Tổng hợp từ vựng tiếng Anh thương mại cực hay và chi tiết

Trang Đoàn Trang Đoàn
12.09.2022

Tiếng Anh thương mại là một trong những ngành quan trọng của Việt Nam trong thời đại kỹ thuật số hiện nay. Với việc các doanh nghiệp có khách hàng, chuyên gia là những người nước ngoài, việc cải thiện vốn từ vựng tiếng Anh thương mại để giao tiếp trong kinh doanh là một điều hết sức cần thiết. 

Hiểu được điều đó, trong bài viết ngày hôm nay, Luyện thi IELTS Vietop sẽ cung cấp cho các bạn tổng hợp từ vựng tiếng Anh thương mại (Business) chi tiết và bạn hãy ghé qua thư viện từ vựng của Vietop để biết thêm từ mới.

Định nghĩa về tiếng Anh thương mại

Cho đến bây giờ, không có một định nghĩa cụ thể về tiếng Anh thương mại là gì. Tùy theo suy nghĩ của mỗi người sẽ có những định nghĩa khác nhau về tiếng Anh thương mại. 

Có người coi tiếng Anh thương mại là tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành liên quan đến lĩnh vực thương mại. Có người cho rằng học tiếng Anh thương mại là học kỹ năng giao tiếp tiếng Anh trong các tình huống kinh doanh.

Như vậy, có thể nói, tiếng Anh thương mại là tiếng Anh được sử dụng trong bối cảnh kinh doanh, như kinh doanh, giao dịch thương mại, bảo hiểm, tài chính, ngân hàng, …

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Sự khác nhau giữa tiếng Anh thương mại và tiếng Anh nói chung

Nhận xét tổng quan, tiếng Anh thương mại tập trung về các chủ đề liên quan đến kinh tế hoặc môi trường kinh doanh thay vì các chủ đề quen thuộc như gia đình, bạn bè, đồ ăn thức uống trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. 

Bên cạnh đó, tiếng Anh thương mại còn đề cập đến các kỹ năng giao tiếp kinh doanh như phỏng vấn hoặc thuyết trình hơn là các kỹ năng phản xạ trong giao tiếp nói chung.

Tiếng Anh thương mại đòi hỏi sự rõ ràng, rành mạch trong giao tiếp và sử dụng từ vựng, cấu trúc cụ thể.

1. Sự rõ ràng, chính xác trong giao tiếp và các văn bản kinh doanh

Sự rõ ràng, mạch lạc là một yếu tố quan trọng trong tiếng Anh thương mại. Điều này nhằm tránh gây ra các hiểu lầm không đáng có làm lãng phí thời gian mất công giải thích lại, thể hiện sự thiếu chuyên nghiệp và có thể gây tổn thất về kinh tế. Vì vậy, việc học giao tiếp bằng tiếng Anh thương mại là cả một quá trình.

2. Độ dài từ ngữ ngắn và đi trực tiếp vào trọng tâm

Tiếng Anh thương mại nên sử dụng những từ ngữ ngắn và trực tiếp, tránh dùng câu từ ẩn dụ, nhiều nghĩa, sáo rỗng và khó hiểu. Trong giao tiếp bằng tiếng Anh thương mại, bạn nên tránh:

  • Lời nói sáo rỗng: at the speed of light, time heals all wounds,…
  • Thành ngữ, tục ngữ (idioms): You are the apple of my eyes,…
  • Cụm động từ (Phrasal Verbs): Get out, blow up,…
  • Các động từ dài: utilize,..

3. Ngữ pháp tiếng Anh đơn giản

Trong giao tiếp kinh doanh bằng tiếng Anh thương mại, các doanh nghiệp thường ưu tiên sử dụng cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh đơn giản, tạo nên những câu giao tiếp ngắn gọn, súc tích, đi thẳng vào trọng tâm vấn đề.

Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh thương mại viết tắt phổ biến

