speak) … more slowly? B: Oh, of course.
  7. A: I don’t like this TV program. Would you mind (change) … the channel? B: Unh- Unh
  8. I’m getting tired. I’d like to go home and go to bed. Would you mind (leave) … early?
  9. I’m sorry I don’t understand what you said. Would you mind (repeat) … that?
  10. Would you mind (turn) … the music down?

Đáp án:

  1. mailing
  2. if I stayed
  3. opening/ if I opened
  4. if I asked
  5. if I smoked
  6. speaking
  7. if I changed/ changing
  8. if I left
  9. repeating
  10. if I turned/ turning

Trên đây là những chia sẻ cụ thể về cấu trúc Would you mind Do you mind. Hy vọng với những thông tin trên sẽ giúp ích được bạn trong quá trình ôn luyện. Nếu bạn có thắc mắc về bài viết hãy để lại bình luận bên dưới để IELTS Vietop giải đáp nhé.

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra