Tổng hợp từ vựng về khách sạn trong tiếng Anh

Trang Đoàn Trang Đoàn
19.08.2022

Với bài viết hôm nay, Vietop giới thiệu đến các bạn phần tổng hợp các từ vựng về khách sạn trong tiếng Anh – Hotel /hōˈtel/, giúp các bạn bổ sung thêm vốn từ, sử dụng chúng một cách thành thạo để việc giao tiếp trong những chuyến đi du lịch ra nước ngoài không còn là khó khăn nữa nhé!

Từ vựng về khách sạn trong tiếng Anh

Các hoạt động nhận, trả phòng trong khách sạn

Các hoạt động nhận, trả phòng trong khách sạn
TênIPAÝ nghĩa
reservation ˌrɛzəˈveɪʃən Sự đặt phòng
to book tuː bʊk Đặt phòng
to check-in tuː ʧɛk-ɪn Nhận phòng
to check-out tuː ʧɛk-aʊt Trả phòng
to pay the bill tuː peɪ ðə bɪlThanh toán
vacancy ˈveɪkənsi Phòng trống

Xem thêm: Khóa học luyện thi IELTS cấp tốc

Một số loại phòng khách sạn

Một số loại phòng khách sạn
TênIPAÝ nghĩa
Single Roomˈsɪŋgl ruːmPhòng đơn
Twin Roomtwɪn ruːmPhòng đôi (có 2 giường đơn)
Double Roomˈdʌbl ruːmPhòng đôi (có 1 giường đôi)
Triple Roomˈtrɪpl ruːmPhòng dành cho 3 người
Quad Roomkwɒd ruːmPhòng dành cho 4 người
King Roomkɪŋ ruːmPhòng được trang bị giường cỡ King 
Queen Roomkwiːn ruːmPhòng được trang bị giường cỡ Queen 
Interconnecting Roomˌɪntə(ː)kəˈnɛktɪŋ ruːmHai phòng riêng biệt có cửa thông nhau ở trong
President Suite Roomˈprɛzɪdənt swiːt ruːmPhòng dạng cao cấp nhất
Studio Roomˈstjuːdɪəʊ ruːmPhòng dạng căn hộ nhỏ
Suite Roomswiːt ruːmPhòng ngủ thông phòng khách

Một số loại giường phổ biến trong khách sạn

Một số loại giường phổ biến trong khách sạn
TênIPAÝ nghĩa
Baby cotˈbeɪbi kɒtCũi cho trẻ
Bunk bedbʌŋk bɛdGiường tầng
Closet bed ˈklɒzɪt bɛd Giường kết hợp tủ
Double bed ˈdʌbl bɛd Giường đôi size nhỏ
Extra bedˈɛkstrə bɛdGiường phụ
Grand King size bedgrænd kɪŋ saɪz bɛdGiường đôi cỡ đại
King size bedkɪŋ saɪz bɛdGiường đôi size lớn
Queen size bedkwiːn saɪz bɛdGiường đôi size vừa
Single bed ˈsɪŋgl bɛd Giường đơn
Sofa bedˈsəʊfə bɛdGiường sofa

Từ vựng liên quan đến phòng khách sạn

Từ vựng liên quan đến phòng khách sạn
TênIPAÝ nghĩa
armchair ˈɑːmˈʧeə Ghế bành
bathtub ˈbɑːθtʌb Bồn tắm
bedbɛdGiường
blanketˈblæŋkɪtChăn, mền
coffee machineˈkɒfi məˈʃiːnMáy làm cà phê 
complimentaryˌkɒmplɪˈmɛntəriCác món miễn phí (khăn, bàn chải,…)
curtains ˈkɜːtnz Màn cửa
executive deskɪgˈzɛkjʊtɪv dɛskBàn viết
hair dryerheə ˈdraɪəMáy sấy tóc
kitchenette ˌkɪʧɪˈnɛt Vật dụng nhà bếp
lamplæmpĐèn bàn, đèn ngủ
pillowsˈpɪləʊzGối
refrigeratorrɪˈfrɪʤəreɪtəTủ lạnh
robes rəʊbz Áo choàng tắm
room serviceruːm ˈsɜːvɪsDịch vụ phòng
safe seɪf Két sắt
shower ˈʃaʊə Vòi sen
sinksɪŋkBồn rửa mặt 
soapsəʊpXà phòng
sofaˈsəʊfəGhế sofa
satellite TVˈsætəlaɪt ˌtiːˈviːTruyền hình vệ tinh
telephoneˈtɛlɪfəʊnĐiện thoại
toiletries ˈtɔɪlɪtriz Vật dụng phòng tắm 
towel ˈtaʊəl Khăn tắm
TVˌtiːˈviːTV

Xem thêm:

Từ vựng về nhân viên khách sạn

Từ vựng về nhân viên khách sạn
TênIPAÝ nghĩa
ChefʃɛfĐầu bếp
Hotel manager həʊˈtɛl ˈmænɪʤə Quản lý khách sạn
Maid/housekeeper meɪd/ˈhaʊsˌkiːpə Phục vụ phòng
Porter/ bellman ˈpɔːtə/ ˈbɛlmən Người giúp khuân hành lý
Receptionist rɪˈsɛpʃənɪst Lễ tân, tiếp tân
Sanitation workerˌsænɪˈteɪʃən ˈwɜːkəLao công, nhân viên vệ sinh
Valet ˈvælɪt Nhân viên bãi đỗ xe
WaiterˈweɪtəBồi bàn

Một số từ vựng khác về khách sạn

TênIPAÝ nghĩa
24-hour room service24-ˈaʊə ruːm ˈsɜːvɪsDịch vụ phòng 24 giờ
Alarm əˈlɑːm Báo động
Amenities əˈmiːnɪtiz Những tiện nghi trong và xung quanh khách sạn
BalconyˈbælkəniBan công
Bar bɑː Quầy rượu
Beauty  salonˈbjuːti ˈsælɒnSalon làm đẹp
BuffetˈbʌfɪtĂn theo kiểu tiệc đứng
Calling a taxiˈkɔːlɪŋ ə ˈtæksiGọi taxi
Car rentalkɑː ˈrɛntlThuê ô tô
Coffee  shop ˈkɒfi ʃɒp Quán cà phê
Complimentary coffeeˌkɒmplɪˈmɛntəri ˈkɒfiCà phê miễn phí
Complimentary teaˌkɒmplɪˈmɛntəri tiːTrà miễn phí
CorridorˈkɒrɪdɔːHành lang
Delivery of giftsdɪˈlɪvəri ɒv gɪftsChuyển quà
Emergency  exitɪˈmɜːʤənsi  ˈɛksɪtLối thoát hiểm
Fitness centre/gymˈfɪtnɪs ˈsɛntə/ʤɪmPhòng tập thể dục
Free Parkingfriː ˈpɑːkɪŋBãi đậu xe miễn phí
Front desk servicefrʌnt dɛsk ˈsɜːvɪsDịch vụ lễ tân
Front  door frʌnt dɔː Cửa trước
Games  room geɪmz ruːm Phòng trò chơi
Getting a booking in a restaurantˈgɛtɪŋ ə ˈbʊkɪŋ ɪn ə ˈrɛstrɒntĐặt chỗ ở nhà hàng
Gym ʤɪm Phòng thể dục
Hot  tub/ jacuzzi/ whirl pool hɒt tʌb/   ʤəˈkuːzi/ wɜːl puːl Hồ nước nóng
Indoor poolˈɪndɔː puːlHồ bơi trong nhà
Key kiː Chìa khóa
Late  charge leɪt ʧɑːʤ Phí trả thêm khi quá giờ
LaundryˈlɔːndriGiặt ủi
Laundry ˈlɔːndri Dịch vụ giặt ủi
Lift  / Elevatorlɪft / ˈɛlɪveɪtəThang máy
LobbyˈlɒbiSảnh
Luggage  cartˈlʌgɪʤ kɑːtXe đẩy hành lý
Maximum  capacity ˈmæksɪməm  kəˈpæsɪti Số lượng người tối đa cho phép
MinibarˈmɪnɪbɑːQuầy rượu nhỏ
Parking  lot ˈpɑːkɪŋ  lɒt Bãi đỗ xe
Parking  pass ˈpɑːkɪŋ  pɑːs Thẻ giữ xe
PlaygroundˈpleɪgraʊndSân chơi
Rate reɪt Mức giá thuê phòng tại một thời điểm
RestaurantˈrɛstrɒntNhà hàng
RestroomˈrɛstrʊmPhòng vệ sinh
Room  serviceruːm ˈsɜːvɪsDịch vụ phòng
Sauna ˈsaʊnə Dịch vụ tắm hơi
Shuttle busˈʃʌtl bʌsXe buýt đưa đón
Swimming poolˈswɪmɪŋ puːlHồ bơi
Vending  machine ˈvɛndɪŋ  məˈʃiːn Máy bán hàng tự động
View of the cityvjuː ɒv ðə ˈsɪtiQuang cảnh thành phố
View over the seavjuː ˈəʊvə ðə siːNhìn ra biển
View vjuː Cảnh bên ngoài nhìn từ phòng
Wake-up  call weɪk-ʌp  kɔːl Dịch vụ gọi báo thức

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Một số hội thoại trong khách sạn

Một số hội thoại trong khách sạn

Của khách đến đặt phòng

  • I’d like to make a reservation, please. (Tôi muốn đặt chỗ trước.)
  • I’d like a single room for the night, please. (Tôi muốn một phòng đơn qua đêm.)
  • Can I get someone to help me with my luggage? (Tôi có thể nhờ ai đó giúp tôi với hành lý của tôi?)
  • What time do you stop serving breakfast? (Mấy giờ khách sạn ngừng phục vụ bữa sáng?)
  • Could you put me through to the reservations? (Bạn có thể hướng dẫn tôi đặt phòng không?)
  • I’d like to check in. (Tôi muốn nhận phòng.)
  • I’d like to check out. (Tôi muốn trả phòng.)
  • I have a reservation in the name of (Your name), two nights. (Tôi có một đặt phòng dưới tên (Tên của bạn), hai đêm.)
  • Can I have a coffee…sent up to my room, please? (Làm ơn cho tôi một ly cà phê… mang lên phòng của tôi được không?)
  • Where is the lift, please? (Xin hỏi thang máy ở đâu?)
  • Do you have a laundry service? I have some clothes that need washing. (Bạn có dịch vụ giặt là không? Tôi có một số quần áo cần giặt.)
  • Is there an airport transfer? (Có đưa đón sân bay không?)
  • What are your hotel facilities? (Cơ sở vật chất khách sạn mình như thế nào?)
  • Could you upgrade my room to one that has a view of the sea? (Bạn có thể chuyển cho tôi phòng có tầm nhìn ra biển được không?)
  • Can I have a wake-up call in the morning? (Tôi có thể gọi điện báo thức vào buổi sáng không?)
  • I’ll be waiting in the lobby, just in front of the reception desk. (Tôi sẽ đợi ở sảnh, ngay trước quầy lễ tân.)

Của nhân viên khách sạn

  • Do you have a reservation? (Bạn có đặt phòng không?)
  • Can I see your passport, please? (Cho tôi xem hộ chiếu của bạn được không?)
  • Could I have your ID, please? (Cho tôi xin ID của bạn được không?)
  • Do you want a smoking or a non-smoking room? (Bạn muốn có một phòng hút thuốc hay không hút thuốc?)
  • Would you prefer a room with a shower or a bath? (Bạn muốn một căn phòng có vòi hoa sen hay bồn tắm?) 
  • Would you prefer a interconnecting room or separate rooms? (Bạn thích phòng nối hay phòng riêng biệt?) 
  • Would you prefer to pay cash or by credit card? (Bạn muốn thanh toán bằng tiền mặt hay bằng thẻ tín dụng?)
  • Could you fill in this registration form and sign at the bottom where I have marked? (Bạn có thể điền vào biểu mẫu đăng ký này và ký tên ở cuối nơi tôi đã đánh dấu không?)
  • We have put your luggage in the (number of room) on the (number of floor) floor. (Chúng tôi đã đưa hành lý của bạn vào (số phòng) trên tầng (số tầng).) 
  • Here is your key. It’s room (number of room) on the (number of floor) floor. (Đây là chìa khoá của bạn. Đó là phòng (số phòng) trên tầng (số tầng).)
  • Breakfast is served from (time) to (time) every morning. (Bữa sáng được phục vụ từ (giờ) đến (giờ) mỗi sáng.)
  • Do you need help with your bags? (Bạn có cần giúp đỡ với túi của bạn không?)

Của khách khi phàn nàn

  • I have a problem with your hotel service. (Tôi có một vấn đề với dịch vụ khách sạn.)
  • Excuse me, my room hasn’t been cleaned. (Xin lỗi, phòng của tôi chưa được dọn dẹp.)
  • Excuse me,  but the towels and sheets are dirty. (Xin lỗi, nhưng khăn tắm và ga trải giường bị bẩn.)
  • The sink in our room is broken. (Bồn rửa trong phòng của chúng tôi bị hỏng.)
  • Excuse me, but there’s an unpleasant smell in the bathroom. (Xin lỗi, nhưng có mùi khó chịu trong phòng tắm.)
  • My room is too hot/cold. (Phòng của tôi quá nóng / lạnh.)
  • Excuse me, but the air conditioner doesn’t work. (Xin lỗi, nhưng máy điều hòa không khí không hoạt động.)
  • I want to complain about the heater. It’s not working. (Tôi muốn phàn nàn về máy sưởi. Nó không hoạt động.)
  • I can’t access the WIFI. (Tôi không thể truy cập WIFI.)
  • I can hear too much noise in my room. (Tôi có thể nghe thấy quá nhiều tiếng ồn trong phòng của mình.)
  • I’m sorry to bother you, but the shower is not working. (Tôi rất tiếc đã làm phiền bạn, nhưng vòi hoa sen không hoạt động.)

Hy vọng sau khi tham khảo các từ vựng về khách sạn trong tiếng Anh trên, các bạn đã bổ sung thêm được vốn từ vựng khi đi du lịch ở nước ngoài. IELTS Vietop chúc các bạn học tốt và hãy cùng đón chờ những bài viết tiếp theo từ chúng mình nhé!

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra