Giảm UP TO 40% học phí IELTS tại IELTS Vietop

Tổng hợp từ vựng kinh doanh bằng tiếng Anh đầy đủ và chi tiết

Trang Đoàn Trang Đoàn
12.09.2022

Tổng hợp từ vựng kinh doanh bằng tiếng Anh là phần kiến thức quan trọng đối với những ai đang và có mong muốn theo đuổi đến ngành kinh tế, thậm chí muốn phát triển nhiều hơn nghề kinh doanh của mình. Vì vậy, Vietop hôm nay sẽ cung cấp các bạn trọn bộ từ vựng kinh doanh tiếng Anh đầy đủ và chi tiết! và bạn hãy ghé qua thư viện từ vựng của Vietop để biết thêm từ mới.

Những thuật ngữ viết tắt tiếng Anh về kinh doanh

thuật ngữ viết tắt tiếng Anh về kinh doanh

Xem thêm Lưu ngay bộ từ vựng kinh tế tài chính đầy đủ nhất

Ký hiệuTừ đầy đủIPAÝ nghĩa
AWBAirway Billˈeəweɪ bɪlVận đơn hàng không
BLBill of ladingbɪl ɒv ˈleɪdɪŋVận đơn đường biển
B2BBusiness to businessˈbɪznɪs tuː ˈbɪznɪsLoại hình kinh doanh giữa các công ty
B2CBusiness to consumerˈbɪznɪs tuː kənˈsjuːməLoại hình kinh doanh giữa công ty và người dùng cuối cùng
CRMCustomer Relationship Managementˈkʌstəmə rɪˈleɪʃənʃɪp ˈmænɪʤməntQuản lý mối quan hệ với khách hàng
EXPExportˈɛkspɔːtXuất khẩu
IRInterest rateˈɪntrɪst reɪtLãi suất
IPOInitial Public Offeringɪˈnɪʃəl ˈpʌblɪk ˈɒfərɪŋChào bán chứng khoán lần đầu tiên ra công chúng
LCLetter of Creditˈlɛtər ɒv ˈkrɛdɪtThư tín dụng
NDANon-disclosure Agreementnɒn-dɪsˈkləʊʒər əˈgriːməntThỏa thuận không tiết lộ thông tin
P&LProfit and Lossˈprɒfɪt ænd lɒsLợi nhuận và thua lỗ
ROSReturn on Salesrɪˈtɜːn ɒn seɪlzTỷ suất sinh lợi trên doanh thu thuần
ROIReturn on Investmentrɪˈtɜːn ɒn ɪnˈvɛstməntTỷ suất hoàn vốn
R&DResearch and Developmentrɪˈsɜːʧ ænd dɪˈvɛləpməntNghiên cứu và phát triển
SCMSupply Chain Managementsəˈplaɪ ʧeɪn ˈmænɪʤməntQuản lý chuỗi cung ứng

Xem thêm Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Từ vựng kinh doanh tiếng Anh về loại hình doanh nghiệp

Từ vựng kinh doanh tiếng Anh về loại hình doanh nghiệp
TừIPAÝ nghĩa
AffiliateəˈfɪlɪeɪtCông ty liên kết
Company ˈkʌmpəni Công ty
Corporation ˌkɔːpəˈreɪʃən Tập đoàn
EnterpriseˈɛntəpraɪzTổ chức doanh nghiệp, xí nghiệp
Holding companyˈhəʊldɪŋ ˈkʌmpəniCông ty mẹ
Joint ventureʤɔɪnt ˈvɛnʧəLiên doanh
Joint stock company (JSC)ʤɔɪnt stɒk ˈkʌmpəniCông ty cổ phần
Limited company ( Ltd)ˈlɪmɪtɪd ˈkʌmpəniCông ty trách nhiệm hữu hạn
Private companyˈpraɪvɪt ˈkʌmpəniCông ty tư nhân
PartnershipˈpɑːtnəʃɪpCông ty hợp doanh
SubsidiarysəbˈsɪdiəriCông ty con
State-owned enterprisesteɪt əʊn ˈentəpraɪzCông ty nhà nước

Xem thêm: Lưu ngay vốn từ vựng tiếng Anh văn phòng thông dụng

Từ vựng kinh doanh tiếng Anh về chức vụ trong công ty

Từ vựng kinh doanh tiếng Anh về chức vụ trong công ty
TừIPAÝ nghĩa
Chief Executive Officer (CEO)ʧiːf ɪgˈzɛkjʊtɪv ˈɒfɪsəGiám đốc điều hành
Chief Financial Officer (CFO)ʧiːf faɪˈnænʃəl ˈɒfɪsəGiám đốc tài chính
Clerk (secretary)klɑːk (ˈsɛkrətri)Thư ký
Deputy of departmentˈdɛpjʊti ɒv dɪˈpɑːtməntPhó phòng
Deputy/Vice directorˈdɛpjʊti/vaɪs dɪˈrɛktəPhó giám đốc
DirectordɪˈrɛktəGiám đốc
EmployeeˌɛmplɔɪˈiːNhân viên
EmployerɪmˈplɔɪəQuản lý
FounderˈfaʊndəNgười sáng lập
General directorˈʤɛnərəl dɪˈrɛktəTổng giám đốc
Head of departmenthɛd ɒv dɪˈpɑːtməntTrưởng phòng
Manager ˈmænɪʤəQuản lý
Representative ˌrɛprɪˈzɛntətɪv Đại điện
Supervisor ˈsjuːpəvaɪzə Người giám sát
Trainee treɪˈniː Người được đào tạo
TrainerˈtreɪnəNgười đào tạo

Xem thêm Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán đầy đủ, mới nhất

Từ vựng kinh doanh tiếng Anh về phòng ban công ty

TừIPAÝ nghĩa
Agent  ˈeɪʤənt Đại lý
Accounting departmentəˈkaʊntɪŋ dɪˈpɑːtməntPhòng kế toán
Administration department ədˌmɪnɪsˈtreɪʃ(ə)n dɪˈpɑːtmənt Phòng hành chính
DepartmentdɪˈpɑːtməntPhòng, ban
Human resources department (HR)  ˈhjuːmən rɪˈsɔːsɪz dɪˈpɑːtmənt (eɪʧ-ɑː)Phòng nhân sự
Marketing department ˈmɑːkɪtɪŋ dɪˈpɑːtmənt Phòng marketing
Sales department seɪlz dɪˈpɑːtmənt Phòng kinh doanh
Shipping departmentˈʃɪpɪŋ dɪˈpɑːtməntPhòng vận chuyển
Regional officeˈriːʤənl ˈɒfɪsVăn phòng địa phương
Representative officeˌrɛprɪˈzɛntətɪv ˈɒfɪsVăn phòng đại diện
Headquarters ˈhɛdˈkwɔːtəz Trụ sở chính
OutletˈaʊtlɛtCửa hàng bán lẻ

Từ vựng kinh doanh tiếng Anh khi đàm phán, thương lượng

Tu vung kinh doanh tieng Anh khi dam phan thuong luong
TừIPAÝ nghĩa
Account holderəˈkaʊnt ˈhəʊldəChủ tài khoản
Bankrupt bustˈbæŋkrʌpt bʌstVỡ nợ, phá sản
BrandbrændThương hiệu
BenefitˈbɛnɪfɪtLợi ích
CompensateˈkɒmpɛnseɪtĐền bù, bồi thường
ClaimkleɪmYêu cầu bồi thường
ConcessionkənˈsɛʃənNhượng bộ
ConspiracykənˈspɪrəsiÂm mưu
Counter proposalˈkaʊntə prəˈpəʊzəlLời đề nghị
ConversionkənˈvɜːʃənChuyển đổi tiền/chứng khoán
Charge cardʧɑːʤ kɑːdThẻ thanh toán
CommissionkəˈmɪʃənTiền hoa hồng
DiscountˈdɪskaʊntChiết khấu
DepositdɪˈpɒzɪtNộp tiền
DebtdɛtKhoản nợ
EstablishɪsˈtæblɪʃThành lập
Earnest moneyˈɜːnɪst ˈmʌniTiền đặt cọc
FundfʌndQuỹ
Foreign currencyˈfɒrɪn ˈkʌrənsiNgoại tệ
Favorable offerˈfeɪvərəbl ˈɒfəGiá ưu đãi
Grand salegrænd seɪlĐại hạ giá
IndecisiveˌɪndɪˈsaɪsɪvLưỡng lự
MergemɜːʤSát nhập
NegotiationnɪˌgəʊʃɪˈeɪʃənĐàm phán thương lượng
ProposalprəˈpəʊzəlĐề xuất
ReductionrɪˈdʌkʃənSự giảm giá
RefuseˌriːˈfjuːzBác bỏ
SubsidizeˈsʌbsɪdaɪzPhụ cấp
StatementˈsteɪtməntSao kê
StockstɒkVốn
SettleˈsɛtlThanh toán
TurnoverˈtɜːnˌəʊvəDoanh số
Transferˈtrænsfə(ː)Chuyển khoản
WithdrawwɪðˈdrɔːRút tiền

Từ vựng kinh doanh tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh

Tu vung kinh doanh tieng Anh chuyen nganh quan tri kinh doanh
TừIPAÝ nghĩa
Account holderəˈkaʊnt ˈhəʊldəChủ tài khoản
BusinessˈbɪznɪsKinh doanh
BargainˈbɑːgɪnMặc cả
Bankrupt bustˈbæŋkrʌpt bʌstPhá sản
CustomerˈkʌstəməKhách hàng
CooperationkəʊˌɒpəˈreɪʃənHợp tác
Conflict resolutionˈkɒnflɪkt ˌrɛzəˈluːʃənĐàm phán
CompensateˈkɒmpɛnseɪtĐền bù
ClaimkleɪmYêu cầu bồi thường, khiếu nại
ConcessionkənˈsɛʃənNhượng bộ
ConspiracykənˈspɪrəsiÂm mưu
Counter proposalˈkaʊntə prəˈpəʊzəlLời đề nghị
Charge cardʧɑːʤ kɑːdThẻ thanh toán
DepositdɪˈpɒzɪtTiền gửi, đặt cọc
EstablishɪsˈtæblɪʃThành lập
Earnest moneyˈɜːnɪst ˈmʌniTiền đặt cọc
Economic cooperationˌiːkəˈnɒmɪk kəʊˌɒpəˈreɪʃənHợp tác kinh doanh
Foreign currencyˈfɒrɪn ˈkʌrənsiNgoại tệ
IndecisiveˌɪndɪˈsaɪsɪvKhông quyết đoán
Interest rateˈɪntrɪst reɪtLãi suất
LaunchlɔːnʧĐưa ra sản phẩm
ProposalprəˈpəʊzəlĐề xuất
SaleseɪlBán hàng
SettleˈsɛtlThanh toán
StockstɒkVốn
StatementˈsteɪtməntSao kê tài khoản
TransactiontrænˈzækʃənGiao dịch
Transferˈtrænsfə(ː)Chuyển khoản
TurnoverˈtɜːnˌəʊvəDoanh số
TaxtæksThuế
WithdrawwɪðˈdrɔːRút tiền

Xem thêm Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh

Từ vựng kinh doanh tiếng Anh về các hoạt động kinh tế

Tu vung kinh doanh tieng Anh ve cac hoat dong kinh te
TừIPAÝ nghĩa
Average annual growthˈævərɪʤ ˈænjʊəl grəʊθTốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
Capital accumulationˈkæpɪtl əˌkjuːmjʊˈleɪʃ(ə)nSự tích lũy tư bản
Distribution of incomeˌdɪstrɪˈbjuːʃən ɒv ˈɪnkʌmPhân phối thu nhập
Economic blockadeˌiːkəˈnɒmɪk blɒˈkeɪdBao vây kinh tế
Effective demandɪˈfɛktɪv dɪˈmɑːndNhu cầu hữu hiệu
Gross National Product (GNP)grəʊs ˈnæʃənl ˈprɒdʌkt Tổng sản phẩm quốc dân
Gross Domestic Product (GDP)grəʊs dəʊˈmɛstɪk ˈprɒdʌktTổng sản phẩm quốc nội
Home/ Foreign markethəʊm/ ˈfɒrɪn ˈmɑːkɪtThị trường trong/ngoài nước
International economic aidˌɪntə(ː)ˈnæʃənl ˌiːkəˈnɒmɪk eɪdViện trợ kinh tế quốc tế
National economyˈnæʃənl i(ː)ˈkɒnəmiKinh tế quốc dân
National firmsˈnæʃənl fɜːmzCác công ty quốc gia
Potential demandpəʊˈtɛnʃəl dɪˈmɑːndNhu cầu tiềm tàng
Per capita incomepɜː ˈkæpɪtə ˈɪnkʌmThu nhập bình quân đầu người
Real national incomerɪəl ˈnæʃənl ˈɪnkʌmThu nhập quốc dân thực tế
Supply and demandsəˈplaɪ ænd dɪˈmɑːndCung và cầu
Transnational corporationstrænzˈnæʃənəl ˌkɔːpəˈreɪʃənzCác công ty siêu quốc gia

Xem thêm Lưu ngay bộ từ vựng kinh tế tài chính đầy đủ nhất

Từ vựng kinh doanh tiếng Anh về quy luật cung – cầu

Tu vung kinh doanh tieng Anh ve quy luat cung cau
TừIPAÝ nghĩa
AdjustəˈʤʌstĐiều chỉnh
AffordəˈfɔːdCó khả năng chi trả
Air consignment note= Airway billeə kənˈsaɪnmənt nəʊt= ˈeəweɪ bɪlVận đơn hàng không
Back upbæk ʌpỦng hộ
Be regarded asbiː rɪˈgɑːdɪd æzĐược coi như là
Bill of Ladingbɪl ɒv ˈleɪdɪŋVận đơn hàng biển
BleepbliːpTiếng bíp
Calendar monthˈkælɪndə mʌnθTháng theo lịch
CausekɔːzGây ra
Co/companykəʊ/ˈkʌmpəniCông ty
Combined transport documentkəmˈbaɪnd ˈtrænspɔːt ˈdɒkjʊməntVận đơn liên hiệp
ComparekəmˈpeəSo sánh với
Consignment notekənˈsaɪnmənt nəʊtVận đơn, phiếu gửi kèm theo hàng hóa ghi rõ
ConsumerkənˈsjuːməNgười tiêu dùng
CurrentlyˈkʌrəntliHiện hành
DecreaseˈdiːkriːsGiảm
DesiredɪˈzaɪəMong muốn
DeterioratedɪˈtɪərɪəreɪtBị hỏng
DoubtdaʊtNghi ngờ, không tin
ElasticɪˈlæstɪkCo giãn
EncourageɪnˈkʌrɪʤKhuyến khích
EqualˈiːkwəlCân bằng
ExistenceɪgˈzɪstənsSự tồn tại
ExtractˈɛkstræktChiết xuất
FairlyˈfeəliKhá
FoodstuffˈfuːdˌstʌfLương thực, thực phẩm
GlutglʌtDư thừa
Household goodsˈhaʊshəʊld gʊdzĐồ gia dụng
ImplyɪmˈplaɪHàm ý
In response toɪn rɪsˈpɒns tuːTương ứng
IncreaseˈɪnkriːsTăng lên
InelasticˌɪnɪˈlæstɪkKhông co giãn
IntendɪnˈtɛndDự định
Internal lineɪnˈtɜːnl laɪnĐường dây nội bộ
InvoiceˈɪnvɔɪsHoá đơn (danh mục hàng hóa và giá cả)
LocallyˈləʊkəliTrong nước
Make sensemeɪk sɛnsHợp lý
Memo (memorandum)ˈmiːməʊ (ˌmɛməˈrændəm)Bản ghi nhớ
MinemaɪnMỏ
NotenəʊtGhi nhận
OverproductionˌəʊvəprəˈdʌkʃənSản xuất quá nhiều
ParallelˈpærəlɛlSong song
PercentagepəˈsɛntɪʤTỷ lệ phần trăm
PerishableˈpɛrɪʃəblDễ hỏng
Plc/public limited companyˈpʌblɪk ˈlɪmɪtɪd ˈkʌmpəniCông ty hữu hạn cổ phần công khai
PrioritypraɪˈɒrɪtiSự ưu tiên
Pro-forma invoiceproˈfɔrma ˈɪnvɔɪsBản hóa đơn hòa giá
Qty Ltd / Proprietary Limitedprəˈpraɪətəri ˈlɪmɪtɪdCông ty trách nhiệm hữu hạn
ReflectrɪˈflɛktPhản ánh
ReportrɪˈpɔːtBáo cáo
ResultrɪˈzʌltKết quả, dẫn đến
SharplyˈʃɑːpliRất nhanh
StatesteɪtKhẳng định
StatementˈsteɪtməntLời tuyên bố
SteeplyˈstiːpliRất nhanh
SuitsjuːtPhù hợp
Taken literallyˈteɪkən ˈlɪtərəliNghĩa đen
TendtɛndCó xu hướng
Throughoutθru(ː)ˈaʊtTrong phạm vi, khắp
WillingnessˈwɪlɪŋnɪsSự bằng lòng

Xem thêm:

Từ vựng kinh doanh tiếng Anh về bán hàng và Marketing

Tu vung kinh doanh tieng Anh ve ban hang va Marketing
TừIPAÝ nghĩa
Attract/get/retain/help customers/clientsəˈtrækt/gɛt/rɪˈteɪn/hɛlp ˈkʌstəməz/ˈklaɪəntsThu hút/có được/giữ/giúp khách mua hàng/khách hàng
Break into/enter/capture/dominate the marketbreɪk ˈɪntuː/ˈɛntə/ˈkæpʧə/ˈdɒmɪneɪt ðə ˈmɑːkɪtThành công trên/tham gia/nắm lấy/thống trị thị trường
Beat/keep ahead of/out-think/outperform the competitionbiːt/kiːp əˈhɛd ɒv/aʊt-θɪŋk/ˌaʊtpəˈfɔːm ðə ˌkɒmpɪˈtɪʃənChiến thắng/dẫn trước/nhìn xa hơn/làm tốt hơn đối thủ
Create/generate demand for your productkri(ː)ˈeɪt/ˈʤɛnəreɪt dɪˈmɑːnd fɔː jɔː ˈprɒdʌktTạo ra/sinh ra nhu cầu cho sản phẩm
Develop/launch/promote a product/websitedɪˈvɛləp/lɔːnʧ/prəˈməʊt ə ˈprɒdʌkt/ˈwɛbˌsaɪtPhát triển/ra mắt/ quảng cáo một sản phẩm/trang web
Drive/generate/boost/increase demand/salesdraɪv/ˈʤɛnəreɪt/buːst/ˈɪnkriːs dɪˈmɑːnd/seɪlzThúc đẩy/sinh ra/đẩy mạnh/tăng nhu cầu/doanh số
Find/build/create a market for somethingfaɪnd/bɪld/kri(ː)ˈeɪt ə ˈmɑːkɪt fɔː ˈsʌmθɪŋTìm/xây dựng/tạo ra một thị trường cho một thứ gì
Gain/grab/take/win/boost/lose market sharegeɪn/græb/teɪk/wɪn/buːst/luːz ˈmɑːkɪt ʃeəThu được/giành/ lấy/ thắng/đẩy mạnh/ mất thị phần
Meet/reach/exceed/miss sales targetsmiːt/riːʧ/ɪkˈsiːd/mɪs seɪlz ˈtɑːgɪtsĐạt được/đạt mức/vượt quá/thiếu chỉ tiêu doanh thu
Start/launch an advertising/a marketing campaignstɑːt/lɔːnʧ ən ˈædvətaɪzɪŋ/ə ˈmɑːkɪtɪŋ kæmˈpeɪnKhởi đầu/ra mắt một chiến dịch quảng cáo/tiếp thị

Xem thêm Từ vựng tiếng Anh về Mua sắm

Từ vựng kinh doanh tiếng Anh về chủ đề tài chính

Tu vung kinh doanh tieng Anh ve chu de tai chinh
TừIPAÝ nghĩa
Achieve/ maintain/ sustain growth/ profitabilityəˈʧiːv/ meɪnˈteɪn/ səsˈteɪn grəʊθ/ ˌprɒfɪtəˈbɪlɪtiĐạt được/ giữ gìn/ duy trì sự tăng trưởng/ sự thuận lợi
Announce/ impose/ make cuts/ cutbacksəˈnaʊns/ ɪmˈpəʊz/ meɪk kʌts/ ˈkʌtbæksThông báo/ áp đặt/ thực hiện cắt giảm/ cắt giảm chi tiêu
Attract/ encourage investment/ investorsəˈtrækt/ ɪnˈkʌrɪʤ ɪnˈvɛstmənt/ ɪnˈvɛstəzThu hút/ khuyến khích sự đầu tư/ nhà đầu tư
Apply for/ raise/ secure/ arrange/ provide financeəˈplaɪ fɔː/ reɪz/ sɪˈkjʊə/ əˈreɪnʤ/ prəˈvaɪd faɪˈnænsXin/ gây/ bảo vệ/ sắp xếp/ cung cấp tài chính
(Be/come in) below/ over/ within budget(biː/kʌm ɪn) bɪˈləʊ/ ˈəʊvə/ wɪˈðɪn ˈbʌʤɪt(Ở/ có kết quả) dưới/ quá/ nằm trong ngân sách
Boost/ maximize/ production/ productivity/ efficiency/ income/ revenue/ profit/ profitabilitybuːst/ ˈmæksɪmaɪz/ prəˈdʌkʃən/ ˌprɒdʌkˈtɪvɪti/ ɪˈfɪʃənsi/ ˈɪnkʌm/ ˈrɛvɪnjuː/ ˈprɒfɪt/ ˌprɒfɪtəˈbɪlɪtiĐẩy mạnh/ tối đa hóa sản xuất/ năng suất/ hiệu quả/ thu nhập/ doanh thu/ lợi nhuận/ sự thuận lợi
Boost/ increase investment/ spending/ sales/ turnover/ earnings/ exports/ tradebuːst/ ˈɪnkriːs ɪnˈvɛstmənt/ ˈspɛndɪŋ/ seɪlz/ ˈtɜːnˌəʊvə/ ˈɜːnɪŋz/ ˈɛkspɔːts/ treɪdĐẩy mạnh/ tăng cường sự/ đầu tư/ chi tiêu/ doanh thu/ thu nhập/ hàng xuất khẩu/ mua bán
Buy/ acquire/ own/ sell a company/ firm/ franchisebaɪ/ əˈkwaɪə/ əʊn/ sɛl ə ˈkʌmpəni/ fɜːm/ ˈfrænʧaɪzMua/ thu được/ sở hữu/ bán một công ty/ hãng/ tập đoàn
Cut/ reduce/ bring down/ lower/slash costs/pricekʌt/ rɪˈdjuːs/ brɪŋ daʊn/ ˈləʊə/slæʃ kɒsts/praɪsCắt/ giảm/ hạ/ giảm bớt/ cắt bớt chi trả/ giá cả
Draw up/ set/ present/ agree/ approve a budgetdrɔː ʌp/ sɛt/ ˈprɛznt/ əˈgriː/ əˈpruːv ə ˈbʌʤɪtSoạn thảo/ đề ra/ trình bày/ tán thành/ chấp thuận một ngân sách
Expand/ grow/ build the businessɪksˈpænd/ grəʊ/ bɪld ðə ˈbɪznɪsMở rộng/ phát triển/ xây dựng việc kinh doanh
Fund/ finance a campaign/ adventure/ an expansion/ spending/ a deficitfʌnd/ faɪˈnæns ə kæmˈpeɪn/ ədˈvɛnʧə/ ən ɪksˈpænʃən/ ˈspɛndɪŋ/ ə ˈdɛfɪsɪtTài trợ/ bỏ tiền cho một chiến dịch/ dự án/ sự mở rộng/ chi tiêu/ thâm hụt
Get/ obtain/ offer somebody/ grant somebody credit/ a loangɛt/ əbˈteɪn/ ˈɒfə ˈsʌmbədi/ grɑːnt ˈsʌmbədi ˈkrɛdɪt/ ə ləʊnCó được/ lấy/ đề nghị ai/ tài trợ ai tín dụng/ tiền cho vay
Generate income/ revenue/ profit/ funds/ businessˈʤɛnəreɪt ˈɪnkʌm/ ˈrɛvɪnjuː/ ˈprɒfɪt/ fʌndz/ ˈbɪznɪsTạo ra thu nhập/ doanh thu/ lợi nhuận/ quỹ/ việc kinh doanh
Head/ run a firm/ department/ teamhɛd/ rʌn ə fɜːm/ dɪˈpɑːtmənt/ tiːmChỉ đạo/ vận hành một hãng/ bộ phận/ nhóm
Increase/ expand production/ output/salesˈɪnkriːs/ ɪksˈpænd prəˈdʌkʃən/ ˈaʊtpʊt/seɪlzTăng cường/ mở rộng sản xuất/ sản lượng/ doanh thu
Keep to/ balance/ cut/ reduce/ slash the budgetkiːp tuː/ ˈbæləns/ kʌt/ rɪˈdjuːs/ slæʃ ðə ˈbʌʤɪtBám sát/ cân bằng/ cắt/ giảm/ giảm bớt ngân sách
Make/ secure/ win/ block a dealmeɪk/ sɪˈkjʊə/ wɪn/ blɒk ə diːlTạo/ bảo vệ/ thắng được/ chặn một thỏa thuận
Provide/ raise/ allocate capital/ fundsprəˈvaɪd/ reɪz/ ˈæləʊkeɪt ˈkæpɪtl/ fʌndzCung cấp/ gây/ phân bổ vốn/ quỹ
Recover/ recoup costs/ losses/ an investmentrɪˈkʌvə/ rɪˈkuːp kɒsts/ ˈlɒsɪz/ ən ɪnˈvɛstməntKhôi phục/ bù lại chi phí/ tổn thất/ vốn đầu tư
Run/ operate a business/ company/ franchiserʌn/ ˈɒpəreɪt ə ˈbɪznɪs/ ˈkʌmpəni/ ˈfrænʧaɪzVận hành/ điều khiển một công ty/ hãng/ tập đoàn
Set up/ establish/ start/ start up/ launch a business/ companysɛt ʌp/ ɪsˈtæblɪʃ/ stɑːt/ stɑːt ʌp/ lɔːnʧ ə ˈbɪznɪs/ ˈkʌmpəniThành lập/ sáng lập/ bắt đầu/ khởi động/ ra mắt một doanh nghiệp/ công ty

Xem thêm Lưu ngay bộ từ vựng kinh tế tài chính đầy đủ nhất

Từ vựng kinh doanh tiếng Anh về chủ đề xuất khẩu

Tu vung kinh doanh tieng Anh ve chu de xuat khau
TừIPAÝ nghĩa
Air Freighteə freɪtHàng hóa vận chuyển bằng máy bay
Assistant managerəˈsɪstənt ˈmænɪʤəTrợ lý trưởng phòng
Business firmˈbɪznɪs fɜːmHãng kinh doanh
CommoditykəˈmɒdɪtiHàng hóa
CoordinatekəʊˈɔːdnɪtPhối hợp, điều phối
CorrespondenceˌkɒrɪsˈpɒndənsThư tín
Customs clerkˈkʌstəmz klɑːkNhân viên hải quan
Customs documentationˈkʌstəmz ˌdɒkjʊmɛnˈteɪʃənChứng từ hải quan
Customs officialˈkʌstəmz əˈfɪʃəlViên chức hải quan
DocksdɒksBến tàu
Export managerˈɛkspɔːt ˈmænɪʤəTrưởng phòng xuất khẩu
ExportsˈɛkspɔːtsHàng xuất khẩu
Freight forwarderfreɪt ˈfɔːwədəĐại lý
GoodsgʊdzHàng hóa
HandleˈhændlXử lý, buôn bán
Sea freightsiː freɪtHàng hóa vận chuyển bằng đường biển

Xem thêm Từ vựng tiếng‌ ‌Anh‌ ‌chuyên‌ ‌ngành‌ ‌xuất‌ nhập‌ ‌khẩu ‌

Từ vựng kinh doanh tiếng Anh về sự thất bại trong kinh doanh

Tu vung kinh doanh tieng Anh ve su that bai trong kinh doanh
TừIPAÝ nghĩa
Accumulate/accrue/incur/run up debtsəˈkjuːmjʊleɪt/əˈkruː/ɪnˈkɜː/rʌn ʌp dɛtsTích lũy/dồn lại/gánh/làm tăng nợ
Face cuts/a deficit/redundancy/bankruptcyfeɪs kʌts/ə ˈdɛfɪsɪt/rɪˈdʌndənsi/ˈbæŋkrəptsiNộp đơn/bị/tránh được/thoát khỏi phá sản
Launch/make/accept/defeat a takeover bidlɔːnʧ/meɪk/əkˈsɛpt/dɪˈfiːt ə ˈteɪkˌəʊvə bɪdĐưa ra/tạo/chấp nhận/ đánh bại một đề nghị mua lại
Liquidate/wind up a companyˈlɪkwɪdeɪt/wɪnd ʌp ə ˈkʌmpəniĐóng cửa và thanh lý/kết thúc một công ty
Lose business/trade/customers/sales/revenueluːz ˈbɪznɪs/treɪd/ˈkʌstəməz/seɪlz/ˈrɛvɪnjuːMất việc kinh doanh/thương vụ/khách hàng/doanh số/doanh thu
Propose/seek/block/oppose a mergerprəˈpəʊz/siːk/blɒk/əˈpəʊz ə ˈmɜːʤəĐề xuất/tìm kiếm/ ngăn cản/phản đối sự sát nhập
Survive/weather a recession/downturnsəˈvaɪv/ˈwɛðər ə rɪˈsɛʃən/ˈdaʊntɜːnSống sót/vượt qua một tình trạng suy thoái/sự suy sụp
Suffer/sustain enormous/heavy/serious lossesˈsʌfə/səsˈteɪn ɪˈnɔːməs/ˈhɛvi/ˈsɪərɪəs ˈlɒsɪzTrải qua/ chịu đựng tổn thất khổng lồ/nặng/trầm trọng

Xem thêm Top các cap tiếng Anh ngắn, status hay nhất mà bạn không nên bỏ qua

Các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng trong kinh doanh

  1. It’s been a pleasure to do business with you, sir.

(Rất hân hạnh được làm việc với ngài.)

  1. There will be some changes to the way we conduct business. 

(Sẽ có một số thay đổi trong cách chúng tôi kinh doanh.)

  1. The updated website will be officially launched at the conference in October.

(Bản nâng cấp website sẽ được chính thức ra mắt tại hội nghị vào tháng 10.)

  1. The company plans to launch the service this autumn. 

(Công ty dự kiến ra mắt dịch vụ vào mùa thu này.)

  1. They offered their cooperation on the project.

(Họ đã đề nghị hợp tác dự án.)

  1. All deposits are non-refundable.

(Tất cả các khoản đặt cọc không được hoàn lại.)

  1. The banks are set to merge next month.

(Các ngân hàng sẽ sát nhập vào tháng tới.)

  1. There is currently over $500 000 in the fund.

(Hiện đang có hơn 500,000 USD trong quỹ.)

Mẹo học từ vựng kinh doanh tiếng Anh hiệu quả

Đặt từ vựng vào ngữ cảnh cụ thể

Khi học một từ vựng mới, bạn cần liên kết từ vựng ấy vào tình huống thực tế và ngữ cảnh cụ thể. Vì một từ vựng tiếng Anh sẽ có nhiều nghĩa nên việc đặt từ vào tình huống cụ thể giúp ta có thể ghi nhớ từ vựng một cách đầy đủ và chính xác hơn.

Học từ vựng qua cụm từ, đoạn văn

Với từ vựng kinh doanh tiếng Anh, bạn cần học từ theo cụm từ, đoạn văn hoặc các đoạn hội thoại. Cách này sẽ giúp bạn nhớ nghĩa của từ và vận dụng đúng vào ngữ cảnh cụ thể.

Ghi âm lại đoạn bản thân mình giao tiếp có sử dụng từ vựng đó

Khi học một từ vựng, bạn cần học cách giao tiếp với từ vựng đó và ghi âm lại để tự sửa lỗi phát âm. Dần dần, bạn sẽ ghi nhớ được ứng dụng của từ và đọc chuẩn như người bản xứ.

Viết từ vựng ra giấy

Việc bạn viết một từ ra giấy là một lần bạn học thuộc. Chính vì vậy, hãy tận dụng các giấy note, dán vào góc học tập của mình để mỗi ngày có thể thấy và học từ thường xuyên nhé.

Luyện tập thường xuyên

Luyện tập và ứng dụng từ vựng trong giao tiếp thực tế sẽ giúp bạn gia tăng khả năng ghi nhớ. Tránh tình trạng học lặp đi lặp lại một từ mà hãy áp dụng từ vựng ấy vào giao tiếp hàng ngày, hạn chế trường hợp “học trước quên sau” và ghi nhớ được từ vựng hiệu quả.

Trên đây là tổng hợp các từ vựng kinh doanh tiếng Anh kèm với một số mẫu câu giao tiếp. Hy vọng với bài viết này, các bạn có thể mở rộng thêm vốn từ vựng kinh doanh tiếng Anh để có thể cải thiện công việc của mình nhiều hơn. Vietop chúc bạn chinh phục tiếng Anh kinh doanh thành công!

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra