IELTS Vocabulary in Archaeology – Từ vựng IELTS chủ đề khảo cổ học

Trang Đoàn Trang Đoàn
08.04.2023

Chủ đề Archaeology (Khảo cổ học) là một chủ đề từng xuất hiện trong kỳ thi IELTS, gây khó khăn cho nhiều thí sinh. Để làm tốt được chủ đề này, các bạn cần nắm vững được từ vựng về lĩnh vực khảo cổ học. Hôm nay, IELTS Vietop sẽ cung cấp cho bạn bộ từ vựng IELTS Vocabulary in Archaeology.

Bộ từ vựng IELTS Vocabulary in Archaeology

IELTS Vocabulary in Archaeology - Từ vựng IELTS chủ đề khảo cổ học
IELTS Vocabulary in Archaeology – Từ vựng IELTS chủ đề khảo cổ học
Ancient/ˈeɪn.ʃənt/Cổ đại
Antique/ænˈtiːk/Đồ cổ
Archaeological/ɑː.ki.əˈlɒdʒ.ɪ.kəl/Thuộc về khảo cổ học
Archaeologist/ɑː.kiˈɒl.ə.dʒɪst/Nhà khảo cổ học
Archaeology/ˌɑːrkiˈɑːlədʒi/Khảo cổ học
Artefact (UK)Artifact (US)/ˈɑː.tə.fækt/
/ˈɑːr.t̬ə.fækt/
Một cổ vật là đồ tạo tác do con người làm ra
Bronze Age/ˈbrɒnz ˌeɪdʒ/ Thời kỳ đồ đồng, từ 3200 đến 1200 năm trước công nguyên, con người bắt đầu biết sử dụng công cụ bằng đồng thay cho đồ đá, có năng suất nông nghiệp cao hơn và vũ khí sắc bén hơn.
Burial/ˈber.i.əl/Sự chôn cất
Bury/ˈber.i/Chôn
Carbon dating(Carbon-14 dating)/ˌkɑː.bən ˈdeɪ.tɪŋ/Định tuổi bằng cacbon-14 là phương pháp lợi dụng các thuộc tính của đồng vị cacbon-14 – một đồng vị cacbon có tính phóng xạ – nhằm xác định niên đại của các cổ vật có chất liệu hữu cơ. 
Coffin/ˈkɒf.ɪn/Quan tài
Collect/kəˈlekt/Sưu tầm
Collection/kəˈlek.ʃən/Bộ sưu tập
Date back to [v phr]/deɪt bæk/Có niên đại từ năm nào
Determine/dɪˈtɜː.mɪn/Xác định 
Discover/ˌjuːnɪˈvɜːrsəti/Phát hiện ra
Discovery/vəˈkæbjəleri/Một phát hiện khoa học
Excavate/ˈek.skə.veɪt/Đào
Find/faɪnd/Tìm
Find out sth Tìm ra cái gì đó
Fossil/ˈfɒs.əl/Hóa thạch
Grave goods /ɡreɪv ɡʊdz/Đồ tùy táng, những tài sản được chôn theo người chết
Iron Age/ˈaɪən ˌeɪdʒ/Thời kỳ đồ sắt, 1200 năm đến 600 trước công nguyên, sắt thay thế đồng trở thành kim loại chủ yếu để chế tạo công cụ lao động và vũ khí
Mesolithic era  /ˌmes.əˈlɪθ.ɪk/ /ˈɪə.rə/Thời kỳ đồ đá giữa, 20.000 đến 10.000 năm trước công nguyên các cộng động người bắt đầu biết sống định cư nhưng vẫn dựa nhiều vào săn bắt và hái lượm
Mummy/ˈmʌm.i/Xác ướp
Neolithic era/ˌniː.əˈlɪθ.ɪk/Thời kỳ đồ đá mới, 4000 đến 2000 năm trước công nguyên, con người đã hoàn toàn sống định cư, biết trồng trọt, chăn nuôi, làm đồ gốm 
Paleolithic era/ˌpæl.i.əʊˈlɪθ.ɪk/  /ˈɪə.rə/Thời kỳ đồ đá cũ, người cổ đại sống du mục hoặc trong các hang đá, dựa vào săn bắt và hái lượm
Prehistoric/priː.hɪˈstɒr.ɪk/Thuộc về thời tiền sử
Prehistory/priːˈhɪs.tər.i/Thời tiền sử, là thời kỳ trước khi loài người có chữ viết để ghi chép lại lịch sử
Primal/ˈpraɪ.məl/Cổ đại, từ khi cuộc sống của loài người mới bắt đầu
Radiocarbon dating/ˌreɪ.di.əʊ.kɑː.bən ˈdeɪ.tɪŋ/Phương pháp tính tuổi bằng đồng vị cacbon 14, là phương pháp khoa học phổ biến sử dụng đồng vị Cacbon-14 (C14) để xác định niên đại của cổ vật. 
Reign/reɪn/(Vua chúa) cai trị, thống trị (1 quốc gia, vùng đất nào đó)
[n]: thời gian cai trị của 1 quân vương
Relic/ˈrel.ɪk/Một cổ vật thường có giá trị về tâm linh, tôn giáo, tín ngưỡng
Remains  [plural n]/rɪˈmeɪnz/Những gì còn lại (có thể bao gồm tất cả cổ vật, xương cốt, hóa thạch)
Resting place/ˈrest.ɪŋ pleɪs/Nơi yên nghỉ
Rule/ruːl/Quy luật
Sample  /ˈsɑːm.pəl/(n) Một mẫu vật phục vụ nghiên cứu khoa học
[v] Lấy mẫu
Stone Age/ˈstəʊnˌeɪdʒ/Thời kỳ đồ đá, từ 3.4 triệu năm đến khoảng 2000 năm trước công nguyên, chia ra làm 3 thời kỳ nhỏ hơn.
Stretch back /stretʃ bæk/Kéo duỗi
Tomb/tuːm/Lăng mộ
Uncover/ʌnˈkʌv.ər/Không che đậy
Unearth/ʌnˈɜːθ/Khai quật
Unveil/ʌnˈveɪl/Tiết lộ

Xem thêm:

IELTS Vocabulary topic History – Từ vựng IELTS Speaking & Writing

Tổng hợp IELTS Speaking Vocabulary theo 20 chủ đề phổ biến nhất hiện nay

IELTS Vocabulary topic Nature

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sơn

IELTS Vocabulary topic Veterinary science và Ornithology

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Câu hỏi IELTS Speaking Part 3 áp dụng IELTS Vocabulary in Archaeology

Câu hỏi IELTS Speaking Part 3 áp dụng IELTS Vocabulary in Archaeology
Câu hỏi IELTS Speaking Part 3 áp dụng IELTS Vocabulary in Archaeology

Do you consider archaeology to be an important science? 

Yes, most definitely! History books just cannot provide a glimpse into the past that archaeology provides. When we interact with artifacts that have been discovered after thousands of years, history becomes palpable and we are able to interact with the past in a very real way. We gain a deeper understanding of ourselves and our place in the universe by learning how human civilization has changed (and not changed) over time. The agricultural revolution, the development of cities, and the demise of historic civilizations and empires have all benefited from archaeology. 

  • Glimpse (n): cái nhìn thoáng qua
  • Palpable (adj): có thể sờ thấy
  • Human civilization (n): văn minh nhân loại
  • Agricultural revolution (n): cuộc cách mạng nông nghiệp
  • Demise (n): sự biến mất
  • Empire (n): đế quốc

Should artifacts be kept in the museums of the country they belong to? 

There are strong reasons for both sides of this ethical dilemma. On the one hand, it’s simple to state that artifacts should be kept in their country of origin and belong to that nation. They have the right to benefit financially from the tourism these artifacts bring in because it is part of their past. However, there are some instances where it can be argued that historical artifacts should be kept in other nations for the purpose of preservation.

The Elgin Marbles, for instance. It is generally accepted that Athens’ climate and air pollution will hasten the deterioration of these magnificent statues. Alternatively, we could consider the Syrian museums that were looted and destroyed recently. If those artifacts had been carefully kept in a nation without the prospect of war, they could have been saved. 

  • Ethical dilemma (n): tiến thoái lưỡng nan về mặt đạo đức
  • Preservation (n): sự bảo tồn
  • Hasten (v): đẩy nhanh
  • Deterioration (n): giảm giá trị
  • Magnificent statues: những bức tượng tráng lệ
  • Loot (v): cướp bóc
  • Without the prospect of: không có triển vọng

What would be the archaeological items associated with our generation?

It’s tough to predict exactly what will be kept for hundreds of years, but I believe that plastic artifacts would be the most apparent and depressing choice. Single-use plastics have a negative impact on the environment, thus we will eventually stop using them. However, due to their incredible longevity, they will undoubtedly be left behind thousands of years from now to pollute the planet. Thus, the few generations—including our own—that have used plastics will always be linked to them. 

  • Plastic artifacts: đồ tạo tác bằng nhựa
  • Apparent (adj): rõ ràng
  • Depressing (adj): chán nản
  • Longevity (n): tuổi thọ

Xem ngay: Khóa học IELTS Cấp Tốc – Cam kết tăng ít nhất 0.5 – 1.0 band score SAU 1 THÁNG HỌC

Hy vọng rằng qua bài viết này, các bạn đã nắm được từ vựng và cách dùng từ vựng IELTS Vocabulary in Archaeology. Bên cạnh đó, bạn có thể tham khảo thêm các chủ đề khác thuộc chuyên mục IELTS Vocabulary ở Vietop nhé. Vietop chúc bạn chinh phục IELTS thành công!

Luyện thi IELTS

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra