199+ từ vựng tiếng Anh về món ăn Việt Nam thông dụng nhất 2024

Phương Đinh Phương Đinh
04.04.2024

Ẩm thực Việt Nam là một trong những nét văn hóa độc đáo và đặc sắc thu hút du khách từ khắp nơi trên thế giới. Tuy nhiên, để có thể giới thiệu và thưởng thức trọn vẹn những món ăn ngon này, việc trang bị từ vựng tiếng Anh về món ăn Việt Nam là vô cùng cần thiết. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn:

  • Danh sách từ vựng tiếng Anh thông dụng về các món ăn Việt Nam phổ biến, giúp bạn tự tin giao tiếp và trải nghiệm văn hóa ẩm thực Việt Nam một cách trọn vẹn nhất.
  • Mẫu câu, hội thoại giao tiếp có thể ứng dụng trong đời sống cũng như sử dụng trong các thi Speaking và Writing.

Nào! Cùng mình khám phá để mở rộng vốn từ vựng về đồ ăn Việt Nam!

Nội dung quan trọng
– Các loại gia vị, nước chấm: Shrimp pasty, soy sauce, soya cheese, pepper, salad dressing, etc.
– Các món khai vị: Cabbage salad, crunchy chicken salad, coconut tuber salad, cured fermented beef, green mango salad with shrimp, etc.
– Các món chính: Beef soaked in boiling vinegar, braised pork in coconut juice with eggs, chicken fried with citronella, crispy pork belly, fried egg, etc.
– Các món kèm: Cabbage pickles, onion pickles, pickled eggplants, pickled figs, pickled daikon, etc.
– Các món bún, phở, hủ tiếu, mì: Hue style beef noodles, kebab rice noodles, medium-rare beef, soya noodles with chicken, snail rice noodles, etc.
– Các món bánh: Ash rice cake, banana cake, water fern cake, cassava cake, glutinous rice balls, etc.
– Các món chè: Banana sweet soup, bird nest sweet soup, bean curd sweet soup, corn sweet soup, cassava sweet soup, etc.

1. Từ vựng tiếng Anh về món ăn Việt Nam

Việt Nam nổi tiếng với nền ẩm thực đa dạng, phong phú nhờ sự kết hợp hài hòa các loại nguyên liệu món ăn Việt Nam và gia vị nêm nếm. Để lan tỏa được tinh hoa ẩm thực Việt đến bạn bè quốc tế, bạn phải tìm hiểu tên gọi tiếng Anh của các món ăn Việt Nam.

Nhằm giúp quá trình học và ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về món ăn Việt Nam một cách hiệu quả, mình đã phân từ vựng theo từng nhóm ẩm thực như sau:

  • Các loại gia vị, nước chấm
  • Các món khai vị
  • Các món hàng ngày
  • Các món ăn kèm
  • Các món bún, phở, hủ tiếu, mì
  • Các món bánh
  • Các món chè

Xem thêm: 500+ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề mới nhất 2024

1.1. Từ vựng tiếng Anh về các loại gia vị, nước chấm

Ẩm thực Việt Nam nổi tiếng với hương vị phong phú và đa dạng, được tạo nên bởi sự kết hợp tinh tế của các loại gia vị và nước chấm. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh phổ biến:

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
Black pepperblæk ˈpɛpəTiêu đen
CayennekeɪˈɛnỚt bột nguyên chất
Chilli oilˈʧɪli ɔɪlDầu ớt
Chilli pasteˈʧɪli peɪstỚt sa tế
Chilli powderˈʧɪli ˈpaʊdəỚt bột
Chilli sauceˈʧɪli sɔːsTương ớt
Coarse saltkɔːs sɒltMuối hột
Coconut milkCoconut creamˈkəʊkənʌt mɪlkˈkəʊkənʌt kriːmNước cốt dừa
Cooking oilˈkʊkɪŋ ɔɪlDầu ăn
Curry powderˈkʌri ˈpaʊdəBột cà ri
Fish saucefɪʃ sɔːsNước mắm
GarlicˈgɑːlɪkTỏi
MSG (Monosodium glutamate)ɛm-ɛs-ʤiːBột ngọt
PepperˈpɛpəHạt tiêu
Salad dressingˈsæləd ˈdrɛsɪŋDầu giấm
SaltsɒltMuối
Sauce of macerated fish or shrimpsɔːs ɒv ˈmæsəreɪtɪd fɪʃ ɔː ʃrɪmpMắm
Shrimp pastyʃrɪmp ˈpæstiMắm tôm
Soy saucesɔɪ sɔːsNước tương
Soya cheeseˈsɔɪə ʧiːzChao
SpicesˈspaɪsɪzGia vị
SugarˈʃʊgəĐường
VinegarˈvɪnɪgəGiấm

Xem thêm:

1.2. Từ vựng về các món khai vị Việt Nam

Các món khai vị thường được phục vụ trước bữa ăn chính nhằm kích thích vị giác và tạo cảm giác ngon miệng. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Việt về các món khai vị phổ biến:

từ vựng tiếng anh về món ăn việt nam
Từ vựng về các món khai vị Việt Nam
Tên món tiếng AnhPhiên âmTên món tiếng Việt
Cabbage saladˈkæbɪʤ ˈsælədGỏi bắp cải
Crunchy chicken saladˈkrʌnʧi ˈʧɪkɪn ˈsælədGỏi gà giòn
Coconut tuber saladˈkəʊkənʌt ˈʧuːbə ˈsælədGỏi củ hủ dừa
Cured fermented beef/ porkkjʊəd fəˈmɛntɪd biːf/ pɔːkNem chua
Green mango salad with shrimpɡriːn ˈmæŋɡəʊ ˈsæləd wɪð ʃrɪmpGỏi xoài
Lotus delight saladˈləʊtəs dɪˈlaɪt ˈsælədGỏi ngó sen
Papaya saladpəˈpaɪə ˈsælədGỏi đu đủ
Spring rollssprɪŋ rəʊlzNem cuốn, chả giò
Summer rollsˈsʌmə rəʊlzGỏi cuốn
Shrimp and pork saladʃrɪmp ænd pɔːk ˈsælədGỏi tôm thịt
Seafood delight saladˈsiːfuːd dɪˈlaɪt ˈsælədGỏi/ Nộm hải sản
Sugar cane shrimpˈʃʊɡə keɪn ʃrɪmpChạo tôm

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng

1.3. Từ vựng tiếng Anh về các món ăn hàng ngày

Danh sách dưới đây bao gồm tên gọi tiếng Anh của các món ăn phổ biến trong bữa ăn hàng ngày của người Việt Nam:

Tên món tiếng AnhPhiên âmTên món tiếng Việt
Beef seasoned with chili oil and broiledbiːf ˈsiːznd wɪð ˈʧɪli ɔɪl ænd brɔɪldBò sa tế
Beef soaked in boiling vinegarbiːf səʊkt ɪn ˈbɔɪlɪŋ ˈvɪnɪgəBò nhúng giấm
Braised pork in coconut juice with eggsbreɪzd pɔrk ɪn ˈkoʊkəˌnʌt ʤus wɪð ɛgzThịt kho hột vịt nước dừa
Bread/ Banh Mibrɛd/ Banh miːBánh mì
Bread with fried eggsbrɛd wɪð fraɪd ɛgzBánh mì trứng ốp la
Boiled vegetablesbɔɪld ˈvɛʤtəbᵊlzRau luộc
Boiled pork bellybɔɪld pɔːk ˈbɛliThịt luộc
Broken riceˈbrəʊkən raɪsCơm tấm
Chicken fried with citronellaˈʧɪkɪn fraɪd wɪð citronellaGà xào sả ớt
Chicken wings stirred with fish sauceˈʧɪkɪn wɪŋz stɜːd wɪð fɪʃ sɔːsCánh gà chiên nước mắm
Clam riceklæm raɪsCơm hến
Curry chicken on steamed-riceˈkʌri ˈʧɪkɪn ɒn stiːmd-raɪsCơm cà-ri gà
Chicken fried with citronellaˈʧɪkən fraɪd wɪð ˌsɪtrɑˈnɛləGà xào chiên sả ớt
Cooked snail with banana & soya curdfraɪd sneɪl wɪð bəˈnænə & ˈsɔɪə kɜrdỐc nấu chuối đậu
Caramelized pork and eggsˌvjɛtnəˈmiːz caramelized pɔːk ænd ɛgzThịt kho trứng
Crispy pork bellykrɪspi pɔːk ˈbɛliThịt heo quay
Fried eggfraɪd ɛgTrứng chiên
Fried ricefraɪd raɪsCơm chiên
Fish cooked with fish sauce bowlfɪʃ kʊkt wɪð fish sauce boʊlCá kho tộ
Fried crab with tamarindfraɪd kræb wɪð ˈtæmərɪndCua rang me
Fried tofufraɪd ˈtəʊfuːĐậu phụ chiên
Freshwater-crab soupˈfrɛʃˌwɔːtə-kræb suːpCanh cua
Green pepper cooked beefˌɡriːn ˈpepə(r) kʊk biːfBò nấu tiêu xanh
Grilled fishgrɪld fɪʃChả cá/ cá nướng
Grilled beef wrapped in betel leafɡrɪld biːf ræpt ɪn ˈbiːtᵊl liːfBò nướng lá lốt
Grilled pork rib with ricegrɪld pɔːk rɪb wɪð raɪsCơm sườn
Grilled squidgrɪld skwɪdMực nướng
Jellied meatˈʤɛliɪd miːtThịt đông
Pig trotterspɪɡ ˈtrɒtəzGiò heo
RiceraɪsCơm
Rice gruelraɪs grʊəlCháo
Rice with Stir-fried Vegetablesraɪs wɪð stɜː-fraɪd ˈvɛʤtəb(ə)lzCơm xào rau cải
Raw blood soupˌvjɛtnəˈmiːz rɔː blʌd suːpTiết canh
Salt and pepper crabsɒlt ænd ˈpɛpə kræbCua rang muối tiêu
Shrimp floured and friedʃrɪmp ˈflaʊəd ænd fraɪdTôm lăn bột
Shrimp cooked with caramelʃrɪmp kʊkt wɪð ˈkærəmɛlTôm kho
Steamed sticky ricestiːmd ˈstɪki raɪsXôi
Steamed pork loafstiːmd pɔːk ləʊfChả lụa
Steamed chickenstiːmd ˈʧɪkɪnGà luộc/ hấp
Stew fishstjuː fɪʃCá kho
Stewed pork with vegetablesstjuːd pɔːk wɪð ˈvɛʤtəbᵊlzXương ninh/ Hầm rau củ
Sweet and sour fish brothswiːt ænd ˈsaʊə fɪʃ brɒθCanh chua
Sweet and sour pork ribsswiːt ænd ˈsaʊə pɔːk rɪbzSườn xào chua ngọt
Tofu stuffed with minced meatˈtəʊfuː stʌft wɪð mɪnst miːtĐậu nhồi thịt

Xem thêm: 199+ Từ vựng dụng cụ nhà bếp bằng tiếng Anh đầy đủ nhất

1.4. Từ vựng tiếng Anh về các món bún, phở, hủ tiếu, mì Việt Nam

Bún, phở, hủ tiếu, mì là những món ăn không thể thiếu trong đời sống của người Việt Nam, và cũng là niềm tự hào của nền ẩm thực nước nhà. Khám phá thế giới ẩm thực Việt Nam phong phú với vốn từ vựng tiếng Anh về các món ăn sau:

từ vựng tiếng anh về món ăn việt nam
Từ vựng tiếng Anh về các món bún, phở, hủ tiếu, mì Việt Nam
Tên món tiếng AnhPhiên âmTên món tiếng Việt
Crab rice noodleskræb raɪs ˈnuːdlzBún riêu cua
Duck with bamboo shoots noodle soupdʌk wɪð bæmˈbu ʃuts ˈnuːdl suːpBún măng vịt
Fish noodlesfɪʃ ˈnuːdᵊlzBún cá
Fermented fish noodle soupfəˈmɛntɪd fɪʃ ˈnuːdᵊl suːpBún mắm
Hanoi chicken combo noodle souphænˈɔɪ ˈʧɪkɪn ˈkɒmbəʊ ˈnuːdᵊl suːpBún thang
House special beef noodle souphaʊs ˈspɛʃəl biːf ˈnuːdl suːpPhở đặc biệt
Hue style beef noodleshjuː staɪl biːf ˈnuːdlzBún bò Huế
Kebab rice noodleskəˈbæb raɪs ˈnuːdlzBún chả
Medium-rare beefˈmiːdiəm-reə biːfPhở tái
Medium-rare beef and well-done flanksˈmiːdiəm-reə biːf ænd wɛl-dʌn flæŋksPhở tái nạm
Noodle soupˈnuː.dəl suːpHủ tiếu
Noodle soup with meatballsˈnuːdl suːp wɪð mit bɔːlzPhở bò viên
Quang noodleskwɑːŋ ˈnuːdlzMì Quảng
Red noodle soup with crabrɛd ˈnuːdᵊl suːp wɪð kræbBánh đa cua
Rice noodle soup with beefraɪs ˈnuːdl suːp wɪð biːfPhở bò
Seafood noodle soupˈsiːfuːd ˈnuːdl suːpPhở hải sản
Sliced medium-rare beefslaɪst ˈmiːdiəm-reə biːfPhở tái
Soya noodles with chickenˈsɔɪə ˈnuːdlz wɪð ˈʧɪkɪnMiến gà
Snail rice noodlessneɪl raɪs ˈnuːdlzBún ốc
Sliced well-done flanks noodle soupslaɪst wɛl-dʌn flæŋks ˈnuːdl suːpPhở chín
Sliced-chicken noodle soupslaɪst-ˈʧɪkɪn ˈnuːdl suːpPhở gà
Tapioca and rice flour noodlesˌtæpɪˈəʊkə ænd raɪs flaʊə ˈnuːdᵊlzBánh canh
Tofu vermicelli with shrimp pasteˈtəʊfuː ˌvɜːmɪˈsɛli wɪð ʃrɪmp peɪstBún đậu mắm tôm
Well-done flanks and meatballswɛl-dʌn flæŋks ænd ˈmiːtbɔːlzPhở nạm tái bò viên

Tham khảo: Talk About Your Favorite Food – IELTS Speaking Part 2

1.5. Từ vựng tiếng Anh về các món ăn kèm Việt Nam

Các món ăn kèm tuy đơn giản nhưng lại đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên hương vị đặc trưng cho mỗi món ăn chính. Dưới đây là những món ăn kèm luôn có mặt trong mọi bữa cơm gia đình Việt:

Tên món tiếng AnhPhiên âmTên món tiếng Việt
Boiled fertilized duck eggbɔɪld ˈfɜːtɪlaɪzd dʌk ɛgHột vịt lộn
Cabbage picklesˈkæbɪʤ ˈpɪkᵊlzDưa cải muối
Onion picklesˈʌnjən ˈpɪkᵊlzDưa hành
Pickled eggplantsˈpɪkld ˈɛɡplɑːntsCà pháo muối
Pickled figsˈpɪkld fɪɡzSung muối
Pickled daikonˈpɪkəld daikonCủ cải muối
Pickled spring onionsˈpɪkld sprɪŋ ˈʌnjənzHành muối
Pickled mustard greensˈpɪkld ˈmʌstəd ɡriːnzDưa cải chua
Pickled small leeksˈpɪkld smɔːl liːksCủ kiệu
Salted vegetablesˈsɔːltɪd ˈvɛʤtəbᵊlzDưa muối

Xem thêm: Chủ đề Food and Drink – Vocabulary & Collocation hay nhất

1.6. Từ vựng tiếng Anh về các món bánh Việt Nam

Mỗi loại bánh đều mang hương vị đặc trưng và thể hiện nét văn hóa độc đáo của Việt Nam. Để giới thiệu những món bánh hấp dẫn này với bạn bè quốc tế, bạn cần trang bị cho mình vốn từ vựng tiếng Anh về các món bánh Việt:

từ vựng tiếng anh về món ăn việt nam
Từ vựng tiếng Anh về các món bánh Việt Nam
Tên món tiếng AnhPhiên âmTên món tiếng Việt
Ash rice cakeæʃ raɪs keɪkBánh tro
Banana cakebəˈnɑːnə keɪkBánh chuối nướng
Savoury steamed rice cakeWater fern cakeˈseɪvᵊri stiːmd raɪs keɪkˈwɔtər fɜrn keɪkBánh bèo chén
Cassava cakekəˈsɑːvə keɪkBánh khoai mì
Glutinous rice ballsˈɡluːtɪnəs raɪs bɔːlzBánh trôi nước
Young rice cakeGreen sticky rice cakejʌŋ raɪs keɪkɡriːn ˈstɪki raɪs keɪkBánh cốm
Grilled rice paperɡrɪld raɪs ˈpeɪpəBánh tráng nướng
Honeycomb cakeˈhʌnɪkəʊm keɪkBánh bò
Hollow donutsˈhɒləʊ ˈdəʊnʌtsBánh tiêu
Husband and wife cakeˈhʌzbənd ænd waɪf keɪkBánh phu thê (xu xê)
MooncakeˈmunkeɪkvBánh trung thu
Mung bean cakemung bin keɪkBánh đậu xanh
Mixed rice paper saladmɪkst raɪs ˈpeɪpə ˈsælədBánh tráng trộn
Mini shrimp pancakesmɪni ʃrɪmp ˈpænˌkeɪksBánh khọt
Orange cakeˈɒrɪnʤ keɪkBánh cam
Prawn crackersprɔːn ˈkrækəzBánh phồng tôm
Pia cakePia keɪkBánh pía
Plain rice flanpleɪn raɪs flænBánh đúc
Rice paperraɪs ˈpeɪpəBánh tráng
Round sticky rice cakeraʊnd ˈstɪki raɪs keɪkBánh dày
Ramie-leaf rice cakeˈræmiː-liːf raɪs keɪkBánh gai
Shrimp in batterʃrɪmp ɪn ˈbætəBánh tôm
Sizzling cakePancakeˈsɪzlɪŋ keɪkpæn keɪkBánh xèo
Pyramidal rice dumplingpɪˈræmɪdᵊl raɪs ˈdʌmplɪŋBánh giò
Steamed wheat flour cakestiːmd wiːt ˈflaʊə keɪkBánh bao
Stuffed pancakestʌft ˈpænkeɪkBánh cuốn
Stuffed sticky rice cakestʌft ˈstɪki raɪs keɪkBánh chưng
Sticky rice cakeˈstɪki raɪs keɪkBánh tét
Steamed layer cakestiːmd ˈleɪə keɪkBánh da lợn
Toasted coconut cakeˈtəʊstɪd ˈkəʊkənʌt keɪkBánh dừa nướng
Flat steamed rice dumplingsflæt stiːmd raɪs ˈdʌmplɪŋBánh nậm
Rice dumpling cakeraɪs ˈdʌmplɪŋ keɪkBánh bột lọc

1.7. Từ vựng tiếng Anh về các món chè Việt Nam

Ẩm thực Việt Nam không chỉ nổi tiếng với các món phở, bún, mì mà còn thu hút thực khách bởi những món chè thanh mát, ngọt ngào. Mỗi loại chè mang một hương vị đặc trưng riêng, thể hiện sự sáng tạo và tinh tế trong văn hóa ẩm thực Việt. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh phổ biến về các món chè Việt Nam:

Tên món tiếng AnhPhiên âmTên món tiếng Việt
Banana sweet soupbəˈnɑːnə swiːt suːpChè chuối
Bird nest sweet soupbɜːd nɛst swiːt suːpChè tổ yến
Bean curd sweet soupbiːn kɜːd swiːt suːpTàu hũ/ Tào phớ
Corn sweet soupkɔrn swiːt suːpChè bắp
Cassava sweet soupkəˈsɑːvə swiːt suːpChè sắn/ khoai mì
Cendol sweet soupcendol swiːt suːpChè bánh lọt
Green sticky rice sweet soupɡriːn ˈstɪki raɪs swiːt suːpChè cốm
Green bean sweet soupɡriːn biːn swiːt suːpChè đậu xanh
Hyacinth bean sweet soupˈhaɪəsɪnθ biːn swiːt suːpChè đậu ván
Khuc Bach sweet gruelKhuc Bach swiːt grʊəlChè khúc bạch
Lotus seed sweet soupˈləʊtəs siːd swiːt suːpChè hạt sen
Lotus seed and longan sweet soupˈloʊtəs sid ænd ˈlɑŋgən swiːt suːpChè hạt sen long nhãn
Mung bean sweet soupˈmʌŋ biːn swiːt suːpChè đậu xanh
Mixed sweet soupmɪkst swiːt suːpChè thập cẩm
Pomelo sweet soupˈpɒmɪləʊ swiːt suːpChè bưởi
Palmyra palm sweet souppælˈmaɪərə pɑːm swiːt suːpChè thốt nốt
Red bean sweet souprɛd biːn swiːt suːpChè đậu đỏ
Rice ball sweet soupraɪs bɔːl swiːt suːpChè trôi nước
Rainbow dessertˈreɪnˌboʊ dɪˈzɜrtChè sương sa hạt lựu
Sweet lotus seed gruelswiːt ˈləʊtəs siːd grʊəlChè hạt sen
Sweet pudding with coconut gruelswiːt ˈpʊdɪŋ wɪð ˈkəʊkənʌt grʊəlChè khoai môn với nước dừa
Sweet mung bean gruelswiːt mʌŋ biːn ɡrʊəlChè táo soạn
Thai sweet grueltaɪ swiːt ɡrʊəlChè Thái
Three colored sweet gruelθriː ˈkʌləd swiːt grʊəlChè ba màu

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Mẫu câu giao tiếp ứng dụng về giới thiệu món ăn Việt Nam bằng tiếng Anh

Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh mà bạn có thể sử dụng trong đời sống cũng như trong bài thi Speaking để cung cấp những thông tin cơ bản cho các món ăn Việt Nam:

  • Can I take your order? (Quý khách muốn gọi món chưa ạ?)
  • Are you ready to order yet? (Quý khách đã sẵn sàng để gọi món chưa ạ?)
  • What would you like for appetizers/ the main course/ dessert? (Quý khách muốn dùng gì cho món khai vị/ món chính/ tráng miệng ạ?)
  • I would like to have … (tên món ăn) for appetizers/ the main course/ dessert, please. (Tôi muốn dùng … cho món khai vị/ món chính/ tráng miệng)
  • May I have … please? (Cho tôi dùng món …. nhé)
  • Could I have some more …? (Tôi có thể dùng thêm món … không?)
  • Would you like anything else? (Có muốn ăn uống thêm nữa không?)
  • What’s for dinner (lunch, supper, etc) (Tối/ trưa nay có món gì vậy?)
  • The top 1 dish in my heart is … (Món ăn số 1 trong lòng tôi là …)
  • … is my favorite dish (… là món ăn yêu thích của tôi)
  • This dish is made of … (Món ăn này được làm từ …)
  • The dish contains … (Món ăn này bao gồm …)
  • The ingredients for this dish are … (Nguyên liệu làm ra món ăn này gồm …)
  • This dish is served with … (Món ăn này được ăn kèm với …)
  • This dish originated in + place (Món ăn này có nguồn gốc từ + địa điểm)
  • This dish is a specialty of + place (Món ăn này là đặc sản của + địa điểm)
  • This dish is traditionally eaten in … (Món ăn này theo truyền thống được ăn vào …)
  • This dish makes me feel … (Món ăn này làm tôi cảm thấy …)
  • Enjoy your meal (Chúc mọi người ăn ngon miệng)
  • Get stuck in/ Tuck in (Chúc ngon miệng/ Ngon miệng nhé)
  • Help yourself (Cứ tự nhiên đi)

Xem thêm chương trình ưu đãi thi thử IELTS chuẩn BC & IDP tại IELTS Vietop để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi IELTS của mình nhé!

3. Mẫu hội thoại ứng dụng từ vựng tiếng Anh về món ăn Việt Nam

Dưới đây là một số mẫu hội thoại có thể xảy ra khi bạn bè quốc tế đến Việt Nam để tìm hiểu văn hóa ẩm thực nước mình. Cùng mình bỏ túi một số cách trả lời ngay.

Conversation 1: 

  • What do we have for dinner today? (Tối nay chúng ta ăn những gì vậy?)
  • We’ll have rice, grilled beef wrapped in betel leaf, and sour fish broth. (Chúng ta sẽ ăn cơm, bò nướng lá lốt và canh chua cá.)

Conversation 2: 

  • What are your favorite Vietnamese dishes? (Các món Việt Nam yêu thích của bạn là gì?)
  • I have to say that I am a fan of pho, a flavorful noodle soup with aromatic herbs and tender slices of meat. Whenever I have no idea what to eat, it’s definitely my go-to food. (Phải nói rằng tôi là một tín đồ của món phở, một món ăn thơm ngon với các loại rau thơm và những lát thịt mềm. Bất cứ khi nào tôi không biết nên ăn gì, tôi chắc chắn sẽ chọn phở.)

Conversation 3: 

  • What do Vietnamese people often have in their meals? (Người Việt Nam thường ăn gì trong bữa cơm vậy?)
  • Surely we have rice, 1-2 main dishes like boiled pork belly or fish cooked with fish sauce, side dishes like pickled mustard greens, and soup like sweet and sour fish broth. (Chắc chắn chúng tôi sẽ có cơm, 1 đến 2 món chính như thịt luộc hoặc cá kho tộ, món kèm như dưa cải chua và một món canh như là canh cá chua.)

Conversation 4: 

  • What are these pyramidal rice dumplings made of? (Ồ món bánh tráng trộn này làm từ gì vậy?)
  • Well, it is filled with minced pork, black forest mushroom, wood ear mushroom, black pepper, chopped shallot, and carefully wrapped in banana leaf. (Nó bao gồm nhân thịt lợn băm, nấm rừng đen, mộc nhĩ, tiêu đen, hành tím băm nhỏ và được gói cẩn thận trong lá chuối.)

4. Kết luận

Trên đây là một số từ vựng tiếng Anh thông dụng về món ăn Việt Nam. Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những kiến thức hữu ích để tự tin giao tiếp và trải nghiệm ẩm thực Việt Nam một cách trọn vẹn nhất. 

Hãy tiếp tục học hỏi và trau dồi vốn từ vựng tiếng Anh về món ăn Việt Nam để có thể giới thiệu những nét đẹp văn hóa độc đáo của đất nước ta đến với bạn bè quốc tế.

Nếu bạn muốn hỏi về bất kỳ điều gì, cứ thoải mái bình luận bên dưới, mình sẽ giải đáp cho bạn ngay. Và đừng quên theo dõi IELTS Vocabulary để học thêm nhiều từ vựng mới nhé! Chúc bạn học tốt!

Tài liệu tham khảo:

  • Vietnamese food: 40 delicious dishes you’ll love: https://edition.cnn.com/travel/article/vietnam-food-dishes/index.html – Truy cập ngày 03-04-2024
  • Best Vietnamese food: https://www.worldtravelconnector.com/best-vietnamese-food-in-vietnam-cuisine/ – Truy cập ngày 03-04-2024

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra