Giảm UP TO 40% học phí IELTS tại IELTS Vietop

Từ vựng tiếng Anh về Trường học

IELTS Vietop IELTS Vietop
02.03.2021

Với mỗi chủ đề trong giao tiếp, những bạn cần có vốn từ vựng nền móng, dần dần thông qua giao tiếp xã hội vốn từ của bạn sẽ tăng dần lên. Hôm nay, IELTS Vietop sẽ gửi tới bạn nhóm từ vựng tiếng Anh về trường học nhằm giúp những bạn thuận lợi giao tiếp cũng như đọc sách, báo liên quan đến từ vựng tiếng Anh về Trường học. Các bạn hãy theo dõi nhé!

Xem thêm: Topic Talk About Your School – IELTS Speaking Part 2

1. Từ vựng tiếng Anh về trường học

1.1. Các loại trường học trong tiếng Anh

Từ vựngIPAÝ nghĩa
Boarding schoolˈbɔːdɪŋ skuːlTrường nội trú
Elementary/Primary schoolˌɛlɪˈmɛntəri / ˈpraɪməri skuːlTrường tiểu học
High schoolhaɪ skuːlTrung học phổ thông
High school for the Giftedhaɪ skuːl fɔː ðə ˈgɪftɪdTrường THPT chuyên
International schoolˌɪntə(ː)ˈnæʃənl skuːlTrường quốc tế
Junior high schoolˈʤuːnjə haɪ skuːlTrường trung học cơ sở
Kindergarten ˈkɪndəˌgɑːtn Mẫu giáo
Language centreˈlæŋgwɪʤ ˈsɛntəTrung tâm ngoại ngữ
NurseryˈnɜːsəriNhà trẻ
Private schoolˈpraɪvɪt skuːlTrường tư thục
University / collegeˌjuːnɪˈvɜːsɪti / ˈkɒlɪʤTrường đại học / cao đẳng
Vocational collegevəʊˈkeɪʃənl ˈkɒlɪʤTrường cao đẳng nghề
Vocational schoolvəʊˈkeɪʃənl skuːlTrường nghề
Specialist schoolˈspɛʃəlɪst skuːlTrường chuyên biệt
Language schoolˈlæŋgwɪʤ skuːlTrường dạy ngoại ngữ
Distance educationˈdɪstəns ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃənDạy và học từ xa
Home schoolinghəʊm ˈskuːlɪŋDạy học ở nhà

1.2. Các chức vụ trong trường học

Từ vựngIPAÝ nghĩa
Headmaster / Principalˌhɛdˈmɑːstə / ˈprɪnsəpəlHiệu trưởng (nam) / Hiệu trưởng
Headmistress / Principalˌhɛdˈmɪstrəs / ˈprɪnsəpəlHiệu trưởng (nữ) / Hiệu trưởng
TeacherˈtiːʧəGiáo viên
Head teacherhɛd ˈtiːʧəGiáo viên chủ nhiệm
LecturerˈlɛkʧərəGiảng viên
PupilˈpjuːplHọc sinh
StudentˈstjuːdəntSinh viên
Head boyhɛd bɔɪHS nam đại diện trường
Head girlhɛd gɜːlHS nữ đại diện trường
Monitor / Class leaderˈmɒnɪtə / klɑːs ˈliːdəLớp trưởng
Vice monitorvaɪs ˈmɒnɪtəLớp phó
SecretaryˈsɛkrətriThư ký
JanitorˈʤænɪtəGiám thị
SuperintendentˌsjuːpərɪnˈtɛndəntThanh tra
Hall janitorhɔːl ˈʤænɪtəGiám thị hành lang
NursenɜːsY tá
SecuritysɪˈkjʊərɪtiBảo vệ
LibrarianlaɪˈbreərɪənThủ thư

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông

Từ vựng tiếng Anh về đám cưới

Tại sao IELTS không có điểm 10

1.3. Các phòng trong trường học

Từ vựngIPAÝ nghĩa
Academy departmentəˈkædəmi dɪˈpɑːtməntPhòng học vụ
CafeteriaˌkæfɪˈtɪərɪəCăn-tin
ClassroomˈklɑːsrʊmLớp học
Clerical departmentˈklɛrɪkəl dɪˈpɑːtməntPhòng văn thư
HallhɔːlSảnh
LaboratoryləˈbɒrətəriPhòng thí nghiệm
LibraryˈlaɪbrəriThư viện
Medical roomˈmɛdɪkəl ruːmPhòng y tế
Parking spaceˈpɑːkɪŋ speɪsChỗ đậu xe
Principal’s officeˈprɪnsəpəlz ˈɒfɪsVăn phòng hiệu trưởng
School yardskuːl jɑːdSân trường
Security sectionsɪˈkjʊərɪti ˈsɛkʃənPhòng bảo vệ
Sport stockspɔːt stɒkKho chứa dụng cụ thể dục
Supervisor roomˈsjuːpəvaɪzə ruːmPhòng giám thị
Teacher roomˈtiːʧə ruːmPhòng giáo viên
The youth union roomðə juːθ ˈjuːnjən ruːmPhòng đoàn
Traditional roomtrəˈdɪʃənl ruːmPhòng truyền thống
Vice – principal’s officevaɪs – ˈprɪnsəpəlz ˈɒfɪsVăn phòng hiệu phó
RestroomˈrɛstrʊmNhà vệ sinh
Computer roomkəmˈpjuːtə ruːmPhòng tin học
Changing roomˈʧeɪnʤɪŋ ruːmPhòng thay đồ
GymʤɪmPhòng thể dục

1.4. Các môn học trong trường

Từ vựngIPAÝ nghĩa
ArtɑːtMỹ thuật
BiologybaɪˈɒləʤiSinh học
ChemistryˈkɛmɪstriHoá học
CivicsˈsɪvɪksGiáo dục công dân
Foreign languageˈfɒrɪn ˈlæŋgwɪʤNgoại ngữ
GeographyʤɪˈɒgrəfiĐịa lý
HistoryˈhɪstəriLịch sử
Information Technologyˌɪnfəˈmeɪʃən tɛkˈnɒləʤiTin học
LiteratureˈlɪtərɪʧəNgữ văn
Mathematics / Mathˌmæθɪˈmætɪks / mæθToán học
MusicˈmjuːzɪkÂm nhạc
Physical education / P.E.ˈfɪzɪkəl ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən / piː.iː.Giáo dục thể chất
PhysicsˈfɪzɪksVật lý
Sports and Military educationspɔːts ænd ˈmɪlɪtəri ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃənGiáo dục quốc phòng
TechnologytɛkˈnɒləʤiCông nghệ

Xem thêm:

1.5.Các đồ dùng, thiết bị trong lớp

Từ vựngIPAÝ nghĩa
Air conditionereə kənˈdɪʃənəMáy điều hòa
BackpackˈbækˌpækBalo
BallpointˈbɔːlˌpɔɪntViết bi
BlackboardˈblækbɔːdBảng đen
BookbʊkSách
CalculatorˈkælkjʊleɪtəMáy tính
ChairʧeəCái ghế
ClipklɪpKẹp
ClockklɒkCái đồng hồ
Coloured pencilˈkʌləd ˈpɛnslBút chì màu
CompassˈkʌmpəsCompa
ComputerkəmˈpjuːtəMáy tính
DeskdɛskBàn làm việc
DVD/ Video playerdiː-viː-diː/ ˈvɪdɪəʊ ˈpleɪəĐầu đĩa DVD / Video
Electronic dictionaryɪlɛkˈtrɒnɪk ˈdɪkʃ(ə)n(ə)riTừ điển điện tử
Eraser / Rubberɪˈreɪzə / ˈrʌbəCục tẩy
FanfænQuạt
File holderfaɪl ˈhəʊldəBìa tài liệt
FlaskflɑːskBình giữ nhiệt
FunnelˈfʌnlỐng khói
GlobeˈgləʊbQuả địa cầu
GluegluːKeo dán
HighlighterˈhaɪˌlaɪtəBút đánh dấu
Interactive whiteboardˌɪntərˈæktɪv ˈwaɪtbɔːdBảng tương tác
KeyboardˈkiːbɔːdBàn phím
Magnifying glassˈmægnɪfaɪɪŋ glɑːsKính lúp
MapmæpBản đồ
MonitorˈmɒnɪtəMàn hình
MousemaʊsCon chuột máy tính
NotebookˈnəʊtbʊkSổ tay
PaintpeɪntMàu sơn, màu nước
Paint brushpeɪnt brʌʃCọ sơn
PaletteˈpælɪtBảng màu
PaperˈpeɪpəGiấy
PencilˈpɛnslBút chì
Pencil caseˈpɛnsl keɪsHộp bút
Pencil sharpenerˈpɛnsl ˈʃɑːpənəCái gọt bút chì
PinspɪnzGhim
PlugplʌgPhích cắm
ProjectorprəˈʤɛktəMáy chiếu
ProtractorprəˈtræktəThước đo góc
Remote controlrɪˈməʊt kənˈtrəʊlĐiều khiển từ xa
RulerˈruːləThước
ScissorsˈsɪzəzCây kéo
Scotch tapeskɒʧ teɪpBăng dính
SpeakersˈspiːkəzLoa
StaplerˈsteɪpləBấm kim
Stereo/ CD playerˈstɪərɪə(ʊ)/ siː-diː ˈpleɪəĐầu phát âm thanh/ CD
Test tubetɛst tjuːbỐng nghiệm

1.6. Từ vựng liên quan đến đại học

Từ vựngIPAÝ nghĩa
AssignmentəˈsaɪnməntBài tập
AcademicˌækəˈdɛmɪkThuộc về lý thuyết
AdvisorədˈvaɪzəCố vấn
AuditˈɔːdɪtKiểm toán
Bachelor’s degreeˈbæʧələz dɪˈgriːBằng cử nhân
CampusˈkæmpəsKhuôn viên
CoursekɔːsKhóa học
CertificatesəˈtɪfɪkɪtGiấy chứng nhận
CreditˈkrɛdɪtTín chỉ
CurriculumkəˈrɪkjʊləmChương trình giảng dạy
DegreedɪˈgriːBằng cấp
DepartmentdɪˈpɑːtməntPhòng ban, khoa
Dining hallˈdaɪnɪŋ hɔːlPhòng ăn
DiplomadɪˈpləʊməBằng cấp
Dissertationˌdɪsə(ː)ˈteɪʃənLuận văn
Distance courseˈdɪstəns kɔːsKhóa học từ xa
DormitoryˈdɔːmɪtriKý túc xá
Educationˌɛdju(ː)ˈkeɪʃənGiáo dục
EnrollɪnˈrəʊlGhi danh
ExamɪgˈzæmThi
FacultyˈfækəltiKhoa
FailfeɪlRớt môn
Financial aidfaɪˈnænʃəl eɪdViện trợ tài chính
First degreefɜːst dɪˈgriːMức độ đầu tiên
Freshman/Fresherˈfrɛʃmən/ˈfrɛʃəSinh viên năm nhất
Freshers’ weekˈfrɛʃəz wiːkTuần chào đón SV năm 1
Grade Point Averagegreɪd pɔɪnt ˈævərɪʤĐiểm trung bình
GraduateˈgrædjʊətTốt nghiệp
Halls of residencehɔːlz ɒv ˈrɛzɪdənsKhu nhà ở
Higher educationˈhaɪər ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃənGiáo dục đại học
InstructorɪnˈstrʌktəNgười hướng dẫn
LectureˈlɛkʧəBài học
LecturerˈlɛkʧərəGiảng viên
MajorˈmeɪʤəMôn chính
Master’s degreeˈmɑːstəz dɪˈgriːBằng thạc sĩ
MatriculationməˌtrɪkjʊˈleɪʃənTrúng tuyển
MinorˈmaɪnəMôn phụ
PasspɑːsĐi qua
PhDPhDBằng tiến sĩ
PostgraduateˌpəʊstˈgrædjʊɪtSau đại học
PrerequisiteˌpriːˈrɛkwɪzɪtĐiều kiện tiên quyết
ProfessorprəˈfɛsəGiáo sư
QualificationˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃənBằng cấp
QuizkwɪzKiểm tra
RegisterˈrɛʤɪstəĐăng ký môn học
RegistrationˌrɛʤɪsˈtreɪʃənSự đăng ký môn học
ResearchrɪˈsɜːʧNghiên cứu
Room and boardruːm ænd bɔːdPhòng ăn ở
RoommateˈruːmmeɪtBạn cùng phòng
SemestersɪˈmɛstəHọc kỳ
SessionˈsɛʃənPhiên họp
ScholarshipˈskɒləʃɪpHọc bổng
SophomoreˈsɒfəmɔːSinh viên năm hai
Student loanˈstjuːdənt ləʊnNợ sinh viên
Student unionˈstjuːdənt ˈjuːnjənHội sinh viên
SyllabusˈsɪləbəsGiáo trình
TermtɜːmHọc kỳ
TextbookˈtɛkstbʊkSách giáo khoa
ThesisˈθiːsɪsLuận văn
TranscriptˈtrænskrɪptBảng điểm
Tuition feestju(ː)ˈɪʃən fiːzHọc phí
TutorˈtjuːtəGia sư
UndergraduateˌʌndəˈgrædjʊɪtĐại học
UniversityˌjuːnɪˈvɜːsɪtiTrường đại học

Xem thêm: 5 phương pháp học tiếng Anh hiệu quả nhất

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Một số mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong lớp học

Mẫu câuÝ nghĩa
Raise your hand if you know the answer.Hãy giơ tay nếu bạn biết câu trả lời.
Please take out a notebook.Vui lòng lấy vở ra.
Please clean the board.Hãy làm sạch bảng.
(Ss name), come here please.(Tên HS), làm ơn lại đây.
Please come to the board.Mời bạn lên bảng.
Let me see your notebook.Hãy cho thầy/cô xem vở của bạn.
(Ss name), please write the answers on the board.(Tên HS), hãy viết câu trả lời lên bảng.
Do the worksheet with a partner.Hãy làm bài cùng với bạn mình.
Please read it again.Mời bạn đọc lại.
Please listen carefully.Hãy nghe cẩn thận.
Please speak louder.Hãy nói to hơn.
Speak clearly, please.Hãy nói rõ ràng.
In your notebook, please answer questions 1-5.Trong vở của bạn, vui lòng trả lời các câu hỏi 1-5.
Do the worksheet in groups of 3(4, 5).Làm bài theo nhóm 3 (4, 5).
Please read the instructions out loud.Vui lòng đọc to hướng dẫn/đề bài.
Please read your answers out loud.Vui lòng đọc to câu trả lời của bạn.
Please read your answers to the class.Mời cả lớp đọc câu trả lời của bạn.
Please help your friend.Hãy giúp đỡ bạn bè.
Please exchange papers with your friend.Hãy trao đổi giấy làm bài với bạn của bạn.
Please stand up.Xin mời đứng lên.
Please sit down.Vui lòng ngồi xuống.
Please open your text book to chapter 6.Vui lòng mở sách văn bản của bạn đến chương 6.
Please open your text book to page 10.Vui lòng mở sách văn bản của bạn đến trang 10.
Please stop talking.Đừng nói chuyện nữa.
Please put your cell phone away.Hãy cất điện thoại di động của bạn đi.
Everyone please read your answers, one after the other.Mọi người hãy lần lượt đọc câu trả lời của mình.
Please hand in your homework.Hãy giao bài tập về nhà của bạn.
Please pass the worksheets to the front table.Vui lòng chuyển các giấy làm bài lên phía trước .
Please write your nickname on the top, right-hand corner.Vui lòng viết biệt hiệu của bạn ở trên cùng, góc bên phải.
Please ask before going to the bathroom.Hãy hỏi trước khi đi vệ sinh.
Please try your best.Hãy cố gắng hết sức mình.
That is not correct.Đó là không đúng.
That’s correct.Đúng rồi.
You all did very well.Tất cả các bạn đã làm rất tốt.
You are all doing very well.Tất cả các bạn đang làm rất tốt.
Very good!Rất tốt!
Please do not copy!Không nhìn bài/gian lận!
Please bring your book to class next week.Vui lòng mang sách của bạn đến lớp vào tuần tới.
Your project is due next week.Dự án của bạn sẽ đến hạn vào tuần tới.
For homework, please do questions 1-10 in your textbook.Về bài tập, vui lòng làm các câu hỏi 1-10 trong sách giáo khoa.
Next week you will have a test.Tuần sau bạn sẽ có một bài kiểm tra.
Let’s take a 5 (10) minutes break.Hãy nghỉ ngơi trong 5 (10) phút.
Please come back at _____ .Vui lòng quay lại lúc _____.
Are you finished?Bạn đã hoàn thành chưa?
Do you know the answer?Bạn có biết câu trả lời không?
Do you need help?Bạn cần giúp đỡ?
Are you ready?Bạn đã sẵn sàng chưa?
Is this too hard (easy)?Điều này có quá khó (dễ) không?
Where is your notebook?Vở của bạn đâu?
Why did you come to class late?Tại sao bạn đến lớp muộn?
What’s the answer to question 10?Câu trả lời cho câu hỏi 10 là gì?
Do you understand?Bạn hiểu không?
What does ______ mean in English?______ trong tiếng Anh có nghĩa là gì?
What does ______ mean in Vietnamese?______ trong tiếng Việt có nghĩa là gì?
Where is your homework?Bài tập về nhà của bạn đâu?
Do you need to go to the bathroom?Bạn có cần đi vệ sinh không?

Hy vọng với các từ vựng cơ bản về chủ điểm trường học, bạn sẽ tiếp tục xây dựng cho mình quỹ từ vựng phong phú, đa dạng hơn về một số chủ đề dưới cuộc sống. Chúc các bạn thành công!

Ngoài ra, Vietop còn đang có một số khóa học IELTS cấp tốc, khóa học IELTS Online, khóa học IELTS 1 kèm 1 nhằm giúp các bạn sinh viên nhanh chóng mở rộng vốn từ của mình ở nhiều chủ đề. Các bạn có thể đặt hẹn để được tư vấn trong thời gian sớm nhất nhé.

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra