199+ Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây bạn nên biết

IELTS Vietop IELTS Vietop
10.06.2020

Trái cây là một trong những chủ đề quen thuộc không chỉ xuất hiện nhiều trong IELTS Speaking mà còn được sử dụng thông dụng trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Vậy hãy cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây từ A-Z đầy đủ chi tiết nhé!

Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây
Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây

Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây bắt đầu với chữ A

TừIPAÝ nghĩa
Ambarella‘æmbə’ræləQuả cóc
AppleˈæplQuả táo
AlmondˈɑːməndQuả hạnh nhân
ApricotˈeɪprɪkɒtQuả mơ
Acai berryˌæs.aɪˈiː ˈbɛriQuả acai (hơi giống việt quất)
AvocadoˌævəʊˈkɑːdəʊQuả bơ
Acerola cherryæ.səˈɹəʊ.ləQuả cherry Tây Ấn

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây bắt đầu với chữ B

Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây bắt đầu với chữ B
Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây bắt đầu với chữ B
TừIPAÝ nghĩa
BerryˈbɛriQuả dâu
BlackberriesˈblækbərizQuả mâm xôi đen
BananabəˈnɑːnəQuả chuối
BlackcurrantˈblækˈkʌrəntQuả lý chua đen
BlueberriesˈbluːbərizViệt quất xanh
BreadfruitˈbrɛdfruːtSa kê
Boysenberryˈbɔɪzn̩ˌbɛɹiMâm xôi lai
Blood orangeblʌd ˈɒrɪnʤCam đỏ

Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây bắt đầu với chữ C

TừIPAÝ nghĩa
CherryˈʧɛriAnh đào
CoconutˈkəʊkənʌtDừa
CantaloupeˈkæntəˌluːpDưa vàng
CitronˈsɪtrənThanh yên
Custard-appleˈkʌstəd-ˈæplMãng cầu (na)
ChestnutˈʧɛsnʌtHạt dẻ
CranberryˈkrænbəriNam việt quất
Currant ˈkʌrənt Nho Hy Lạp
Carambolakaˈram.bo.laKhế
CrabappleˈkɹæbˌæpəlChi hải đường
Cherimoyat͡ʃɛɹɪˈmɔɪ.əMãng cầu tây
ClementineˈklɛməntaɪnQuýt
CitronˈsɪtrənThanh yên
CitrusˈsɪtrəsCam chanh

Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây bắt đầu bằng chữ D

TừIPAÝ nghĩa
DatedeɪtChà là
DamsonˈdæmzənMận damson
Dragonfruitˈdræɡ.ən ˌfruːtThanh long
Durianˈdʊr.i.ənSầu riêng

Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây bắt đầu với chữ E, F và chữ G

Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây bắt đầu với chữ E, F và chữ G
Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây bắt đầu với chữ E, F và chữ G
TừIPAÝ nghĩa
Elderberryˈel.dəˌber.iQuả cơm cháy
FigfɪgSung
Feijoafeɪˈjəʊ.əỔi dứa
GooseberriesˈgʊzbərizLý gai
GrapegreɪpNho
Green almondsgriːn ˈɑːməndzHạnh xanh
GrapefruitˈgreɪpˌfruːtBưởi
GuavaˈgwɑːvəỔi

Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây bắt đầu với chữ H, I, J và chữ K

TừIPAÝ nghĩa
HoneydewˈhʌnɪdjuːDưa xanh
Honeydew melonˈhʌnɪdjuː ˈmɛlənDưa bở ruột xanh
HuckleberryˈhʌklbəriViệt quất
Indian cream cobra melonˈɪndiən kriːm ˈkəʊbrə ˈmɛlənDưa gang
Jujubeˈʤuːʤu(ː)bTáo ta
Jackfruitˈdʒæk.fruːt/Mít
Juniper berryˈʤuːnɪpə ˈbɛriBách xù
Java-Plumˈʤɑːvə-plʌmTrâm mốc
Kumquatˈkʌm.kwɒtQuất
Kiwi fruitˈkiːwi(ː) fruːtQuả kiwi

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây bắt đầu với chữ L, M và chữ N

Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây bắt đầu với chữ L, M và chữ N
Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây bắt đầu với chữ L, M và chữ N
TừIPAÝ nghĩa
LemonˈlɛmənChanh vàng
LimelaɪmChanh xanh
Longanˈlɒŋ.ɡənNhãn
Lycheeˈlaɪ.tʃiːVải
Loquatˈləʊ.kwɒtNhót tây
Lingonberryˈlɪŋ.ɡənˌbər.iHồ lý, nam việt quất
Mandarin ˈmændərɪn Quýt
Mangosteenˈmæŋ.ɡə.stiːnMăng cụt
MangoˈmæŋgəʊXoài
MelonˈmɛlənDưa lưới
Malay appleməˈleɪ ˈæplĐiều
MulberryˈmʌlbəriDâu tằm trắng
NectarineˈnɛktərɪnXuân đào

Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây bắt đầu với chữ O, P và chữ Q

TừIPAÝ nghĩa
OrangeˈɒrɪnʤQuả cam
OliveˈɒlɪvÔ liu
Passion-fruitˈpæʃən-fruːtChanh dây, chanh leo
PeachpiːʧĐào
PersimmonpɜːˈsɪmənHồng
PomegranateˈpɒmˌgrænɪtLựu
Papaya (pawpaw)pəˈpaɪə (ˈpɔː.pɔː)Đu đủ
Pearpeə
PineappleˈpaɪnˌæplDứa, thơm
PlumplʌmMận
Pitayapɪˈtaɪ.əThanh long
Pitangapiˈtɐ̃.ɡɐTrâm sơ ri
PlantainˈplæntɪnChuối mễ
Prickly Pearˈprɪkli peəXương rồng lê gai
PrunespruːnzMận khô
PomeloˈpɒmɪləʊBưởi
Pluotˈpluː.ɒtMận
QuincekwɪnsMộc qua

Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây bắt đầu với chữ R, S, T, U và chữ W

Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây bắt đầu với chữ R, S, T, U và chữ W
Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây bắt đầu với chữ R, S, T, U và chữ W
TừIPAÝ nghĩa
Rambutan ræmˈbuː.tənChôm chôm
RaisinˈreɪznNho khô
RaspberryˈrɑːzbəriMâm xôi
Redcurrantˈredˌkʌr.əntLý chua
Rose-Applerəʊz-ˈæplQuả roi, quả mận
Starfruitˈstɑː.fruːtKhế
Strawberry ˈstrɔːbəri Dâu tây
Soursopˈsaʊə.sɒpMãng cầu xiêm
Star applestɑːr ˈæplVú sữa
Sapodillaˌsæ.pə.ˈdɪ.ləHồng xiêm
Sugar-Appleˈʃʊgər-ˈæplNa, mãng cầu
TamarindˈtæmərɪndMe
TangerineˌtænʤəˈriːnQuýt
TomatotəˈmɑːtəʊCà chua
WatermelonˈwɔːtəˌmɛlənDưa hấu

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về quần áo

Tổng hợp từ vựng miêu tả vị trái cây bằng tiếng Anh

TừIPAÝ nghĩa
AromaticˌærəʊˈmætɪkThơm ngon
AcridˈækrɪdChát
AcerbityəˈsɜːbɪtiChua
BitterˈbɪtəĐắng
BittersweetˈbɪtəswiːtVừa ngọt vừa đắng
BlandblændNhạt nhẽo
DeliciousdɪˈlɪʃəsThơm tho, ngon miệng
Highly-seasonedˈhaɪli-ˈsiːzndĐậm vị
HarshhɑːʃChát của trà
HorribleˈhɒrəblKhó chịu
Honeyed Sugaryˈhʌnɪd ˈʃʊgəriNgọt có vị mật ong
InsipidɪnˈsɪpɪdNhạt
LusciousˈlʌʃəsNgon ngọt
Mintyˈmɪn.tiVị bạc hà
MildmaɪldMùi nhẹ
Mild sweetmaɪld swiːtNgọt thanh
Mouth-wateringmaʊθ-ˈwɔːtərɪŋCực kỳ ngon miệng
PoorpʊəChất lượng kém
SpicyˈspaɪsiCay
SweetswiːtNgọt
SugaryˈʃʊgəriNhiều đường, ngọt
SourˈsaʊəChua, ôi thiu
Sweet – and – sourswiːt – ænd – ˈsaʊəChua ngọt
StingingˈstɪŋɪŋChua cay
SavoryˈseɪvəriMặn
SaltyˈsɔːltiCó muối, mặn
TastyˈteɪstiNgon
TangyˈtæŋiHương vị hỗn độn
YummyˈjʌmiNgon
Yuckyˈjʌk.iKinh khủng

Tổng hợp thành ngữ liên quan đến hoa quả

  1. A couch potato: Lười nhác
  2. Apples and oranges: Khác nhau
  3. The apple never falls far from the tree: Cha nào con nấy
  4. As cool as a cucumber: Bình tĩnh, thoải mái
  5. Bad apple: Người xấu
  6. Be like two peas in a pod: Giống nhau như đúc
  7. Cherry-pick: Lựa chọn cẩn thận
  8. Dangle a carrot: Xúi giục
  9. Full of bean: Tràn đầy năng lượng
  10. Go banana: Rất tức giận
  11. Hand someone a lemon: Đánh lừa
  12. Hot potato: Vấn đề khó giải quyết
  13. Life is a bowl of cherries: Cuộc sống sung túc, dễ dàng
  14. Peaches and cream: Cuộc sống tốt đẹp
  15. She strawberry leaves: Hàm công tước
  16. The apple of sb’s eyes: Yêu thương
  17. The grapes are sour: Chẳng bõ làm gì

Những mẫu câu tiếng Anh thường sử dụng về trái cây

  1. Canned tropical fruit juice such as pineapple, papaya, longan, mango,… is also available everywhere, at markets as well as grocery stores. 

(Nước trái cây nhiệt đới đóng hộp như dứa/thơm, đu đủ, xoài, nhãn,..… cũng được trưng bày bán khắp nơi, các chợ cũng như ở các cửa hàng thực phẩm.)

  1. It has lots of wonderful tropical fruits.

(Nó có nhiều loại trái cây nhiệt đới vô cùng tuyệt vời.)

  1. There is plenty of fruit in the market.

(Có rất nhiều trái cây trong chợ)

  1. Vietnam exports tropical fruits such as bananas, oranges or mangoes.

(Việt Nam xuất khẩu trái cây nhiệt đới như chuối, cam hoặc xoài.)

  1. Vietnam is a tropical country.

(Việt Nam là một nước nhiệt đới.)

  1. Would you like some more fresh orange juice?

(Bạn có muốn uống thêm nước cam tươi không?)

  1. Would you like to go with me to look at the tropical fruits on sale?

(Bạn có muốn đi với tôi xem trái cây bày bán không?)

  1. You can enjoy various kinds of fruit all year around.

(Bạn có thể thưởng thức các loại trái cây khác nhau quanh năm.)

  1. Do you like eating mangoes or apples?

I like eating mangoes.

(Bạn thích ăn xoài hay ăn táo?

Tôi thích ăn xoài.)

  1. What’s your favorite fruit?

My favorite fruit is peaches.

(Loại trái cây yêu thích của bạn là gì? Loại trái cây yêu thích của mình là đào.)

  1. Canned tropical fruit juice such as pineapple, papaya, longan, mango…. Is also available everywhere, at markets as well as grocery stores.

(Nước trái cây nhiệt đới đóng hộp như dứa (thơm), đu đủ, xoài, nhãn… cũng được trưng bày bán khắp nơi, các chợ cũng như ở các cửa hàng thực phẩm.

12. It has a wonderful tropical fruit.

(Nó có nhiều loại trái cây nhiệt đới vô cùng tuyệt vời.

13. There is a plenty of fruit in the market.

(Có rất nhiều loại trái cây trong chợ.)

14. Vietnam exports tropical fruits such as bananas, oranges, mangoes, …

(Việt Nam xuất khẩu trái cây nhiệt đới như chuối, cam, xoà,…)

15. Vietnam is a tropical country.

(Việt Nam là nước nhiệt đới.)

16. Would you like some more fresh orange juice?

(Bạn uống thêm nước cam tươi nhé?)

17. Would you like to go with me to look at the tropical fruit on sale?

(Bạn có muốn đi với tôi xem trái cây bày bán không?

18. You can enjoy various kind of fruit all the year around.

(Bạn có thể thưởng thức các loại trái cây khác nhau quanh năm)

Trên đây là tổng hợp các loại trái cây bằng tiếng Anh đầy đủ, chi tiết từ A – Z. Hy vọng rằng qua bài viết này, IELTS Vietop đã giúp bạn mở rộng thêm vốn từ vựng. Chúc các bạn chinh phục chủ đề trái cây thành công!

Bài viết liên quan:

Hy vọng những thông tin về từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây trên sẽ hữu ích đối với bạn nhé!

IELTS Vietop

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra