Bỏ túi ngay những từ vựng ngân hàng trong tiếng Anh cực hay

Trang Đoàn Trang Đoàn
12.09.2022

Ngành Ngân hàng là một trong những chuyên ngành, lĩnh vực quan trọng trong thời đại công nghệ 4.0 ngày nay ở Việt Nam. Hiểu được điều đó, trong bài viết ngày hôm nay, Luyện thi IELTS Vietop sẽ giúp bạn tìm hiểu thêm về từ vựng ngân hàng trong tiếng Anh cực chi tiết để bạn có thể bổ sung vào vốn từ vựng trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày nhé!

những từ vựng ngân hàng trong tiếng Anh

Bạn hãy ghé qua thư viện từ vựng của Vietop để biết thêm từ mới.

Tổng hợp từ vựng từ vựng ngân hàng về chức danh trong ngân hàng

từ vựng tiếng Anh về chức danh trong ngân hàng
TừIPAÝ nghĩa
AssistantəˈsɪstəntTrợ lý
Board of Directorbɔːd ɒv dɪˈrɛktəHội đồng quản trị
Board chairmanbɔːd ˈʧeəmənChủ tịch hội đồng quản trị
Chief of Executive Operatorʧiːf ɒv ɪgˈzɛkjʊtɪv ˈɒpəreɪtəTổng giám đốc điều hành
DirectordɪˈrɛktəGiám đốc
HeadhɛdTrưởng phòng
StaffstɑːfNhân viên
Team leadertiːm ˈliːdəTrưởng nhóm

Xem thêm Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán đầy đủ, mới nhất

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về các vị trí nghề nghiệp trong ngân hàng

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về các vị trí nghề nghiệp trong ngân hàng
TừIPAÝ nghĩa
AccountantəˈkaʊntəntKế toán
Accounting Controllerəˈkaʊntɪŋ kənˈtrəʊləKiểm soát viên kế toán
AdviserədˈvaɪzəNgười tư vấn
AuditorˈɔːdɪtəKiểm toán viên
BankerˈbæŋkəChủ ngân hàng
Bank tellerbæŋk ˈtɛləNhân viên tư vấn ngân hàng
Big Business Customer Specialist bɪg ˈbɪznɪs ˈkʌstəmə ˈspɛʃəlɪstChuyên viên khách hàng doanh nghiệp lớn
Cashier kæˈʃɪəThủ quỹ
Financial Accounting Specialist faɪˈnænʃəl əˈkaʊntɪŋ ˈspɛʃəlɪstChuyên viên kế toán tài chính
Information Technology Specialist (IT)ˌɪnfəˈmeɪʃən tɛkˈnɒləʤi ˈspɛʃəlɪstChuyên viên công nghệ thông tin
Market Development Specialistmɑːkɪt dɪˈvɛləpmənt ˈspɛʃəlɪstChuyên viên phát triển thị trường
Marketing Staff Specialistˈmɑːkɪtɪŋ stɑːf ˈspɛʃəlɪstChuyên viên quảng bá sản phẩm
Marketing Officer ˈmɑːkɪtɪŋ ˈɒfɪsəChuyên viên tiếp thị
Product Development Specialistprɒdʌkt dɪˈvɛləpmənt ˈspɛʃəlɪstChuyên viên phát triển sản phẩm
Personal Customer Specialistˈpɜːsnl ˈkʌstəmə ˈspɛʃəlɪstChuyên viên chăm sóc khách hàng

Xem thêm:

Bảng chữ cái tiếng Anh

Bài mẫu IELTS Speaking – Topic: Working with people

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về tên ngân hàng, các loại thẻ và các loại tài khoản trong ngân hàng

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về tên ngân hàng, các loại thẻ và các loại tài khoản trong ngân hàng
TừIPAÝ nghĩa
Bank Accountbæŋk əˈkaʊntTài khoản ngân hàng
Current Account/ Checking Accountˈkʌrənt əˈkaʊnt/ ˈʧɛkɪŋ əˈkaʊntTài khoản vãng lai
Credit Cardˈkrɛdɪt kɑːdThẻ tín dụng
Charge Cardʧɑːʤ kɑːdThẻ thanh toán
Check Guarantee Cardʧɛk ˌgærənˈtiː kɑːdThẻ đảm bảo
Commercial Bankkəˈmɜːʃəl bæŋkNgân hàng Thương mại
Central Bankˈsɛntrəl bæŋkNgân hàng trung ương
Deposit Accountdɪˈpɒzɪt əˈkaʊntTài khoản tiền gửi
Debit Cardˈdɛbɪt kɑːdThẻ tín dụng
Fixed Accountfɪkst əˈkaʊntTài khoản có kỳ hạn
Investment Bankɪnˈvɛstmənt bæŋkNgân hàng đầu tư
Internet bankˈɪntəˌnɛt bæŋkNgân hàng trực tuyến
Personal Accountˈpɜːsnl əˈkaʊntTài khoản cá nhân
Prepaid Cardˌpriːˈpeɪd kɑːdThẻ trả trước
Retail Bankˈriːteɪl bæŋkNgân hàng bán lẻ
Regional local bankˈriːʤənl ˈləʊkəl bæŋkNgân hàng địa phương
Saving Accountˈseɪvɪŋ əˈkaʊntTài khoản tiết kiệm
Supermarket bankˈsjuːpəˌmɑːkɪt bæŋkNgân hàng siêu thị
Visa/ Mastercardˈviːzə/ ˈmɑːstəˌkɑːdThẻ visa, mastercard

Xem thêm Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh được sử dụng thông dụng trong ngân hàng

TừIPAÝ nghĩa
A sight draftə saɪt drɑːftHối phiếu trả ngay
Accept the billəkˈsɛpt ðə bɪlChấp nhận hối phiếu
Accepting houseəkˈsɛptɪŋ haʊsNgân hàng chấp nhận
AccessˈæksɛsTruy cập
Accommodation bill əˌkɒməˈdeɪʃ(ə)n bɪl Hối phiếu khống
Accommodation financeəˌkɒməˈdeɪʃ(ə)n faɪˈnænsTài trợ khống
Account holder əˈkaʊnt ˈhəʊldə Chủ tài khoản
Accounts payableəˈkaʊnts ˈpeɪəblTài khoản nợ phải trợ
Accounts receivableəˈkaʊnts rɪˈsiːvəblTài khoản phải thu
Accounts receivable turnoverəˈkaʊnts rɪˈsiːvəbl ˈtɜːnˌəʊvəVòng quay các tài khoản phải thu
Accrued expensesəˈkruːd ɪksˈpɛnsɪzChi phí phải trả
Accumulated reserveəˈkjuːmjʊleɪtɪd rɪˈzɜːvNguồn tiền tích lũy
Active strategyˈæktɪv ˈstrætɪʤiChiến lược đầu tư chủ động
Administrative Expensesədˈmɪnɪstrətɪv ɪksˈpɛnsɪzChi phí quản lý doanh nghiệp
Advanced payments to suppliersədˈvɑːnst ˈpeɪmənts tuː səˈplaɪəzTrả trước người bán
AdviceədˈvaɪsSự tư vấn
After-sales serviceˈɑːftə-seɪlz ˈsɜːvɪsDịch vụ sau bán hàng
Agency relationshipˈeɪʤənsi rɪˈleɪʃənʃɪpMối quan hệ đại diện
Amortizationəˌmɔːtɪˈzeɪʃ(ə)nKhấu hao
Amount outstandingəˈmaʊnt aʊtˈstændɪŋSố còn tồn đọng
Anticipation stockænˌtɪsɪˈpeɪʃ(ə)n stɒkHàng tồn kho dự báo
AppraisaləˈpreɪzəlSự định giá
Assembly lineəˈsɛmbli laɪnDây chuyền sản xuất
Arbitrage ˈɑːbɪtrɪʤKiếm lời chênh lệch
At a discountæt ə ˈdɪskaʊntGiảm giá
Authoriseˈɔːθ(ə)raɪzCấp phép
Average accounting rate of return (AAR)ˈævərɪʤ əˈkaʊntɪŋ reɪt ɒv rɪˈtɜːnTỉ lệ hoàn vốn kế toán trung bình
Banker’s draft ˈbæŋkəz drɑːftHối phiếu ngân hàng
Banking marketˈbæŋkɪŋ ˈmɑːkɪtThị trường ngân hàng
BankruptˈbæŋkrʌptVỡ nợ
Base rate beɪs reɪt Lãi suất cơ bản
Bill of exchangebɪl ɒv ɪksˈʧeɪnʤHối phiếu
Back-officebæk-ˈɒfɪsBộ phận không làm việc trực tiếp với khách hàng 
Bad debtbæd dɛtCho nợ quá hạn
BalanceˈbælənsSố dư tài khoản
Balance of paymentˈbæləns ɒv ˈpeɪməntCán cân thanh toán
Balance of trade ˈbæləns ɒv treɪd Cán cân thương mại
Balance sheetˈbæləns ʃiːtBảng cân đối
Bank cardbæŋk kɑːdThẻ ngân hàng
Bond yield plus risk premium approachbɒnd jiːld plʌs rɪsk ˈpriːmiəm əˈprəʊʧLợi tức trái phiếu cộng với phương pháp bù rủi ro 
BoombuːmSự tăng vọt về giá cả
Bought-ledgerbɔːt-ˈlɛʤəSố cái mua hàng
Bank chargesbæŋk ˈʧɑːʤɪzPhí ngân hàng có kỳ hạn
Break pointbreɪk pɔɪntĐiểm dừng
Budget ˈbʌʤɪtNgân khách
Budgeted Productionˈbʌʤɪtɪd prəˈdʌkʃənSản lượng dự toán
Buyer defaultˈbaɪə dɪˈfɔːltNgười mua trả nợ không đúng hạn
Calculate ˈkælkjʊleɪt Tính toán
CapitalˈkæpɪtlVốn
Capital accumulationˈkæpɪtl əˌkjuːmjʊˈleɪʃ(ə)nSự tích lũy vốn
Capital budgetingˈkæpɪtl ˈbʌʤɪtɪŋHoạch định ngân sách vốn đầu tư
Capital goodsˈkæpɪtl gʊdzTư liệu sản xuất
Capital rationingˈkæpɪtl ˈræʃnɪŋĐịnh mức vốn
Cash at bankkæʃ æt bæŋkTiền gửi ngân hàng
Cash basiskæʃ ˈbeɪsɪsPhương pháp kế toán dựa trên thực thu – thực chi
Cash card kæʃ kɑːd Thẻ rút tiền mặt
Cash discountkæʃ ˈdɪskaʊntGiảm giá khi trả tiền mặt
Cash flowkæʃ fləʊDòng tiền mặt
Cash flow statementkæʃ fləʊ ˈsteɪtməntBáo cáo lưu chuyển tiền tệ
Cash in handkæʃ ɪn hændTiền mặt tại quỹ
Cash in transitkæʃ ɪn ˈtrænsɪtTiền đang chuyển
Cash machinekæʃ məˈʃiːnMáy rút tiền
Cash-bookˈkæʃbʊkSổ quỹ
CashkæʃTiền mặt
Certificate of depositsəˈtɪfɪkɪt ɒv dɪˈpɒzɪtChứng chỉ tiền gửi
Charge ʧɑːʤ Phí
Charge cardʧɑːʤ kɑːdThẻ thanh toán
ChequeʧɛkSéc
CirculationˌsɜːkjʊˈleɪʃənSự lưu thông
ClaimantsˈkleɪməntsNgười nộp đơn yêu cầu thanh toán tiền từ chính phủ hoặc công ty bảo hiểm
Clear klɪə Thanh toán bù trừ
Coin kɔɪn Kim tiền
CollateralkɒˈlætərəlTài sản ký quỹ
CollectionkəˈlɛkʃənSự thu hồi (nợ)
CommercialkəˈmɜːʃəlThương mại
CommitkəˈmɪtCam kết
Committed lines of creditkəˈmɪtɪd laɪnz ɒv ˈkrɛdɪtHạn mức tín dụng cao cấp
CompensationˌkɒmpɛnˈseɪʃənSự đền bù, bồi thường
Consumer creditkənˈsjuːmə ˈkrɛdɪtTín dụng tiêu dùng
ContractˈkɒntræktHợp đồng
Contribution ˌkɒntrɪˈbjuːʃən Lãi góp
Cost of borrowingkɒst ɒv ˈbɒrəʊɪŋChi phí vay
Cost of capitalkɒst ɒv ˈkæpɪtlChi phí vốn
Cost of debtkɒst ɒv dɛtChi phí nợ
Cost of pollution kɒst ɒv pəˈluːʃən Chi phí hỏng hóc
CreditˈkrɛdɪtTín dụng
Credit controlˈkrɛdɪt kənˈtrəʊlKiểm soát tín dụng
Credit instrument ˈkrɛdɪt ˈɪnstrʊmənt Công cụ tín dụng
Credit limitˈkrɛdɪt ˈlɪmɪtHạn mức tín dụng
Credit managementˈkrɛdɪt ˈmænɪʤməntQuản lý tín dụng
Credit periodˈkrɛdɪt ˈpɪərɪədKỳ hạn tín dụng
Credit ratingˈkrɛdɪt ˈreɪtɪŋĐánh giá tín dụng
Cumulative ˈkjuːmjʊlətɪv Tích lũy
Current assetsˈkʌrənt ˈæsɛtsTài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn 
Current expenseˈkʌrənt ɪksˈpɛnsChi phí hiện tại
Current ratioˈkʌrənt ˈreɪʃɪəʊChỉ số thanh toán hiện tại
Data bankˈdeɪtə bæŋkNgân hàng dữ liệu
Days in receivablesdeɪz ɪn rɪˈsiːvəblzSố ngày khoản phải thu
DealdiːlVụ mua bán
DebitˈdɛbɪtKhoản nợ
Debit balanceˈdɛbɪt ˈbælənsSố dư nợ
Default dɪˈfɔːlt Vỡ nợ
Deficit ˈdɛfɪsɪt Thâm hụt
Deposit account dɪˈpɒzɪt əˈkaʊnt Tài khoản tiền gửi
Deposit moneydɪˈpɒzɪt ˈmʌniTiền gửi
DepreciationdɪˌpriːʃɪˈeɪʃənKhấu hao
Discount ˈdɪskaʊnt Chiết khấu
Discount interestˈdɪskaʊnt ˈɪntrɪstLợi tức chiết khấu
Discount marketˈdɪskaʊnt ˈmɑːkɪtThị trường chiết khấu
DispenserdɪsˈpɛnsəMáy rút tiền
Distribution of incomeˌdɪstrɪˈbjuːʃən ɒv ˈɪnkʌmPhân phối thu nhập
DrawingˈdrɔːɪŋSự ký phát (Séc)
DrawerˈdrɔːəNgười ký phát (Séc)
Earnest moneyˈɜːnɪst ˈmʌniTiền đặt cọc
Economic blockadeˌiːkəˈnɒmɪk blɒˈkeɪdBao vây kinh tế
EquityˈɛkwɪtiCổ tức
ExpenditureɪksˈpɛndɪʧəPhí tổn
Expiry dateɪksˈpaɪəri deɪtNgày hết hạn
ExemptɪgˈzɛmptĐược miễn
Export finance ˈɛkspɔːt faɪˈnæns Tài trợ xuất khẩu
Export insuranceˈɛkspɔːt ɪnˈʃʊərənsBảo hiểm xuất khẩu
FinancefaɪˈnænsTài chính
Financial crisisfaɪˈnænʃəl ˈkraɪsɪsKhủng hoảng tài chính
Financial policiesfaɪˈnænʃəl ˈpɒlɪsizChính sách tài chính
Fixed capitalfɪkst ˈkæpɪtlVốn cố định
Fixed assetfɪkst ˈæsɛtTài sản cố định
Fixed cost fɪkst kɒst Chi phí cố định
FloatfləʊtQuỹ tiền mặt
Foreign currencyˈfɒrɪn ˈkʌrənsiNgoại tệ
FundfʌndQuỹ
Gearing ˈgɪərɪŋ Vốn vay
Grant grɑːnt Trợ cấp
Growth stockgrəʊθ stɒkCổ phiếu tăng trưởng
Hedge fundhɛʤ fʌndQuỹ đầu cơ
Home market həʊm ˈmɑːkɪt Thị trường nội địa
HonourˈɒnəChấp nhận thanh toán
InflationɪnˈfleɪʃənLạm phát
InsuranceɪnˈʃʊərənsBảo hiểm
Interest rateˈɪntrɪst reɪtLãi suất
Invest ɪnˈvɛst Đầu tư
Invoice ˈɪnvɔɪs Hóa đơn
InheritanceɪnˈhɛrɪtənsThừa kế
LendlɛndCho vay
Lessee purchaselɛˈsiː ˈpɜːʧəsThuê mua
LiabilityˌlaɪəˈbɪlɪtiTrách nhiệm pháp lý
LoanləʊnCho vay
Marginal Costˈmɑːʤɪnəl kɒstSố dư đảm phí
Market economyˈmɑːkɪt i(ː)ˈkɒnəmiKinh tế thị trường
Micro-economicˈmaɪkrəʊ-ˌiːkəˈnɒmɪkKinh tế vi mô
Mode of paymentməʊd ɒv ˈpeɪməntPhương thức thanh toán
Monetary activitiesˈmʌnɪtəri ækˈtɪvɪtizHoạt động tiền tệ
Money market ˈmʌni ˈmɑːkɪt Thị trường tiền tệ
MortgageˈmɔːgɪʤThế chấp
Net Profit nɛt ˈprɒfɪt Lợi nhuận ròng
National Incomeˈnæʃənl ˈɪnkʌmThu nhập quốc dân
Non-card instrumentnɒn-kɑːd ˈɪnstrʊməntPhương tiện thanh toán không dùng tiền mặt
Obtain cashəbˈteɪn kæʃRút tiền mặt
Online accountˈɒnˌlaɪn əˈkaʊntTài khoản trực tuyến
Outcome ˈaʊtkʌmKết quả
Passive strategyˈpæsɪv ˈstrætɪʤiChiến lược đầu tư thụ động
PaycheckˈpeɪˌʧɛkXác nhận tiền lương
Payback periodˈpeɪˌbæk ˈpɪərɪədThời gian hoàn vốn
Period Costˈpɪərɪəd kɒstChi phí thời kỳ
Personal financesˈpɜːsnl faɪˈnænsɪzTài chính cá nhân
ProfitˈprɒfɪtLợi nhuận
Profit Marginˈprɒfɪt ˈmɑːʤɪnTỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu
PropertyˈprɒpətiTài sản
Profitability index (PI)ˌprɒfɪtəˈbɪlɪti ˈɪndɛksChỉ số lợi nhuận
RecessionrɪˈsɛʃənSự suy thoái
RegulationˌrɛgjʊˈleɪʃənSự điều tiết
Retail bankˈriːteɪl bæŋkNgân hàng mua bán lẻ
RevenueˈrɛvɪnjuːThu nhập
Sales expensesseɪlz ɪksˈpɛnsɪzChi phí bán hàng
SavingˈseɪvɪŋTiết kiệm
Savings accountsˈseɪvɪŋz əˈkaʊntsTài khoản tiết kiệm
ShareʃeəCổ phần
Shareholder ˈʃeəˌhəʊldə Cổ đông
Sort codesɔːt kəʊdMã chi nhánh Ngân hàng
Sort of card sɔːt ɒv kɑːd Loại thẻ
Sole agentsəʊl ˈeɪʤəntĐại lý độc quyền
Smart cardsmɑːt kɑːdThẻ thông minh
SpeculationˌspɛkjʊˈleɪʃənĐầu cơ
Stake steɪk Cổ phần
Sustainable investing (SI)səsˈteɪnəbl ɪnˈvɛstɪŋĐầu tư bền vững
SurplusˈsɜːpləsThặng dư
Take outteɪk aʊtRút tiền
TaxesˈtæksɪzThuế
Trade treɪdTrao đổi
Treasuriesˈtrɛʒ(ə)rizKho bạc
TurnoverˈtɜːnˌəʊvəDoanh thu
Unemployment benefitˌʌnɪmˈplɔɪmənt ˈbɛnɪfɪtTrợ cấp thất nghiệp
ValueˈvæljuːGiá trị
VolatilityˌvɒləˈtɪlɪtiMức biến động
VoucherˈvaʊʧəBiên lai
WithdrawwɪðˈdrɔːRút tiền mặt

Xem thêm

3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng nhất

Thì hiện tại đơn

Thì quá khứ đơn

Tổng hợp các ngân hàng phổ biến ở Việt Nam

  1. Vietcombank: Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam
  2. BIDV: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam
  3. Techcombank: Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam
  4. Vietinbank: Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam
  5. MBB: Ngân hàng TMCP Quân Đội
  6. Agribank: Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn Việt Nam
  7. ACB: Ngân hàng TMCP Á Châu
  8. Sacombank: Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín
  9. TPBank: Ngân hàng TMCP Tiên Phong
  10. VIB: Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam
  11. VPBank: Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng
  12. HDBank: Ngân hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh
  13. SHB: Ngân hàng TMCP Sài Gòn-Hà Nội
  14. OCB: Ngân hàng TMCP Phương Đông
  15. MSB: Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam

Một số đoạn hội thoại tiếng Anh phổ biến tại ngân hàng

Một số đoạn hội thoại tiếng Anh phổ biến tại ngân hàng

Mẫu hội thoại khi mở tài khoản ngân hàng

A: What can I do for you? 

(Tôi có thể làm gì giúp quý khách?)

B: I need to open a bank account. 

(Tôi muốn mở một tài khoản ngân hàng.)

A: What kind of bank account do you need? 

(Ngài cần loại tài khoản ngân hàng nào?)

B: I need a deposit account and a savings account. 

(Tôi cần một tài khoản tiền gửi và một tài khoản tiết kiệm.)

A: You need to deposit at least $50 into both accounts. 

(Ngài cần gửi ít nhất $50 vào cả hai tài khoản.)

B: I will deposit $200 today.

(Tôi sẽ gửi $200 hôm nay.)

A: I will set your accounts up right now.

(Tôi sẽ lập tài khoản cho ngài ngay bây giờ ạ.)

Mẫu hội thoại khi gửi tiền tiết kiệm

A: What can I help you with? 

(Tôi có thể giúp ngài chuyện gì ạ?)

B: I want to deposit $300 into my bank account.

(Tôi muốn gửi $300 vào tài khoản ngân hàng của tôi.)

A: What kind of account do you want to deposit this money into, deposit account or savings account?

(Ngài muốn gửi tiền vào loại tài khoản nào ạ? Tài khoản tiền gửi hay tài khoản tiết kiệm?)

B: Into my savings account.

(Vào tài khoản tiết kiệm của tôi.)

A: What else can I do for you today?

(Còn điều gì tôi có thể làm cho ngài hôm nay không ạ?)

B: That’s all. Thank you for your help.

(Đó là tất cả. Cảm ơn vì sự giúp đỡ của bạn.)

A: It’s my pleasure!

(Đó là niềm vinh hạnh của tôi!)

Mẫu hội thoại khi muốn rút tiền

A: What can I do for you? 

(Tôi có thể làm gì giúp ngài?)

B: I need to withdraw money today.

(Tôi cần rút tiền hôm nay.)

A: How much would you like to take out?

(Ngài muốn rút bao nhiêu?)

B: I need to withdraw $200.

(Tôi cần rút $200.)

A: Which account would you like to take the money from?

(Ngài muốn rút tiền từ loại tài khoản nào ạ?)

B: I want to take it from my fixed account.

(Tôi muốn rút tiền từ tài khoản có kỳ hạn của tôi.)

A: Here you go. 

(Của ngài đây ạ.)

B: Thank you.

(Cảm ơn.)

Mẫu hội thoại khi muốn hủy tài khoản

A: Can I help you with something?

(Tôi có thể giúp ngài điều gì ạ?)

B: I want to cancel my account.

(Tôi muốn hủy tài khoản của tôi.)

A: Is there a problem with it?

(Có vấn đề gì không ạ?)

B: I have another account.

(Tôi có tài khoản khác.)

A: What do you want to do with money in this account?

(Ngài muốn làm gì với số tiền trong tài khoản này.)

B: Just transfer it over to my remaining account.

(Cứ chuyển nó sang tài khoản hiện tại của tôi.)

A: Do you want to take any money out?

(Ngài có muốn rút tiền không?)

B: Not today.

(Không phải hôm nay.)

A: It’s going to take a moment for me to cancel your account.

(Sẽ cần mất thời gian một chút để tôi hủy tài khoản của ngài.)

B: It’s okay. Thank you so much.

(Không sao. Cảm ơn bạn rất nhiều.)

Trên đây là tổng hợp các từ vựng ngân hàng trong tiếng Anh. Hy vọng rằng qua bài viết này, Vietop đã giúp bạn khám phá thêm đa dạng ngôn ngữ trong ngành Ngân hàng – một lĩnh vực quan trọng trong thời đại 4.0 hiện nay. Chúc các bạn chinh phục thành công môn tiếng Anh!

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra