Những lời yêu thương là “gia vị” cho cuộc sống, làm cho nó trở nên thêm hương vị và đầy màu sắc hơn. Vậy bạn đã làm quen với những từ vựng liên quan đến chủ đề tình yêu chưa? Hãy cùng IELTS Vietop khám phá các từ vựng tiếng Anh về Tình yêu thú vị và phổ biến để biểu đạt tình yêu và tình cảm đến những người yêu thương thông qua bài viết này!
Nội dung chính
1. Từ vựng tiếng Anh về tình yêu
Từ vựng
Nghĩa
Accomplish
Chân thành
Ask Out
Mời đi hẹn hò
Better Half
Bạn đời
Blind Date
Hẹn hò ẩn danh, thường được một bên thứ ba (bạn chung, công ty môi giới,..) giới thiệu
Cụm từ rất phổ biến trên mạng xã hội, có nghĩa trước bất luôn người nào (chỉ sự ưu tiên)
Bf/gf (boyfriend/girlfriend): bạn trai/bạn gái
H.a.k. (hugs and kisses): ôm và hôn
F.a.t.h. (first and truest husband): người chồng trước hết và thân cận nhất
L.t.r. (long-term relationship): mối quan hệ tình cảm lâu dài, mật thiết
W.l.t.m. (would like to meet): khi 2 người kỳ vọng gặp mặt.
L.u.w.a.m.h. (love you with my heart): yêu anh/em bằng cả trái tim
Bae (before anyone else): cụm từ rất phổ biến trên mạng xã hội, có nghĩa trước bất luôn người nào (chỉ sự ưu tiên)
5. Một vài câu thả thính thường dùng trong khi yêu
“May I know your name? Or can I just call you mine. (Em có thể biết tên của em không? Hoặc anh có thể gọi em là của riêng anh không?)
You look so lovely that you’ve made me forget my pickup line. (Em trông dễ thương quá, đã khiến anh quên cả câu thả thính của mình.)
Do you happen to have a map? I think I just got lost in your eyes. (Em có bản đồ không? Anh nghĩ anh vừa lạc lối trong đôi mắt của em.)
Did the sun come out, or is it just your smile? My bad, I got confused. (Mặt trời có vừa tỏa sáng hay đó chỉ là nụ cười của em? Xin lỗi, anh nhầm rồi.)
Are your parents bakers? Because you’re as sweet as can be. (Bố mẹ em làm bánh phải không? Vì em ngọt như đường.)
6. Các trích dẫn hay về tình yêu
“As he read, I fell in love the way you fall asleep: slowly, and then all at once.” – John Green.
“Loved you yesterday, love you still, always have, always will.” – Elaine Davis.
“I saw that you were perfect, and so I loved you. Then I saw that you were not perfect and I loved you even more.” – Angelita Lim
“I love you not only for what you are, but for what I am when I am with you. I love you not only for what you have made of yourself, but for what you are making of me. I love you for the part of me that you bring out.” – Elizabeth Barrett Browning
“The real lover is a man who can thrill you by kissing your forehead or smiling into your eyes or just staring into space.” – Marilyn Monroe
“In all the world, there is no heart for me like yours. In all the world, there is no love for you like mine.” – Maya Angelou
Dưới đây là toàn bộ từ vựng tiếng Anh về tình yêu mà IELTS Vietop đã thu thập và tổng hợp, nhằm giúp bạn xây dựng vốn từ vựng cụ thể và toàn diện nhất về chủ đề này. IELTS Vietop hi vọng rằng bài viết sẽ cung cấp kiến thức hữu ích cho bạn.
Tiểu sử ở Facebook là phần giúp chúng ta có thể thể hiện cá tính, con người và quan điểm riêng của mình. Để tiểu sử Fb hay bằng tiếng Anh sẽ giúp thể hiện tốt hơn ý nghĩa và quan điểm cá nhân. Vì
Trường trung học phổ thông đóng vai trò quan trọng như một bậc thang đưa học sinh tới những cánh cửa lớn hơn trong cuộc sống. Do đó, các bậc phụ huynh luôn dành sự quan tâm đặc biệt để lựa chọn cho con mình
Put thường đi kèm với nhiều giới từ như in, on, off, … tạo nên những cụm động từ với ý nghĩa đa dạng. Tuy nhiên, hôm nay mình sẽ giới thiệu đến bạn cụm từ hay đó là put forward với ý nghĩa đề
Trong văn nói và viết hằng ngày chúng ta thường xuyên thấy xuất hiện các dạng câu như: Đây là cách sử dụng giới từ mục đích để liên kết danh từ và động từ nhằm diễn đạt lý do tại sao một hành động
Bài tập về trạng từ là chủ điểm ngữ pháp “khó nhằn” và khiến chúng ta mất điểm oan rất nhiều. Lý do là vì có đến 8 dạng trạng từ, các trạng từ bất quy tắc vừa là tính từ vừa là trạng từ,
Theo mình, time tưởng chừng là từ vựng đơn giản nhưng lại gây khó khăn cho nhiều bạn khi kết hợp cùng với từ khác tạo ra các collocation. Một số collocation mà bạn thường gặp trong tiếng Anh như: Time management, real time, peak
Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!