Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà bếp

Trang Nguyen Trang Nguyen
18.06.2020

Với bài viết này, IELTS Vietop cung cấp cho các bạn một số từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà bếp – kitchen /ˈkɪʧɪn/, từ trang thiết bị, những vật dụng cầm tay, đến các hoạt động chế biến và mùi vị thức ăn trong tiếng Anh.

Từ vựng về thiết bị nhà bếp

Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà bếp
Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà bếp
TênIPAÝ nghĩa
Blender ˈblɛndə Máy xay sinh tố
Cabinet ˈkæbɪnɪt Tủ
Citrus Juicer ˈsɪtrəs ˈʤuːsə Máy vắt cam
Coffee grinder ˈkɒfi ˈgraɪndə Máy nghiền cafe
Coffee maker ˈkɒfi ˈmeɪkə Máy pha cafe
Dishwasher ˈdɪʃˌwɒʃə Máy rửa bát
Freezer ˈfriːzə Tủ đá
Fryer ˈfraɪə Nồi chiên không dầu
Garlic press ˈgɑːlɪk prɛs Máy xay tỏi
Honing/ Sharpening Ceramic Rod ˈhəʊnɪŋ/ ˈʃɑːpənɪŋ sɪˈræmɪk rɒd Thanh mài dao
Immersion Blender ɪˈmɜːʃən ˈblɛndə Máy xay trộn
Induction Hob ɪnˈdʌkʃən hɒb Bếp từ
Juicer ˈʤuːsə Máy ép hoa quả
Kettle ˈkɛtl Ấm đun nước
Knife Sharpener naɪf ˈʃɑːpənə Máy mài dao
Microwave ˈmaɪkrəʊweɪv Lò vi sóng
Mixer ˈmɪksə Máy trộn
Mortar & Pestle ˈmɔːtə & ˈpɛsl Chày & cối
Oven ˈʌvn Lò nướng
Pressure – cooker ˈprɛʃə – ˈkʊkə Nồi áp suất
Refrigerator/ fridge rɪˈfrɪʤəreɪtə/ frɪʤ Tủ lạnh
Rice cooker raɪs ˈkʊkə Nồi cơm điện
Sink sɪŋk Bồn rửa
Stove stəʊv Bếp nấu
Toaster ˈtəʊstə Máy nướng bánh mì

Xem thêm:

Giảm ngay 20.000.000đ học phí cho KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Từ vựng về dụng cụ trong nhà bếp

Từ vựng về dụng cụ trong nhà bếp
Từ vựng về dụng cụ trong nhà bếp
TênIPAÝ nghĩa
Apron ˈeɪprən Tạp dề
Bottle opener ˈbɒtl ˈəʊpnə Cái bật nắp chai
Broiler ˈbrɔɪlə Vỉ sắt để nướng thịt
Burner ˈbɜːnə Bật lửa
Carving knife ˈkɑːvɪŋ naɪf Dao lạng thịt
Chopping boardˈʧɒpɪŋ bɔːdThớt
Colander ˈkʌləndə Cái rổ
Cooking equipmentˈkʊkɪŋ ɪˈkwɪpməntDụng cụ nấu ăn
Corer ˈkɔːrə Đồ lấy lõi hoa quả
Corkscrew ˈkɔːkskruː Cái mở chai rượu
Food processorsfuːd ˈprəʊsɛsəzMáy xay thực phẩm
Freezers and refrigeratorsˈfriːzəz ænd rɪˈfrɪʤəreɪtəzTủ đông và tủ lạnh
Frying pan ˈfraɪɪŋ pæn Chảo rán
Gas or electric grillgæs ɔːr ɪˈlɛktrɪk grɪlBếp nướng bằng gas hoặc điện
Grater/ cheese grater ˈgreɪtə/ ʧiːz ˈgreɪtə Cái nạo
Grill grɪl Vỉ nướng
Ice makeraɪs ˈmeɪkəMáy làm đá
JarʤɑːLọ thủy tinh
Jug ʤʌg Cái bình rót
Kitchen foil ˈkɪʧɪn fɔɪl Giấy bạc gói thức ăn
Kitchen roll ˈkɪʧɪn rəʊl Giấy lau bếp
Kitchen scales ˈkɪʧɪn skeɪlz Cân thực phẩm
Knife qnaɪf kjuːDao
MicrowaveˈmaɪkrəʊweɪvLò vi sóng
MixersˈmɪksəzMáy trộn
Mixing bowl ˈmɪksɪŋ bəʊl Bát để trộn
Oven cloth ˈʌvn klɒθ Khăn lót lò
Oven gloves ˈʌvn glʌvz Găng tay nhấc bếp
OvensˈʌvnzLò nướng
Peeler ˈpiːlə Dụng cụ bóc vỏ củ quả
Pot holder pɒt ˈhəʊldə Miếng lót nồi
Pot pɒt Nồi to
Ranges and ventilationˈreɪnʤɪz ænd ˌvɛntɪˈleɪʃənHệ thống thông gió
Rolling pin ˈrəʊlɪŋ pɪn Cái cán bột
Safety equipmentˈseɪfti ɪˈkwɪpməntDụng cụ an toan
Saucepan ˈsɔːspən Cái nồi
Scouring pad/ scourer ˈskaʊərɪŋ pæd/ ˈskaʊrə Miếng rửa bát
Sharpening stoneˈʃɑːpənɪŋ stəʊnĐá mài dao
Sieve sɪv Cái rây
SinkssɪŋksBồn rửa
SlicersˈslaɪsəzMáy cắt lát
Spatula ˈspætjʊlə Dụng cụ vét bột
Steam tablestiːm ˈteɪblBàn hơi
Steamer ˈstiːmə Nồi hấp
Storage containersˈstɔːrɪʤ kənˈteɪnəzThùng chứa
Storage racks and shelvingˈstɔːrɪʤ ræks ænd ˈʃɛlvɪŋGiá đỡ và giá đỡ lưu trữ
Tea towel tiː ˈtaʊəl Khăn lau chén
Tin opener tɪn ˈəʊpnə Cái mở hộp
Tongs tɒŋz Cái kẹp
Tray treɪ Cái khay, mâm
Washing equipmentˈwɒʃɪŋ ɪˈkwɪpməntThiết bị giặt
Washing-up liquid ˈwɒʃɪŋˈʌp ˈlɪkwɪd Nước rửa bát
Whisk wɪsk Cái đánh trứng

Từ vựng về bàn ăn

Từ vựng về bàn ăn
Từ vựng về bàn ăn
TênIPAÝ nghĩa
bottleˈbɒtlchai
bowlbəʊlbát
buffetˈbʌfɪttiệc đứng
cabinetˈkæbɪnɪtbuồng
candleˈkændlnến
chairʧeəcái ghế
coffee potˈkɒfi pɒtbình cà phê
dining roomˈdaɪnɪŋ ruːmphòng ăn
forkfɔːkcái nĩa
glassglɑːsly thủy tinh
jugʤʌgcái bình
knifenaɪfdao
ladleˈleɪdllò nồi
mugmʌgcái ca
napkinˈnæpkɪnkhăn ăn
pepper shakerˈpɛpə ˈʃeɪkəlọ tiêu
pitcherˈpɪʧəcái bình
platepleɪtđĩa ăn
salt shakersɒlt ˈʃeɪkəlọ đựng muối
saucerˈsɔːsəđĩa lót tách
spoonspuːnthìa
sugar bowlˈʃʊgə bəʊlchén đựng đường
tableˈteɪblbàn
tableclothˈteɪb(ə)lˌklɒθkhăn trải bàn
teapotˈtiːˌpɒtấm trà

Từ vựng về cách nấu nướng

Từ vựng về cách nấu nướng
Từ vựng về cách nấu nướng
TênIPAÝ nghĩa
Add æd Thêm vào
BakebeɪkNướng
BeatbiːtĐập
BlendblɛndTrộn
BoilbɔɪlĐun sôi
BreakbreɪkPhá vỡ
Chop ʧɒp Chặt
CombineˈkɒmbaɪnKết hợp
Cook kʊk Nấu
CrushkrʌʃĐập, đánh vỡ
CutkʌtCắt
DraindreɪnLàm khô
FryfraɪChiên rán
GrategreɪtVỉ lò sưởi
GreasegriːsDầu mỡ
GrillgrɪlNướng
Knead niːd Nhào
Measure ˈmɛʒə Đo lường
Melt mɛlt Làm tan chảy
Microwave ˈmaɪkrəʊweɪv Lò vi sóng
Mix mɪks Pha trộn
OpenˈəʊpənMở
Peel piːl Bóc
Pour  pɔː Đổ
Roast rəʊst Thịt nướng
SautésōˈtāÁp chảo
Scramble ˈskræmbl Trộn đều
Sift sɪft Sàng lọc
Slice slaɪs Lát cắt
Sprinkle ˈsprɪŋkl Rắc
Squeeze skwiːz Vắt
SteamstiːmHơi nước
Stir stɜː Khuấy động
Stir-fry stɜː-fraɪ Xào
TenderˈtɛndəMềm
WashwɒʃRửa sạch
WeighweɪCân
WhiskwɪskĐánh trứng

Từ vựng về mùi vị món ăn

Từ vựng về mùi vị món ăn
Từ vựng về mùi vị món ăn
TênIPAÝ nghĩa
acidicəˈsɪdɪkcó tính axit
blandblændvị nhẹ
creamyˈkriːmimịn
fattyˈfætibéo
fruityˈfruːtitrái cây
healthyˈhɛlθikhỏe mạnh
nuttyˈnʌtibổ dưỡng
oilyˈɔɪlinhiều dầu
rawrɔːsống
saltyˈsɔːltimặn
sharpʃɑːpvị mạnh
sourˈsaʊəchua
spicyˈspaɪsicay
sweetswiːtngọt
tenderˈtɛndəmềm
toughtʌfkhó ăn

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà bếp tại phòng ăn

Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà bếp tại phòng ăn
Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà bếp tại phòng ăn
TênIPAÝ nghĩa
bowlbəʊlbát
butter knifeˈbʌtə naɪfdao cắt bơ
candlesticksˈkændlstɪkschân nến
coastersˈkəʊstəzlót ly
cup and saucerkʌp ænd ˈsɔːsəcốc và đĩa
dessert fork and spoondɪˈzɜːt fɔːk ænd spuːnnĩa và thìa tráng miệng
dinner forkˈdɪnə fɔːknĩa ăn tối
dinner plateˈdɪnə pleɪtđĩa ăn tối
dinnerware setˈdɪnəweə sɛtbộ đồ ăn
fish knifefɪʃ naɪfdao cắt cá
napkinˈnæpkɪnkhăn ăn
place settingpleɪs ˈsɛtɪŋsắp xếp chỗ ngồi
salt and pepper shakerssɒlt ænd ˈpɛpə ˈʃeɪkəzlọ muối và  tiêu
setting the tableˈsɛtɪŋ ðə ˈteɪbldọn bàn ăn
soup spoonsuːp spuːnMuông ăn sup
steak knifesteɪk naɪfdao bít tết
sugar bowlˈʃʊgə bəʊlchén đựng đường
table knifeˈteɪbl naɪfdao để trên bàn
tableclothˈteɪb(ə)lˌklɒθkhăn trải bàn
water jugˈwɔːtə ʤʌgbình đựng nước
wine glasswaɪn glɑːsly rượu

Một số mẫu câu dùng trong nhà bếp

Một số mẫu câu dùng trong nhà bếp
Một số mẫu câu dùng trong nhà bếp
Mẫu câuÝ nghĩa
Sit down and eat.Hãy ngồi xuống và ăn.
Help me set the table.Giúp tôi chuẩn bị bàn ăn với.
Please close the refrigerator.Hãy đóng tủ lạnh.
Don’t hold the refrigerator door open.Đừng để cửa tủ lạnh mở.
It’s your turn to do the dishes.Đến lượt bạn rửa bát đấy.
I’ll wash the dishes and you can dry.Tôi sẽ rửa bát và bạn có thể lau khô chúng.
Is supper ready yet?Bữa tối đã sẵn sàng chưa?
When will dinner be ready?Khi nào bữa tối sẽ sẵn sàng?
Will you please load the dishwasher?Bạn bỏ bát đĩa vào máy rửa bát nhé?
Put the dirty dishes in the sink.Đặt bát đĩa bẩn vào bồn rửa.
We need an extra chair.Chúng tôi cần thêm một chiếc ghế.
Don’t eat so fast.Đừng ăn nhanh như vậy.
Don’t talk with your mouth full.Đừng nói chuyện với miệng của bạn.
We’re having soup and sandwiches for lunch.Chúng tôi đang ăn súp và bánh mì cho bữa trưa.
The turkey is in the oven.Gà tây đang ở trong lò.
I’ll warm up the food in the microwave.Tôi sẽ hâm nóng món ăn trong lò vi sóng.
Please put the silverware on the table.Hãy đặt dao nĩa lên bàn.
Do the spoons and the knife go on the right side of the plate?Cái thìa và con dao có nằm bên phải đĩa không?
The forks go on the other side.Những cái nĩa nằm ở phía bên kia.
Use less dish detergent when you wash dishes.Dùng ít nước rửa chén khi rửa thôi nhé.
The broom and  mop are in the closet.Chổi và cây lau nhà ở trong tủ.
The pan is hanging on a hook.Chảo treo trên một cái móc.
I need the mixer to blend the cake ingredients.Tôi cần máy trộn để trộn các nguyên liệu làm bánh.
I have to put the groceries away.Tôi phải cất những món đồ đi.
What are we having for dinner?Chúng ta ăn gì cho bữa tối?
We’re having spaghetti and meatballs for dinner.Chúng tôi đang ăn mì Ý và thịt viên cho bữa tối.
Would you like a tossed salad with the spaghetti?Bạn có muốn một món salad trộn với mì Ý không?
Put the plates and saucers in the cupboard.Đặt đĩa và đĩa vào tủ.
Put the cups and glasses in the other cupboard.Đặt cốc và ly vào tủ kia.
What’s for dessert?Món tráng miệng là gì?
Let’s have roast beef and mashed potatoes.Hãy có thịt bò nướng và khoai tây nghiền.
Eat your broccoli; it’s good for you.Ăn bông cải xanh của bạn; nó tốt cho bạn.
Do you want fried eggs for breakfast?Bạn có muốn món trứng chiên cho bữa sáng không?
I want cereal for breakfast.Tôi muốn ngũ cốc cho bữa sáng.
Put some bread in the toaster.Cho một ít bánh mì vào máy nướng bánh mì.
You can have orange juice or milk with your eggs.Bạn có thể uống nước cam hoặc sữa với trứng.
Where should I put the canned goods?Tôi nên đặt đồ hộp ở đâu?
Boxes of cereal and crackers go in the cupboard over the sink.Những hộp ngũ cốc và bánh quy giòn để trong tủ trên bồn rửa.
Please put a new roll of paper towels in the dispenser.Vui lòng đặt một cuộn khăn giấy mới vào hộp.
I have to sweep and mop the kitchen floor.Tôi phải quét và lau sàn bếp.
Please get a bucket of soapy water for me.Làm ơn lấy một xô nước xà phòng cho tôi.
Rinse the dishes before you put them in the dish washer.Trán qua bát đĩa trước khi cho vào máy rửa bát.
Will you put the silverware in the drawer?Bạn sẽ cất dao nĩa vào ngăn kéo chứ?

Trên đây là một số từ vựng tiếng Anh thông dụng liên quan đến vật dụng trong nhà bếp, phòng ăn cũng như cách nấu nướng và mùi vị các món ăn, hy vọng Vietop đã giúp các bạn bổ sung thêm vốn từ vựng để sử dụng tốt hơn trong cuộc sống hằng ngày và cả trong những kỳ thi quan trọng. Vietop chúc các bạn học tốt và hẹn các bạn ở những bài viết sau!

Luyện thi IELTS

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra