Trong quá trình học tiếng Anh, các bạn sẽ được làm quen với thì tương lai đơn – Future Simple và thì tương lai gần – Near Future. Hai thì này đều cùng nói về hành động sẽ được thực hiện trong tương lai, do đó cũng đã gây khó khăn cho khá nhiều bạn khi sử dụng chúng. Với phần chia sẻ “Phân biệt tương lai đơn và tương lai gần” hôm nay, IELTS Vietop sẽ cùng các bạn hệ thống lại kiến thức và cách phân biệt 2 thì này nhé!
So sánh thì tương lai đơn và thì tương lai gần
So sánh về cấu trúc
Future Simple | Near Future | |
Khẳng định | S + will/shall + V-infinitive + … E.g.: I think I will go to the gym. Will = ‘ll | S + be + going to + V-infinitive… E.g.: I am going to buy some milk. Am = ’m ; is = ‘s ; are = ‘re |
Phủ định | S + will/shall not + V-infinitive + … E.g.: She won’t get up early. Will not = won’t | S + be not + going to + V-infinitive… E.g.: She is not going to clean her house. Am not = ’m not ; is not = isn’t ; are = aren’t |
Nghi vấn Y/N | Will/shall + S + V-infinitive +…? E.g.: Will you be there? Yes, I will. (không viết tắt will ở đây.) No, I won’t. | Be + S + going to + V-infinitive…? E.g.: Are we going to visit the zoo? Yes, we are. (không viết tắt to be ở đây.) No, we aren’t. |
Nghi vấn WH- | Wh- + will/shall + S + V-infinitive +… E.g.: What will the weather be like tomorrow? | Wh- + be + S + going to + V-infinitive? E.g.: What are you going to buy at the supermarket? |
So sánh về dấu hiệu nhận biết
Future Simple | Near Future |
Một số trạng từ chỉ thời gian trong tương lai như: – In + thời gian: Trong … nữa …. – Tomorrow: Ngày mai – Next day: Ngày mốt – Next week/ next month/ next year…: – – Tuần tới/ tháng tới/ năm tới… – Someday: Một ngày nào đó – Soon: Vừa xong – As soon as: Ngay khi có thể E.g.: Bob will go to the library next week. (Bob sẽ đến thư viện vào tuần tới.) Những động từ nêu quan điểm, suy nghĩ: – Think: Nghĩ là – Believe: Tin rằng – Suppose: Giả sử – Perhaps, probably: Có lẽ… E.g.: I think it will rain tomorrow. (Tôi nghĩ mai trời sẽ mưa.) | Sử dụng những trạng từ chỉ thời gian trong tương lai giống Future Simple nhưng cần dẫn chứng, căn cứ cụ thể. E.g.: I’ve told you, I am going to visit my grandparents in June. (Tôi nói với bạn rồi, tôi sẽ đi thăm ông bà vào tháng Sáu.) There will be a premiere of the new movie tonight. Are you going to watch it? (Tối nay sẽ có buổi ra mắt bộ phim mới. Bạn sẽ đi xem nó chứ?) |
So sánh về cách sử dụng
Future Simple | Near Future |
Diễn tả một quyết định nhanh chóng ngay tại thời điểm nói. E.g.: We are out of milk? I will buy some. (Ta hết sữa rồi ư? Tôi sẽ mua một ít.) | Diễn tả một quyết định có kế hoạch, không phải tự phát. E.g.: I know we are out of milk. I am going to buy some. (Tôi biết ta đã hết sữa. Tôi sẽ đi mua một ít.) |
Diễn tả một dự đoán, niềm tin không căn cứ. E.g.: I don’t know, I think it will rain soon. (Tôi không biết nữa, tôi nghĩ lát nữa trời sẽ mưa.) | Diễn tả một dự đoán, niềm tin có căn cứ. E.g.: Look at the dark clouds, it is going to rain. (Nhìn mây đen kìa, trời sẽ mưa.) |
Sau đây, IELTS Vietop mời các bạn cùng làm một số bài tập để củng cố kiến thức nhé!
Xem thêm các dạng ngữ pháp:
Hơn 21.220+ học viên đã thành công đạt điểm IELTS đầu ra. Bạn có muốn trở thành người tiếp theo?
Bài tập phân biệt tương lai đơn và tương lai gần
Bài 1: Choose the correct option
- I will / am going to have a medium rare steak, please.
- You won’t / are not going to pass if you don’t study.
- I will / am going to see a play tonight.
- I know you will / are going to like your wonderful present.
- Who will / is going to read the next paragraph?
- It’s cold. I will / won’t close the window.
- I’ve already known. They won’t / are not going to help us.
- Will he be / Is he going to be okay?
- My sister will get / is getting married next month.
- She will be / is going to be happy with her exam results, I think.
Xem ngay: Khóa học IELTS 1 kèm 1 – Chỉ 1 thầy và 1 trò chắc chắn đạt điểm đầu ra
Bài 2: Fill in the blank with “will” or “be going to” in its correct form
- A: We don’t have any cheese.
B: I know. I __________ get some from the supermarket.
- A: We don’t have any cheese.
B: Really? I __________ get some from the supermarket then.
- A: Why do you need lemons?
B: I __________ make a lemonade.
- A: I’m really hot.
B: I __________ turn the fan on.
- A: Are you going to the party tonight?
B: Yes. Are you going too? I __________ give you a lift.
- A: What are your plans this weekend?
B: I __________ invite Marie to dinner.
- A: The phone is ringing!
B: I __________ get it!
- A: Do you want boba tea or coffee?
B: I can’t decide … Okay, I __________ have a cup of coffee, please.
- A: Are you busy tomorrow?
B: Yes. I __________ go to the library. I’ve been planning to study all day.
- A: Why are you carrying a basket?
B: I __________ harvest some apples in my garden.
Bài 3: Choose the correct answer
- Alex is driving too fast. He _______ an accident.
- will have
- is going to have
- Why am I putting on my coat? Because I _______.
- will go out.
- am going to go out.
- Don’t worry, I promise I _______ good care of your plants.
- will take
- am going to take
- You’re thirsty? Wait here, I _______you something to drink.
- ‘ll give
- ‘m going to give
- James, did you invite Xavier to the party?
- Oh, no, I forgot! I _______ him now.
- will phone
- am going to phone
- When we are old, life _______ easier.
- will be
- is going to be
- Nobody in that team can play volleyball. They _______ the match.
- will lose
- are going to lose
- Look! That car has had an accident. I _______ an ambulance!
- ‘ll call
- ‘m going to call
- In the future, people _______ in ecological homes.
- will live
- are going to live
- Jean has just bought a violin and she _______ to play it.
- will learn
- is going to learn
Bài 4: Complete the text with the Future Simple or Near Future form of the verbs in brackets
We are going on a holiday in the mountains!
I _______ (1. make) a lot of sandwiches for the trip. My siblings and I _______ (2. take) many photos of the sights. Our parents think I _______ (3. enjoy) hiking. We _______ (4. stay) in a cabin on the mountain. My sister _______ (5. put) a tent for us. My brother _______ (6. buy) us some sleeping bags. I hope that the weather _______ (7. be) nice tomorrow and we _______ (8. have) fun together.
Xem thêm:
Bài tập Thì hiện tại đơn với động từ To be từ cơ bản đến nâng cao
Bài tập Thì hiện tại hoàn thành với since và for có đáp án
Bài tập Thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn có đáp án chi tiết
Đáp án
Bài 1
- will
- won’t
- am going to
- will
- is going to
- will
- are not going to
- Is he going to be
- is getting
- will be
Bài 2
- Am going to
- Will
- Am going to
- Will
- Will
- Am going to
- Will
- Will
- Am going to
- Am going to
Bài 3
- is going to have
- am going to go out.
- will take
- ‘ll give
- will phone
- will be
- are going to lose
- ‘ll call
- will live
- is going to learn
Bài 4
- Am going to make
- Are going to take
- Will enjoy
- Are going to stay
- Is going to put
- Is going to buy
- Will be
- Will have
Hy vọng với phần chia sẻ “Phân biệt tương lai đơn và tương lai gần” trên, Vietop đã có thể giúp các bạn ôn tập lại về 2 thì tương lai đơn – Future Simple và tương lai gần – Near Future trong tiếng Anh để có thể dễ dàng phân biệt và sử dụng chúng hơn trong giao tiếp hằng ngày. Chúc các bạn học tốt!