Tong hop cac tu vung tieng Anh thuong mai viet tat pho bien
Từ viết tắtTừ đầy đủIPAÝ nghĩa
@atætxuất hiện trong các địa chỉ email
a/caccountəˈkaʊnttài khoản
adminadministration, administrativeədˌmɪnɪsˈtreɪʃ(ə)n, ədˈmɪnɪstrətɪvhành chính, quản lý
ad/advertadvertisementədˈvɜːtɪsməntquảng cáo
AGMannual general meetingˈænjʊəl ˈʤɛnərəl ˈmiːtɪŋhội nghị toàn thể hàng năm
a.m ante meridiemˈæntɪ məˈrɪdɪəmbuổi sáng
a/oaccount ofəˈkaʊnt ɒvthay mặt, đại diện
AOBany other businessˈɛni ˈʌðə ˈbɪznɪsdoanh nghiệp khác
ASAPas soon as possibleæz suːn æz ˈpɒsəblsớm nhất có thể
ATMAutomated Teller Machine ˈɔːtəmeɪtɪd ˈtɛlə məˈʃiːn Máy rút tiền tự động
attnfor the attention offɔː ði əˈtɛnʃ(ə)n ɒvgửi cho ai (đầu thư)
approxapproximatelyəˈprɒksɪmɪtlixấp xỉ
A.VAuthorized Versionˈɔːθəˌraɪzd ˈvɜːʃənỦy quyền
bccblind carbon copyblaɪnd ˈkɑːbən ˈkɒpiChuyển tiếp email cho nhiều người cùng một lúc mà người nhận không thấy được những người nhận còn lại
cccarbon copyˈkɑːbən ˈkɒpiChuyển tiếp email cho nhiều người cùng một lúc mà người nhận thấy được những người nhận còn lại
CEOChief Executive Officerʧiːf ɪgˈzɛkjʊtɪv ˈɒfɪsəGiám đốc điều hành
c/ocare ofkeər ɒvgửi cho ai (đầu thư)
CoCompanyˈkʌmpənicông ty
cmcentimetreˈsɛntɪˌmiːtəxăng-ti-mét
CODCash On Deliverykæʃ ɒn dɪˈlɪvəriDịch vụ chuyển phát thu tiền hộ
deptdepartmentdɪˈpɑːtməntphòng, ban
doc.documentˈdɒkjʊmənttài liệu
e.g.exempli gratia (for example)ekˈsem.pliː ˈɡraː.ti.aː (fɔːr ɪgˈzɑːmpl)ví dụ
EGMExtraordinary General Meetingɪksˈtrɔːdnri ˈʤɛnərəl ˈmiːtɪŋĐại hội
ETAestimated time of arrivalˈɛstɪmeɪtɪd taɪm ɒv əˈraɪvəlthời gian dự kiến nhận hàng
etcet caeteraet ˈkeː.te.ravân vân
GDPGross Domestic Productgrəʊs dəʊˈmɛstɪk ˈprɒdʌktTổng thu sản phẩm nội địa
lab.laboratoryləˈbɒrətəriphòng thí nghiệm
ltdlimited (company)ˈlɪmɪtɪd (ˈkʌmpəni)công ty trách nhiệm hữu hạn
momonthmʌnθtháng
N/Anot applicablenɒt ˈæplɪkəbldữ liệu không xác định
NBnota bene (it is important to note)nəʊtə ˈbɛneɪ (ɪt ɪz ɪmˈpɔːtənt tuː nəʊt)thông tin quan trọng
no.numberˈnʌmbəsố
obs.obsoleteˈɒbsəliːtquá hạn
PApersonal assistantˈpɜːsnl əˈsɪstənttrợ lý cá nhân
p.aper annum (per year)pɜːr ˈænəm (pɜː jɪə)hàng năm
Plcpublic limited companyˈpʌblɪk ˈlɪmɪtɪd ˈkʌmpəniCông ty trách nhiệm hữu hạn đại chúng
plspleasepliːzlàm ơn
p.mpost meridiem (afternoon)ˈpoʊst məˈrɪd i əm (ˈɑːftəˈnuːn)Buổi chiều
p.pper pro (used before signing in a person’s absence)pɜː prəʊ (juːzd bɪˈfɔː ˈsaɪnɪŋ ɪn ə ˈpɜːsnz ˈæbsəns)vắng mặt
PRpublic relationsˈpʌblɪk rɪˈleɪʃənzquan hệ công chúng
p.spost scriptumˌpəʊstˈskɹɪptəmchú thích, ghi chú
PTOplease turn overpliːz tɜːn ˈəʊvəlật sang trang sau
p.wper weekpɜː wiːkhàng tuần
qtyquantityˈkwɒntɪtichất lượng
R&Dresearch and developmentrɪˈsɜːʧ ænd dɪˈvɛləpməntnghiên cứu và phát triển
refwith reference towɪð ˈrɛfrəns tuːnguồn tham khảo
ROIreturn on investmentrɪˈtɜːn ɒn ɪnˈvɛstmənttỷ suất hoàn vốn
s.a.estamped addressed envelopestæmpt əˈdrɛst ˈɛnvələʊpphong bì dán tem
VATvalue added taxˈvæljuː ˈædɪd tæksThuế giá trị gia tăng
VIPvery important personˈvɛri ɪmˈpɔːtənt ˈpɜːsnKhách quan trọng
volvolumeˈvɒljʊmâm thanh
wklyweeklyˈwiːklihàng tuần
yryearjɪənăm

Xem thêm: Các từ viết tắt phổ biến trong Tiếng Anh

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh thương mại về các loại hình công ty

Tong hop tu vung tieng Anh thuong mai ve cac loai hinh cong ty min
TừIPAÝ nghĩa
AffiliateəˈfɪlɪeɪtCông ty liên kết
Company ˈkʌmpəni Công ty
Corporation ˌkɔːpəˈreɪʃən Tập đoàn
EnterpriseˈɛntəpraɪzTổ chức doanh nghiệp, xí nghiệp
Holding companyˈhəʊldɪŋ ˈkʌmpəniCông ty mẹ
Joint ventureʤɔɪnt ˈvɛnʧəLiên doanh
Joint stock company (JSC)ʤɔɪnt stɒk ˈkʌmpəniCông ty cổ phần
Limited company (Ltd)ˈlɪmɪtɪd ˈkʌmpəniCông ty trách nhiệm hữu hạn
Private companyˈpraɪvɪt ˈkʌmpəniCông ty tư nhân
SubsidiarysəbˈsɪdiəriCông ty con

Xem thêm:

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh thương mại về chức vụ trong công ty

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh thương mại về chức vụ trong công ty
TừIPAÝ nghĩa
Chief Executive Officer (CEO)ʧiːf ɪgˈzɛkjʊtɪv ˈɒfɪsəGiám đốc điều hành
Chief Financial Officer (CFO)ʧiːf faɪˈnænʃəl ˈɒfɪsəGiám đốc tài chính
Clerk (secretary)klɑːk (ˈsɛkrətri)Thư ký
Deputy of departmentˈdɛpjʊti ɒv dɪˈpɑːtməntPhó phòng
Deputy/Vice directorˈdɛpjʊti/vaɪs dɪˈrɛktəPhó giám đốc
DirectordɪˈrɛktəGiám đốc
EmployeeˌɛmplɔɪˈiːNhân viên
EmployerɪmˈplɔɪəQuản lý
FounderˈfaʊndəNgười sáng lập
General directorˈʤɛnərəl dɪˈrɛktəTổng giám đốc
Head of departmenthɛd ɒv dɪˈpɑːtməntTrưởng phòng
Manager ˈmænɪʤəQuản lý
Representative ˌrɛprɪˈzɛntətɪv Đại điện
Supervisor ˈsjuːpəvaɪzə Người giám sát
Trainee treɪˈniː Người được đào tạo
TrainerˈtreɪnəNgười đào tạo

Xem thêm Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán đầy đủ, mới nhất

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh thương mại về các phòng ban

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh thương mại về các phòng ban
TừIPAÝ nghĩa
Agent  ˈeɪʤənt Đại lý
Accounting departmentəˈkaʊntɪŋ dɪˈpɑːtməntPhòng kế toán
Administration department ədˌmɪnɪsˈtreɪʃ(ə)n dɪˈpɑːtmənt Phòng hành chính
DepartmentdɪˈpɑːtməntPhòng, ban
Human resources department (HR)  ˈhjuːmən rɪˈsɔːsɪz dɪˈpɑːtmənt (eɪʧ-ɑː)Phòng nhân sự
Marketing department ˈmɑːkɪtɪŋ dɪˈpɑːtmənt Phòng marketing
Sales department seɪlz dɪˈpɑːtmənt Phòng kinh doanh
Shipping departmentˈʃɪpɪŋ dɪˈpɑːtməntPhòng vận chuyển
Regional officeˈriːʤənl ˈɒfɪsVăn phòng địa phương
Representative officeˌrɛprɪˈzɛntətɪv ˈɒfɪsVăn phòng đại diện
Headquarters ˈhɛdˈkwɔːtəz Trụ sở chính
OutletˈaʊtlɛtCửa hàng bán lẻ

Xem thêm: Lưu ngay vốn từ vựng tiếng Anh văn phòng thông dụng

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh thương mại được sử dụng trong các cuộc họp

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh thương mại được sử dụng trong các cuộc họp
TừIPAÝ nghĩa
AgendaəˈʤɛndəDanh sách các vấn đề cần giải quyết
Attendeeə.tenˈdiːThành phần tham dự
BallotˈbælətBỏ phiếu kín
ChairmanˈʧeəmənNgười chủ trì cuộc họp
Clarify ˈklærɪfaɪLàm sáng tỏ
Conference ˈkɒnfərəns Hội nghị
ConsensuskənˈsɛnsəsSự đồng thuận chung
DeadlineˈdɛdlaɪnThời gian hoàn thành nhiệm vụ
DecisiondɪˈsɪʒənQuyết định
DiversitydaɪˈvɜːsɪtiĐa dạng hóa
Do business withduː ˈbɪznɪs wɪðLàm ăn với
DownsizeˈdaʊnsaɪzCắt giảm nhân sự
Establish (a company) ɪsˈtæblɪʃ (ə ˈkʌmpəni)Thành lập công ty
FranchiseˈfrænʧaɪzNhượng quyền thương hiệu
Go bankruptgəʊ ˈbæŋkrʌptPhá sản
Main pointmeɪn pɔɪntÝ chính
Minutes ˈmɪnɪts Biên bản cuộc họp
MergemɜːʤSát nhập
ObjectiveəbˈʤɛktɪvMục tiêu cuộc họp
Point outpɔɪnt aʊtChỉ ra
Proposal prəˈpəʊzəl Yêu cầu
RecommendˌrɛkəˈmɛndGiới thiệu
Show of handsʃəʊ ɒv hændzĐồng ý
Summary ˈsʌməri Tóm tắt
Task tɑːsk Nhiệm vụ
Unanimousju(ː)ˈnænɪməsNhất trí, đồng thuận
VotevəʊtBiểu quyết

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh thương mại về chuyên ngành thương mại điện tử

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh thương mại về chuyên ngành thương mại điện tử
TừIPAÝ nghĩa
Auction onlineˈɔːkʃ(ə)n ˈɒnˌlaɪnĐấu giá trên mạng
Authenticationɔːˌθɛntɪˈkeɪʃ(ə)nXác thực
Autoresponderˌɔː.təʊ.rɪˈspɒn.dərTrả lời tự động
Affiliate marketingəˈfɪlɪeɪt ˈmɑːkɪtɪŋTiếp thị liên kết
Back-end-systembæk-ɛnd-ˈsɪstɪmHệ thống tuyến sau
ExchangeɪksˈʧeɪnʤGiao dịch, chuyển đổi
Electronic broker (e-broker)ɪlɛkˈtrɒnɪk ˈbrəʊkə (iː-ˈbrəʊkə)Nhà môi giới điện tử
Electronic distributorɪlɛkˈtrɒnɪk dɪsˈtrɪbjʊtəNhà phân phối điện tử
Electronic billɪlɛkˈtrɒnɪk bɪlHóa đơn điện tử
Encryptionɪnˈkrɪpʃ(ə)nMã hóa
EbookˈiːbʊkSách điện tử
Electronic data interchangeɪlɛkˈtrɒnɪk ˈdeɪtə ˌɪntə(ː)ˈʧeɪnʤTrao đổi dữ liệu điện tử
e-enterpriseiː-ˈɛntəpraɪzDoanh nghiệp điện tử
e-businessiː-ˈbɪznɪsKinh doanh điện tử
Gateway ˈgeɪtweɪ Cổng nối
Look-to-book ratiolʊk-tuː-bʊk ˈreɪʃɪəʊTỉ lệ xem
Paid listingpeɪd ˈlɪstɪŋNiêm yết phải trả tiền
Payment gatewayˈpeɪmənt ˈgeɪtweɪCổng thanh toán

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh thương mại về chuyên ngành kinh doanh quốc tế

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh thương mại về chuyên ngành kinh doanh quốc tế
TừIPAÝ nghĩa
Billing costˈbɪlɪŋ kɒstChi phí hóa đơn
Customs barrierˈkʌstəmz ˈbærɪəHàng rào thuế quan
Depreciation dɪˌpriːʃɪˈeɪʃənKhấu hao
Earnest moneyˈɜːnɪst ˈmʌniTiền đặt cọc
Foreign currencyˈfɒrɪn ˈkʌrənsiNgoại tệ
InflationɪnˈfleɪʃənLạm phát
Mode of paymentməʊd ɒv ˈpeɪməntPhương thức thanh toán
Surplus ˈsɜːpləs Thặng dư
Speculation ˌspɛkjʊˈleɪʃən Đầu cơ
Treasurer ˈtrɛʒərə Thủ quỹ
TurnoverˈtɜːnˌəʊvəDoanh số, doanh thu

Xem thêm Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh

Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thương mại thông dụng

Đàm phán trong kinh doanh thương mại

  1. Is that the best price you can give me?  (Đây là mức giá tốt nhất rồi à?)
  2. $60 is my last/final offer! ($60 là mức giá cuối cùng của tôi rồi.)
  3. How about $20? Can you lower the price? ($20 thì sao? Bạn có thể hạ giá xuống được chứ?)
  4. I will not give you more than $100. (Tôi sẽ không trả cao hơn $100 đâu.)
  5. Is there any discount?/Do I get a discount? (Có giảm giá không?)
  6. Would you accept $10 for each unit? (Anh/chị có chấp nhận giá $10 cho mỗi sản phẩm không?)
  7. Could I have the lowest price? (Tôi có thể nhận mức giá thấp nhất không?)
  8. Would you consider making us a more favorable offer? (Anh/chị có thể đưa ra mức giá ưu đãi hơn không?)
  9. I can’t afford to buy it at that price. (Tôi không thể chi trả với mức giá đó.)
  10. The price you offer us is out of our reach. (Mức giá anh/chị đề nghị vượt quá khả năng của tôi.)

Phản hồi đề nghị giảm giá

  1. I can’t give you a discount. (Tôi không thể giảm giá được.)
  2. It is on sale for 10%. (Mặt hàng này đang được giảm giá 10%.)
  3. Sorry, but I can’t make it any cheaper. (Xin lỗi nhưng tôi không thể giảm giá thêm được.)
  4. Our price is reasonable. (Giá của chúng tôi là hợp lý nhất rồi.)
  5. This is our lowest price, I can’t do more reduction. (Đây là giá thấp nhất của chúng tôi, tôi không thể giảm giá thêm được.)
  6. If your quantity is considerably large, we can offer you 5% off. (Nếu anh/chị đặt số lượng lớn, chúng tôi có thể giảm giá thêm 5%)
  7. Considering the quality, it is worth the price. (Hãy cân nhắc về chất lượng, mặt hàng này xứng đáng với giá tiền bỏ ra.)
  8. Our prices are fixed. (Giá cả của chúng tôi đã được cố định rồi ạ.)

Thỏa thuận hợp đồng

  1. We’d like to start the scheme in July. 

(Chúng tôi muốn bắt đầu đề án này vào tháng 7.)

  1. We must have delivery as soon as possible. 

(Chúng tôi phải được giao hàng càng sớm càng tốt.)

  1. We could possibly deliver by September. 

(Chúng tôi có thể giao hàng trước tháng 9.)

  1. We can do that, providing you put down a deposit. 

(Chúng tôi có thể làm được nếu anh/chị đặt cọc trước.)

  1. I agree with you on that point. 

(Tôi đồng ý với anh/chị về điểm này.)

  1. That’s a fair suggestion. (Đó là một đề xuất hợp lý.)
  2. I think we can both agree that…

(Tôi nghĩ chúng ta có thể cùng đồng ý rằng…)

  1. I’m afraid not. It’s company policy. 

(Tôi e là không được. Đây là chính sách của công ty rồi.)

  1. I’m sorry, we can’t agree to that. 

(Tôi rất tiếc, chúng tôi không thể đồng ý với điều đó.)

  1. I’m afraid I had something different in mind. 

(Tôi e rằng quan điểm của tôi có chút khác biệt.)

  1. From my perspective,… (Theo quan điểm của tôi,…)
  2. If it works, we’ll increase the order later on. 

(Nếu thành công, chúng tôi sẽ tăng số lượng đặt hàng về sau.)

  1. If you increase your order, we can offer you a much higher discount. 

(Nếu anh/chị tăng số lượng đặt hàng, chúng tôi có thể đề xuất một mức giảm giá cao hơn.)

  1. That sounds like a fair price to me. (Tôi nghĩ giá này là hợp lý đấy ạ.)
  2. I think we both agree to these terms. 

(Tôi nghĩ chúng ta đều đồng ý với những điều khoản này.)

  1. Good, I think we’ve covered everything. 

(Tốt rồi, chúng ta đã bàn đến tất cả mọi thứ rồi.)

  1. I’m willing to work with that. (Tôi rất nóng lòng triển khai dự án này.)
  2. Would you be willing to sign a contract right now?

(Anh/chị có muốn ký hợp đồng bây giờ không?)

  1. Let’s meet again once we’ve had some time to think.

(Hãy gặp lại lần nữa sau khi xem xét kỹ hơn.)

Trên đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Anh thương mại thông dụng kèm với một số mẫu câu giao tiếp. Hy vọng với bài viết này, các bạn có thể mở rộng thêm vốn từ vựng tiếng Anh thương mại – một ngành quan trọng hiện nay ở Việt Nam. Vietop chúc bạn chinh phục tiếng Anh thương mại thành công!

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra