Giảm UP TO 40% học phí IELTS tại IELTS Vietop

100+ Từ vựng văn phòng phẩm tiếng Anh thông dụng nhất

Trang Đoàn Trang Đoàn
22.07.2023

Với bài viết hôm nay, Vietop giới thiệu đến các bạn phần tổng hợp các từ vựng văn phòng phẩm tiếng Anh, giúp các bạn bổ sung thêm vốn từ vựng để có thể sử dụng chúng trong Speaking hằng ngày một cách thành thạo hơn.

Từ vựng văn phòng phẩm tiếng Anh
Từ vựng văn phòng phẩm tiếng Anh

Văn phòng phẩm là gì?

Từ trường học, công ty đến về nhà, từ học tập đến làm việc, chúng ta đều ít nhiều sử dụng những đồ vật quen thuộc như bút, giấy, sổ sách, ghim, kẹp giấy, bìa cứng,… Tên gọi chung của chúng là văn phòng phẩm – tiếng Anh là stationery /ˈsteɪʃnəri/.

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Từ vựng về văn phòng phẩm trong tiếng Anh

Một số loại bút

Từ vựng văn phòng phẩm tiếng Anh - Một số loại bút
Từ vựng văn phòng phẩm tiếng Anh – Một số loại bút
TênIPAÝ nghĩa
Ballpoint penˌbɑːl.pɔɪnt ˈpen Bút bi
Brush brʌʃ Bút lông (để vẽ)
Colour pencilˈkʌlə ˈpɛnslChì màu
Correction penkəˈrek.ʃən.ˈpenBút xóa
CrayonˈkreɪənSáp màu
Fountain penˈfaʊntɪn pɛnBút máy
Gel penʤɛl pɛnBút gel
HighlighterˈhaɪˌlaɪtəBút đánh dấu
MarkerˈmɑːkəBút lông (bảng)
Mechanical pencil prəˈpɛlɪŋ ˈpɛnsl Bút chì kim
PenˈpenBút mực nói chung
PencilˈpɛnslBút chì

Xem thêm: Khóa học luyện thi IELTS cấp tốc

Một số văn phòng phẩm bằng giấy

Một số văn phòng phẩm bằng giấy
Một số văn phòng phẩm bằng giấy
TênIPAÝ nghĩa
Carbon paper ˈkɑːbən ˈpeɪpə Giấy than
DocumentˈdɒkjʊməntTài liệu nói chung
Dot matrix paper dɒt ˈmeɪtrɪks ˈpeɪpə Giấy cho máy in kim
EnvelopeˈɛnvələʊpBao thư
Index card ˈɪndɛks kɑːd Phiếu làm mục lục
Laser paper ˈleɪzə ˈpeɪpə Giấy cho máy in lazer
Letter paperˈlɛtə ˈpeɪpəGiấy viết thư
NotebookˈnəʊtbʊkSổ ghi chú
Photocopy paper ˈfəʊtəʊˌkɒpi ˈpeɪpə Giấy phô-tô
Self-stick flagssɛlf-stɪk flægzGiấy đánh dấu
Self-stick note (pad)sɛlf-stɪk nəʊt (pæd)(Tập) giấy ghi chú
StampstæmpTem thư
Writing padsˈraɪtɪŋ pædz(Tập) giấy ghi chép

Một số vật dụng văn phòng phẩm điện tử

Một số vật dụng văn phòng phẩm điện tử
Một số vật dụng văn phòng phẩm điện tử
TênIPAÝ nghĩa 
3D Printers3diː ˈprɪntəzMáy in 3D
Business Inkjet Printersˈbɪznɪs ɪŋkʤɛt ˈprɪntəzMáy in phun kinh doanh
CalculatorˈkælkjʊleɪtəMáy tính
ComputerkəmˈpjuːtəMáy vi tính
Fax machinefæks məˈʃiːnMáy fax
Home Inkjet Printershəʊm ɪŋkʤɛt ˈprɪntəzMáy in phun tại nhà
KeyboardˈkiːbɔːdBàn phím
Laser Printersˈleɪzə ˈprɪntəzMáy in laser
LatopˈlæpˌtɒpMáy tính xách tay
LED Printerslɛd ˈprɪntəzMáy in LED
MonitorˈmɒnɪtəMàn hình
MousemaʊsCon chuột
Mouse padmaʊs pædBàn di chuột
Multifunction Printersˌmʌltɪˈfʌŋkʃən ˈprɪntəzMáy in đa chức năng
Paper shredderˈpeɪpə ˈʃrɛdəMáy hủy giấy
Power socketˈpaʊə ˈsɒkɪtỔ cắm điện
TelephoneˈtɛlɪfəʊnĐiện thoại
TypewriterˈtaɪpˌraɪtəMáy đánh chữ

Xem thêm: Khóa học IELTS – Luyện thi Ielts toàn diện 4 kỹ năng tại TPHCM

Một số vật phẩm văn phòng phẩm thông dụng khác

Một số từ vựng văn phòng phẩm tiếng Anh khác
Một số từ vựng văn phòng phẩm tiếng Anh khác
TênIPAÝ nghĩa
Binder clipsˈbaɪndə klɪpsKẹp bướm
Bulldog clipˈbʊldɒg klɪpKẹp lò xo để kẹp giấy
ClipboardˈklɪpbɔːdBảng ghi tạm
DeskdɛskBàn làm việc
Double sign boardˈdʌbl saɪn bɔːdBìa trình ký đôi
Double-sided tape ˈdʌbl-ˈsaɪdɪd teɪp Băng keo 2 mặt
Drawing pin/Thumbtackˈdrɔːɪŋ pɪn/ˈθʌmtækĐinh bấm, ghim bấm
Duct tape dʌkt teɪp Băng keo vải
EnvelopeˈɛnvələʊpPhong bì
EraserɪˈreɪzəCục gôm
Expandable fileɪksˈpændəbl faɪlCặp có nhiều ngăn
File folderfaɪl ˈfəʊldəThư mục tập tin
File folderfaɪl ˈfəʊldəBìa hồ sơ
Filing cabinetˈfaɪlɪŋ ˈkæbɪnɪtTủ hồ sơ
GluegluːKeo, hồ dán
Hole puncherhəʊl ˈpʌnʧəDụng cụ bấm lỗ
LabelˈleɪblNhãn mác đánh dấu
Lever arch fileˈliːvər ɑːʧ faɪlBìa còng bật
MagnetˈmægnɪtNam châm
Package mailing tape ˈpækɪʤ ˈmeɪlɪŋ teɪp Băng keo niêm phong
Paper clipˈpeɪpə klɪpCái kẹp giấy
Pen holderpɛn ˈhəʊldəỐng đựng bút
Pencil sharpenerˈpɛnsl ˈʃɑːpənəCái gọt bút chì
PrinterˈprɪntəMáy in
Ring file/binderrɪŋ faɪl/ˈbaɪndəBìa còng nhẫn
Rubber bands ˈrʌbə bændz Dây thun
Rubber cement ˈrʌbə sɪˈmɛnt Băng keo cao su
Rubber stampˈrʌbə stæmpDấu mộc
ScissorsˈsɪzəzCây kéo
Scotch tape/cellophane tape skɒʧ teɪp/ˈsɛləʊfeɪn teɪp Băng keo trong
Staple removerˈsteɪpl rɪˈmuːvəĐồ gỡ ghim
StaplerˈsteɪpləBấm kim
StaplesˈsteɪplzGhim bấm
Sticky notesˈstɪki nəʊtsGiấy ghi nhớ
Swivel chairˈswɪvl ʧeəGhế xoay
TapeteɪpBăng dính
Tape dispenserteɪp dɪsˈpɛnsəDụng cụ cắt băng dính
WastebasketˈweɪstˌbɑːskɪtThùng rác

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh văn phòng

Mẫu email đặt hàng hoặc yêu cầu bổ sung văn phòng phẩm bằng tiếng Anh

Khi viết email hoặc thư đặt hàng hay yêu cầu bổ sung văn phòng phẩm ở nơi làm việc, ngoài loại và số lượng văn phòng phẩm cần đặt, bạn cũng nên lưu ý ghi rõ tên, địa chỉ và số điện thoại công ty hoặc số điện thoại phòng ban cùng với thời gian giao hàng.

Mẫu email đặt hàng hoặc yêu cầu bổ sung văn phòng phẩm bằng tiếng Anh
Mẫu email đặt hàng hoặc yêu cầu bổ sung văn phòng phẩm bằng tiếng Anh

Tiêu đề của email yêu cầu văn phòng phẩm chỉ cần ngắn gọn như “Request for additional stationery at (tên phòng ban/tên công ty)”

Mẫu 1: Dùng để yêu cầu người phụ trách công việc quản lý đặt hàng

Dear Mr. / Ms. __________ (Name),

Since there is an urgent need in our office, I would like to request some necessary stationery. The details of which are as follows: (list your required stationery items and quantities here). You are requested to provide all the above stationery as soon as possible so that there is no interruption in our work.

Best regards,

Your Name (ở đây bạn sẽ ghi rõ tên và chức vụ, phòng ban của mình tại công ty, số điện thoại liên lạc)

Mẫu 2: Dùng để yêu cầu người phụ trách công việc quản lý đặt hàng

Dear Mr. / Ms. __________ (Name),

With due respect, it is to inform you that we are running out of stationery. We are facing problems due to the lack of many things. Kindly provide us with the following mentioned stationery as soon as possible.

(list your required stationery items and quantities here)

Kindly process our request on an urgent basis. Thank you.

Best regards,

Your Name (ở đây bạn sẽ ghi rõ tên và chức vụ, phòng ban của mình tại công ty, số điện thoại liên lạc)

Mẫu 3: Dùng để đặt hàng đến các nơi phân phối

Dear Mr. / Ms. __________ / (Ở đây bạn có thể dùng tên của người phụ trách bán hàng hoặc tên của nơi phân phối văn phòng phẩm)

We would like to request / to purchase the stationery for our office as the list below:

(list your required stationery items and quantities here)

Kindly process our request before Thursday 25th August or as soon as possible.

Best regards,

(Ở đây bạn sẽ ghi tên công ty, địa chỉ, số điện thoại liên lạc)

Xem thêm:

Mẫu email trả lời đơn đặt hàng hoặc yêu cầu bổ sung văn phòng phẩm bằng tiếng Anh

Mẫu 1: Dành cho người quản lý đặt hàng gửi đến phòng ban yêu cầu

Dear Mr. / Ms. __________ (tên người yêu cầu ở phòng ban)

I have made a list and ordered the stationery required by your department. I will notify you when the distributor responds to the order. Thank you.

Best regards,

Your Name (ở đây bạn sẽ ghi rõ tên và chức vụ, phòng ban của mình tại công ty, số điện thoại liên lạc)

Mẫu 2: Dành cho nhà phân phối gửi đến công ty

Dear Mr. / Ms. __________ (tên người nhận tại công ty hoặc tên công ty)

We are pleased to inform you that the order that you made on _________ (ngày đặt hàng) have been accepted, and we are going to supply the following stationery items to your office on (ngày giao hàng) as you requested.

Best regards,

(Ở đây sẽ ghi tên nhà phân phối, địa chỉ, số điện thoại liên lạc)

Một số hội thoại về đặt hàng văn phòng phẩm

Hội thoại 1:

A: Excuse me. I was wondering how to order office supplies.

(A: Xin lỗi. Tôi đang băn khoăn không biết làm thế nào để đặt mua đồ dùng văn phòng.)

B: We have a requisition form on the company website. What type of supplies do you need?

(B: Chúng tôi có một mẫu yêu cầu trên trang web của công ty. Bạn cần loại vật tư nào?)

A: I need A4 paper, staplers, and magnets.

(A: Tôi cần giấy A4, kim bấm và nam châm.)

B: How quickly will you need your supplies?

(B: Bạn có cần gấp không?)

A: I need all of my supplies right away.

(A: Tôi cần tất cả các vật dụng của mình ngay lập tức.)

B: We also will have to check your department budget. Do you know how much money you have for office supplies?

(B: Chúng tôi cũng sẽ phải kiểm tra ngân sách bộ phận của bạn. Bạn có biết bạn có bao nhiêu tiền cho đồ dùng văn phòng không?)

A: I will check to see what my budget is.

(A: Tôi sẽ kiểm tra xem ngân sách của tôi là bao nhiêu.)

B: Would you like these supplies delivered or would you like to pick them up?

(B: Bạn có muốn những nguồn cung cấp này được giao hay bạn muốn nhận chúng?)

A: Please deliver them to my office.

(A: Vui lòng giao chúng đến văn phòng của tôi.)

B: Fine, just send the form to us and we will let you know as soon as your supplies come in. Have a good day!

(B: Tốt thôi, chỉ cần gửi biểu mẫu cho chúng tôi và chúng tôi sẽ cho bạn biết ngay sau khi nguồn cung cấp của bạn đến. Chúc một ngày tốt lành!)

A: Thank you!

(A: Cảm ơn bạn!)

Hội thoại 2:

A: How do I order the office supplies that I need?

(A: Làm cách nào để đặt mua các đồ dùng văn phòng mà tôi cần?)

B: Fill out this form with whatever you need. What do you need the most?

(B: Điền vào biểu mẫu này với bất cứ điều gì bạn cần. Bạn cần gì nhất?)

A: I need many things: ink cartridges, A5 paper, markers, scissors,…

(A: Tôi cần nhiều thứ: hộp mực, giấy A5, bút dạ, kéo, …)

B: I can get a few of them right away, but might have to order some.

(B: Tôi có thể lấy cho bạn một vài trong số chúng ngay lập tức, nhưng có thể phải đặt một số.)

A: I can wait a few days for these items.

(A: Tôi có thể đợi một vài ngày cho những mặt hàng này.)

B: Make sure that you have money allocated for these supplies. How much do you have for office supplies?

(B: Đảm bảo rằng bạn có tiền được phân bổ cho những nguồn cung cấp này. Bạn có bao nhiêu để mua vật phẩm văn phòng?)

A: I don’t think we have very much money for supplies, but we have a little.

(A: Tôi không nghĩ rằng chúng tôi có nhiều tiền, nhưng chúng tôi có một ít.)

B: Would you like them delivered to you or can you come get them here?

(B: Bạn có muốn chúng được giao cho bạn hay bạn có thể đến lấy chúng ở đây?)

A: I am not sure yet.

(A: Tôi vẫn chưa chắc chắn.)

B: When you finish completing the request form, we will order and let you know when the supplies are here. Have a great day!

(B: Khi bạn hoàn thành biểu mẫu yêu cầu, chúng tôi sẽ đặt hàng và cho bạn biết khi nào nguồn cung cấp ở đây. Chúc một ngày tốt lành nhé!)

Hy vọng sau khi tham khảo qua bài viết trên, các bạn đã bổ sung thêm được vốn từ vựng và mẫu câu tiếng Anh của bản thân về chủ đề văn phòng phẩm – một trong những chủ đề quen thuộc với cuộc sống hằng ngày của chúng ta. Vietop chúc các bạn học tốt và hãy cùng đón chờ những bài viết tiếp theo từ chúng mình nhé!

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra