Bộ 99+ Từ vựng tiếng Anh về Đám cưới chi tiết nhất 2023

IELTS Vietop IELTS Vietop
26.02.2021

Đám cưới là chủ đề giao tiếp rất phổ biến, nên mỗi người cần trang bị cho bản thân những từ vựng về chủ đề này để có thể thuận tiện nhất trong giao tiếp hàng ngày. Và bài viết hôm nay Vietop sẽ gửi đến các bạn tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về đám cưới ngay sau đây. Các bạn hãy cùng theo dõi nhé.

1. Từ vựng tiếng Anh về đám cưới

Từ vựng tiếng Anh về Đám cưới
Từ vựng tiếng Anh về Đám cưới
  • To attend a wedding: đi đám cưới
  • Get married: kết hôn
  • Bride: cô dâu
  • Page: cậu bé phục vụ cho cô dâu hoặc chú rể 
  • Groom: chú rể
  • Bridesmaids: phù dâu
  • Ring bearer: người mang nhẫn
  • Matching dresses: váy của phù dâu
  • Grooms man: phù rể
  • Best man: phù rể 
  • Flower girl: cô gái mang hoa cho cô dâu vào ngày cưới 
  • Tuxedo: áo tuxedo (lễ phục)
  • Wedding party: tiệc cưới
  • Wedding ring: nhẫn cưới
  • Cold feet: hồi hộp lo lắng về đám cưới
  • Reception: tiệc chiêu đãi sau đám cưới
  • Invitation: thiệp mời
  • Wedding bouquet: bó hoa cưới
  • Honeymoon: tuần trăng mật
  • Wedding venue: địa điểm tổ chức đám cưới
  • Wedding dress: váy cưới
  • Veil: mạng che mặt
  • Newlyweds: cặp đôi mới cưới, vừa lập gia đình
  • Vow: lời thề
  • Groom’s family: nhà trai 
  • Bride’s family: nhà gái 
  • Best man: người làm chứng cho đám cưới
  • Respect: tôn trọng
  • Faithful: trung thành
  • Engaged: đính hôn
  • Praise: ca ngợi
  • Dowry: của hồi môn
  • Civil ceremony: lễ nghi dân sự 
  • Registry Office: phòng đăng ký đám cưới 
  • Invitation: thiệp mời 
  • White wedding: đám cưới trắng 
  • Church: nhà thờ 
  • Guest list: danh sách khách mời 
  • Wedding venue: địa điểm tổ chức đám cưới 
  • Wedding dress: váy cưới 
  • Wedding list: danh sách quà cưới 
  • Wedding March: hành khúc đám cưới 
  • Marriage register: giấy đăng ký kết hôn
Từ vựng tiếng Anh về Đám cưới
Từ vựng tiếng Anh về Đám cưới

Xem thêm:

Thì hiện tại đơn

Thì quá khứ đơn

Bảng chữ cái tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về trường học

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Đoạn hội thoại mẫu về chủ đề đám cưới

Hội thoại 1

  • A: Hello, I haven’t seen you for months. How are you?
  • B: I’m good, thanks. About you? Are you and Binzing married yet?
  • A: Yes. I’m fine/ me and Binzing have been married for five years. We have a little daughter.
  • B: Wow. That’s lovely!

Hội thoại 2

  • A: Their wedding was absolutely beautiful.
  • B: It really was. I want a wedding like that.
  • A: How much do you think they spent on their wedding?
  • B: I think it might’ve cost them a nice chunk of change.
  • A: Do you want a big wedding like that?
  • B: Not really. I’d rather have a small wedding.
  • A: I wouldn’t want a small wedding.
  • B: Why not?
  • A: I want my wedding to be big and memorable.
  • B: It can be small and memorable too.
  • A: Well, to each his own.
  • B: You are absolutely right.
Từ vựng tiếng Anh về đám cưới
Từ vựng tiếng Anh về đám cưới

Hội thoại 3

  • A: Their wedding was just exquisite.
  • B: I know. Maybe one day I’ll have a wedding like that.
  • A: What do you think their budget was?
  • B: It must have cost them a pretty penny.
  • A: Would you like to have a big wedding as they did?
  • B: No. I think I would prefer a smaller wedding.
  • A: I want a big wedding.
  • B: How come?
  • A: I want my wedding to be extravagant, and I want everyone to remember it.
  • B: Your wedding doesn’t have to be big to be memorable.
  • A: Whatever floats your boat.
  • B: That is correct.

Trên đây là bài viết tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về đám cưới thông dụng nhất mà chúng tôi chắt lọc gửi đến. Mỗi bài viết chúng tôi tổng hợp đều mong rằng chúng sẽ giúp ích được cho mọi người. Chúc các bạn học tập vui vẻ!

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra