Giảm UP TO 40% học phí IELTS tại IELTS Vietop

Topic hobbies – Talk about your hobby – Bài mẫu IELTS Speaking part 1

IELTS Vietop IELTS Vietop
23.10.2023

Một trong các chủ đề nói cơ bản trong tiếng Anh đó là chia sẻ về sở thích của bản thân. Mỗi người đều có một sở thích riêng. Có người thích xem phim, có người lại thích nghe nhạc, thích chơi thể thao,…  Ở phần thi IELTS Speaking Part 1 bạn sẽ thường gặp các câu hỏi topic Hobbies – Talk about your hobby. Trong bài viết này IELTS Vietop sẽ giới thiệu cho bạn một số từ vựng và cách trả lời để đạt điểm tối đa nhé!

1. Một số từ vựng topic hobbies – Talk about your hobbies phổ biến

Để có thể thuận tiện cho phần thi Speaking, dưới đây IELTS Vietop sẽ liệt kê một số từ vựng thường được sử dụng trong bài văn nói về sở thích bằng tiếng Anh nhé.

hobbies ielts speaking
Một số từ vựng topic hobbies – Talk about your hobbies phổ biến

Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động sở thích

  • Playing the guitar/ the piano/ the violin: chơi ghi-ta/ piano/ vi-ô-lông
  • Go swimming: đi bơi
  • Play sports: chơi thể thao
  • Listen to music: nghe nhạc
  • Read books: đọc sách
  • Travel: du lịch
  • Sing: hát
  • Dance: nhảy
  • Go jogging: chạy bộ
  • Watch tv: xem tivi
  • Go shopping: đi mua sắm
  • Walk my dog: dắt chó đi dạo
  • Play cards: chơi bài
  • Do gardening: làm vườn
  • Take photographs: chụp ảnh
  • Do yoga: tập yoga
  • Do judo/ karate: tập judo/ karate
  • Hang out with friends: đi chơi với bạn bè
  • Cook: nấu ăn
  • Play an instrument: chơi nhạc cụ
  • Watch television: xem ti vi
  • Go skateboarding: trượt ván
  • Go shopping: đi mua sắm
  • Listen to music: nghe nhạc
  • Go camping: đi cắm trại
  • Take photo: chụp ảnh
  • Do magic trick: làm ảo thuật
  • Explore: đi thám hiểm
  • Fly kites: thả diều
  • Build things: chơi xếp hình
  • Read books: đọc sách
  • Collect things: sưu tập đồ

Xem ngay: Khóa học IELTS Online – Online trực tuyến cùng chuyên gia IELTS 8.5

Từ vựng tiếng Anh về trò chơi trong nhà

  • Billiards: trò chơi bida
  • Chess: cờ vua
  • Card games: chơi tú
  • Jigsaw Puzzles: trò chơi ghép hình
  • Dominoes: cờ domino
  • Foosball: bi lắc
  • Board games: trò chơi cờ bàn

Các hoạt động ngoài trời

  • Bird-watching: xem chim
  • Hiking: leo núi
  • Fishing: câu cá
  • Hunting: săn bắn
  • Kayak: xuồng caiac
  • Climbing: leo núi
  • Scuba diving: lặn biển có kèm bình khí nén
  • Backpacking: du lịch bụi

Các hoạt động nhảy múa

  • Ballet: múa ba lê
  • Swing: nhảy swing
  • Tango: nhảy tango
  • Waltz: nhảy van-xơ
  • Dance: nhảy múa

Các môn thể thao

  • Volleyball: bóng chuyền
  • Baseball: bóng chày
  • Football: bóng đá
  • Basketball: bóng rổ
  • Table tennis: bóng bàn
  • Badminton: cầu lông
  • Bodybuilding: tập thể hình
  • Bowling: chơi bowling
  • Diving: lặn
  • Cycling: đạp xe
  • Skate: ván trượt
  • Fencing: nhảy rào
  • Tennis: tennis
  • Yoga: yoga

Xem thêm:

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Cách giới thiệu sở thích – Talk about your hobby

hobbies ielts speaking
Cách giới thiệu sở thích – Talk about your hobbies

Bố cục bài Talk about your hobby

Để có được một bài nói về sở thích bằng tiếng Anh một cách mạch lạc, đòi hỏi chúng ta cần có cho mình một bố cục rõ ràng. 

Như các bài văn thông thường, một bài văn nói về sở thích sẽ gồm ba phần:

Phần 1: Mở bài

Giới thiệu về sở thích của bản thân.

Phần 2: Thân bài

Miêu tả chi tiết về sở thích của bản thân.

Phần 3: Kết bài

Tóm lược lại về sở thích của bản thân.

Cách paraphrase hobby

  • Leisure pursuit
  • Leisure activity
  • Recreational activity
  • Pastime

Xem thêm:

Ví dụ:

  • My favorite pastimes are listening to music and doing yoga.
  • One of my favorite leisure pursuits is reading books, especially sci-fi books.

Các cấu trúc thường dùng trong topic hobbies – Talk about your hobbies

  • In my free time/ leisure time/ spare time, I enjoy/ like +N/ Ving
  • One of my perennial leisure activities/ pastimes is + N/ Ving
  • One activity that I enjoy doing is my spare time/ free time is N/Ving
  • When I have some spare time I…: Khi tôi có thời gian rảnh, tôi…
  • When I get the time, I… Khi có thời gian, tôi…
  • I relax by + V-ing: Tôi giải trí/ thư giãn bằng…
  • My hobbies are + to V-inf… : Sở thích của tôi là
  • I’m interested in (+ noun/ V-ing): Tôi có hứng thú với…
  • I’m keen on/ fond of/ enjoy/ love (+ noun/ V-ing): Tôi thích…
  • I’m into (+ noun/ V-ing): Tôi say mê với…
  • I’ve been passionate about + noun/ V-ing: Tôi có đam mê với…
  • To be crazy about: Cuồng cái gì đó
  • I started (it) when… (I was a child/ I was young/ I was twelve years old…): Tôi bắt đầu (sở thích đó) khi… (tôi là một đứa trẻ/ tôi còn trẻ/ tôi 12 tuổi…)
  • I spend + (số đếm) + hours on + V-ing: Tôi dành … giờ vào việc…
  • I have good taste in…: Tôi có gu về…

Ví dụ:

  • In my spare time, I enjoy going shopping with my friends in the downtown.
  • One of my perennial pastimes is walking my dog in the park.

Tìm hiểu về: Khóa học IELTS cấp tốcKhóa học IELTS 1 kèm 1 tại TPHCM

3. Cấu trúc và từ vựng giải thích lý do/ lợi ích của topic hobbies – Talk about your hobbies

Các lợi ích/ lí do thường gặp

  • Temporarily escape reality (tạm thời thoát khỏi thực tế)
  • Expand my knowledge/ know more about the world (mở rộng kiến thức của tôi / biết thêm về thế giới)
  • Relieve stress/ unwind after a stressful day/ week (giảm căng thẳng / thư giãn sau một ngày / tuần căng thẳng)
  • Do/ does wonders for my mental and physical health (có lợi cho sức khỏe tinh thần và thể chất của tôi)
  • Strenghthen my immune system (tăng cường hệ thống miễn dịch của tôi)
  • Keep fit (giữ dáng)
  • Make friends with people who have common interests/ expand my social circle

Cấu trúc

  • N/ V-ing is a good way for me to …… ( ….là một cách tốt để ….). Ví dụ: Listening to music is a good way for me to temporarily escape reality
  • Being a/an ….person, I enjoy/ like …. (Là một người…, tôi thích ….). Ví dụ: Being a health conscious person, I enjoy playing sport in my spare time. Simply because it helps me keep fit and strenghten my immune system
  • By + Ving, I can have a chance to ….. (Bằng việc ….., tôi có thể có cơ hội ….). Ví dụ: By joining sport clubs, I can have the chance to make friends with people who have the same interest with me
  • I find + N + Adj (Tôi cảm thấy + sở thích ……..). Ví dụ: I find watching really interesting as it allows me to immerse myself into a different world.

Cùng mình xem video về Talk about your hobby nhé!

4. Topic hobbies – Talk about your hobby – Bài mẫu IELTS Speaking part 1

Topic hobbies - Talk about your hobbies – Bài mẫu IELTS Speaking part 1
Topic hobbies – Talk about your hobby – Bài mẫu IELTS Speaking part 1

Một số câu hỏi trong chủ đề này:

1. Do you have any hobbies?
2. What hobbies are popular in your country?
3. Is it important to have a hobby?
4. Is it harmful to spend too much time on a hobby?
5. What sort of hobbies would you like to try in the future?

Mời bạn cùng nghe Podcast bài mẫu Part 1 từ IELTS Vietop nhé:

1. Do you have any hobbies?

Definitely yes, everyone has at least one leisure pursuit and I am no exception. My perennial hobby is watching movies. Currently, I am watching a TV series called Bojack Horseman on Netflix. It’s really interesting and hopefully, I can finish the final season this weekend.

Well, there are plenty of recreational activities that Vietnamese people enjoy doing in their spare time. Generally speaking, Vietnamese love listening to music on music streaming websites such as Zing MP3 or Spotify because they offer a variety of songs free of charge. Another hobby that has gained popularity recently is travelling. By travelling to new places, people can have the chance to see beautiful landscapes and broaden their horizons.

3. Is it important to have a hobby?

Due to the hectic lifestyle that most people lead nowadays, having a hobby is extremely vital. This is simply because it gives people a way to take their mind off the stresses of everyday life seek pleasure in activities that aren’t associated with work or study.

4. What sort of hobbies would you like to try in the future?

Well, If I have more spare time in the future, I will take up playing the guitar. Actually, I have found this musical instrument interesting ever since I was a kid so I really want to cross it off my bucket list

5. What free-time activity is the most popular for Vietnamese young people?

I guess it is to spend time in the coffee shops either alone or with friends. There, they may read a book, tap their phone or chat with their friends. You know this habit is so common that so many foreign photographers come to Vietnam just to capture all the coffee shops for their own photo collection.

  • Perennial: lâu năm
  • I am no exception: tôi không phải là ngoại lệ
  • Generally speaking: nói chung
  • Music streaming website: trang web phát nhạc
  • A variety of: đa dạng
  • Free of charge: miễn phí
  • Gain popularity: phổ biến
  • Broaden one’s horizons: mở mang đầu óc
  • Hectic lifestyle: lối sống bận rộn
  • Vital = important: quan trọng
  • Take up: bắt đầu 1 sở thích, thói quen
  • Musical instrumen: nhạc cụ
  • Bucket list: việc phải làm trước khi chết
  • Cross it off my bucket list: gạch nó ra bucket list của tôi

Luyện tập IELTS Speaking với bài mẫu IELTS Speaking part 2IELTS Speaking part 3 nhé!

Trên đây là một số từ vựng, câu hỏi và cấu trúc câu giúp bạn hoàn thành tốt topic hobbies – Talk about your hobby – Bài mẫu IELTS Speaking part 1. Chúc bạn học IELTS Speaking tốt và thi IELTS đạt điểm như mong đợi nhé!

4 bình luận về “Topic hobbies – Talk about your hobby – Bài mẫu IELTS Speaking part 1”

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra