Giảm UP TO 40% học phí IELTS tại IELTS Vietop

Từ vựng tiếng Anh về thời gian (Times) chi tiết, đầy đủ nhất

IELTS Vietop IELTS Vietop
10.03.2021

Thời gian là chủ đề giao tiếp chúng ta thường xuyên gặp, ví dụ như thắc mắc về giờ giấc, thậm chí là câu mở đầu cuộc hội thoại. Vì vậy, chúng ta cần phải trang bị cho bản thân một lượng từ vựng nhất định về chủ đề này để giao tiếp như người bản ngữ. Do đó, bài viết hôm nay IELTS Vietop sẽ gửi đến các bạn từ vựng tiếng Anh về thời gian. Cùng theo dõi nhé!

Từ vựng tiếng Anh về thời gian
Từ vựng tiếng Anh về thời gian

1. Từ vựng tiếng Anh về thời gian

1.1. Từ vựng về các ngày trong tuần

Từ vựngIPAÝ nghĩa
MondayˈmʌndeɪThứ hai
TuesdayˈtjuːzdeɪThứ ba
WednesdayˈwɛnzdeɪThứ tư
ThursdayˈθɜːzdeɪThứ năm
FridayˈfraɪdeɪThứ sáu
SaturdayˈsætədeɪThứ bảy
SundayˈsʌndeɪChủ nhật

Khi nói về các ngày trong tuần, ta sẽ sử dụng chúng cùng với giới từ ON và có cấu trúc như sau: 

On + day of the week

E.g.: Do you go to school on Saturday? (Bạn có phải đến trường vào thứ bảy không?)

I have English on Monday, Wednesday and Friday. (Tôi có môn tiếng Anh vào thứ hai, thứ tư và thứ sáu)

Bạn đừng quên viết hoa tên những ngày trong tuần trong tiếng Anh nhé!

Từ vựng tiếng Anh về thời gian các ngày trong tuần
Từ vựng tiếng Anh về thời gian các ngày trong tuần

1.2. Từ vựng về các tháng trong năm

Từ vựngIPAÝ nghĩa
JanuaryˈʤænjʊəriTháng 1
FebruaryˈfɛbrʊəriTháng 2
MarchmɑːʧTháng 3
AprilˈeɪprəlTháng 4
MaymeɪTháng 5
JuneʤuːnTháng 6
Julyʤu(ː)ˈlaɪTháng 7
AugustˈɔːgəstTháng 8
SeptembersɛpˈtɛmbəTháng 9
OctoberɒkˈtəʊbəTháng 10
NovembernəʊˈvɛmbəTháng 11
DecemberdɪˈsɛmbəTháng 12

Khi nói về các tháng trong tiếng Anh, ta sẽ sử dụng chúng cùng với giới từ IN và có cấu trúc như sau: 

In + month of the year

E.g.: Do you go to school in September? (Bạn có đến trường vào tháng 9 không?)

I will fly to Hongkong in January. (Tôi sẽ bay đi Hongkong vào tháng 1)

Bạn nhớ viết hoa tên những tháng trong năm trong tiếng Anh nhé!

Từ vựng về các tháng trong năm
Từ vựng về các tháng trong năm

Xem thêm:

1.3. Từ vựng về các mùa trong năm

Từ vựngIPAÝ nghĩa
SpringsprɪŋMùa xuân 
SummerˈsʌməMùa hè
AutumnˈɔːtəmMùa thu 
WinterˈwɪntəMùa đông

Khi nói về các mùa, ta sẽ sử dụng chúng cùng với giới từ IN và có cấu trúc như sau: 

In + season

E.g.: Do you go to school in summer? (Bạn có đến trường vào mùa hè không?)

Flowers bloom in spring. (Hoa nở vào mùa xuân)

1.4. Từ vựng về đơn vị thời gian (Units of time)

Từ vựngIPAÝ nghĩa
SecondˈsɛkəndGiây
MinuteˈmɪnɪtPhút
HoursˈaʊəzGiờ
DaydeɪThứ
DatedeɪtNgày
WeekwiːkTuần
FortnightˈfôrtˌnītNửa tháng
MonthmʌnθTháng
YearjɪəNăm
DecadeˈdɛkeɪdThập kỷ
CenturyˈsɛnʧʊriThế kỷ
MillenniummɪˈlɛnɪəmThiên niên kỷ

Tùy vào ý của đối tượng giao tiếp mà chúng ta sẽ sử dụng các giới từ khác nhau để đi cùng đơn vị thời gian.

E.g.: I was born in 1990. (Tôi sinh vào năm 1990)

She has been waiting for a week. (Cô ấy đã đợi suốt một tuần)

I have known them for 2 decades. (Tôi biết họ đã 2 thập kỷ / 20 năm)

1.5. Từ vựng về thời gian trong 1 ngày (Times of day)

Từ vựngIPAÝ nghĩa
Morning ˈmɔːnɪŋ Buổi sáng 
Afternoon ˈɑːftəˈnuːn Buổi trưa chiều 
Evening ˈiːvnɪŋ Buổi tối 
Night/night time  naɪt/naɪt taɪm  Buổi đêm
Midday/noon ˈmɪddeɪ/nuːn Buổi trưa 
Midnight ˈmɪdnaɪt Nửa đêm 
Sunrise ˈsʌnraɪz Mặt trời mọc
SunsetˈsʌnsɛtMặt trời lặn
Dawn dɔːn Bình minh
Dusk dʌsk Hoàng hôn

Đối với các buổi: morning, afternoon, evening thì ta sẽ dùng giới từ IN, như:

I saw him in the morning. (Tôi gặp anh ta lúc sáng)

She went home in the evening. (Cô ta về nhà vào buổi tối)

Đối với những buổi còn lại, ta sẽ dùng giới từ AT, như:

He called me at midnight. (Anh ta gọi tôi lúc nửa đêm)

They will meet me at sunset/dusk. (Họ sẽ gặp tôi vào lúc hoàng hôn)

Xem ngay: Khóa học IELTS Cấp tốc – Cam kết tăng ít nhất 0.5 – 1.0 band score SAU 1 THÁNG HỌC

1.6. Một số ngày lễ phổ biến trong năm (Holidays of year) 

Từ vựngIPAÝ nghĩa
Children’s Dayˈʧɪldrənz deɪQuốc tế thiếu nhi
ChristmasˈkrɪsməsGiáng sinh
EasterˈiːstəLễ phục sinh
HalloweenˌhæləʊˈiːnLễ hội ma
Independence Day / National Dayˌɪndɪˈpɛndəns deɪ / ˈnæʃənl deɪQuốc khánh
International Women’s Dayˌɪntə(ː)ˈnæʃənl ˈwɪmɪnz deɪQuốc tế phụ nữ
International Workers’ Dayˌɪntə(ː)ˈnæʃənl ˈwɜːkəz deɪQuốc tế lao động
Lunar New Yearˈluːnə njuː jɪəTết âm lịch
New Yearnjuː jɪəTết dương lịch
St. Patrick’s Dayseɪnt ˈpætrɪks deɪLễ Thánh Patrick
ThanksgivingˈθæŋksˌgɪvɪŋLễ tạ ơn
Valentine’s Dayˈvæləntaɪnz deɪLễ tình nhân

Xem thêm:

1.7. Một số trạng từ tiếng Anh chỉ tần suất

Từ vựngIPAÝ nghĩa
AlwaysˈɔːlweɪzLuôn luôn
UsuallyˈjuːʒʊəliThường xuyên
Oftenˈɒf(ə)nThường
OccasionallyəˈkeɪʒnəliThỉnh thoảng
SometimesˈsʌmtaɪmzĐôi khi
SeldomˈsɛldəmHiếm khi
RarelyˈreəliÍt khi
Hardly everˈhɑːdli ˈɛvəHầu như không bao giờ
NeverˈnɛvəKhông bao giờ

Đối với các trạng từ chỉ tuần suất, ta thường sẽ đặt chúng đứng trước động từ.

E.g.: I sometimes go to the cinema. (Tôi đôi khi đi xem phim.)

She never walks home at night. (Cô ấy không bao giờ đi bộ về nhà vào ban đêm.)

1.8. Một số từ vựng tiếng Anh về thời gian khác

Từ vựngIPAÝ nghĩa
The day after tomorrow ðə deɪ ˈɑːftə təˈmɒrəʊ Ngày kia
Tomorrow təˈmɒrəʊ Ngày mai
Today təˈdeɪ Hôm nay
Yesterday ˈjɛstədeɪ Hôm qua
The day before yesterday ðə deɪ bɪˈfɔː ˈjɛstədeɪ Hôm kia
Five minutes ago faɪv ˈmɪnɪts əˈgəʊ Năm phút trước
An hour ago ən ˈaʊər əˈgəʊ Một giờ trước
A week ago ə wiːk əˈgəʊ Một tuần trước
Two weeks ago tuː wiːks əˈgəʊ Hai tuần trước
A month ago ə mʌnθ əˈgəʊ Một tháng trước
A year ago ə jɪər əˈgəʊ Một năm trước
A long time ago ə lɒŋ taɪm əˈgəʊ Lâu rồi
In ten minutes’ time or in ten minutes ɪn tɛn ˈmɪnɪts taɪm ɔːr ɪn tɛn ˈmɪnɪts Mười phút nữa
In an hour’s time or in an hour ɪn ən ˈaʊəz taɪm ɔːr ɪn ən ˈaʊə Một tiếng nữa
In a week’s time or in a week ɪn ə wiːks taɪm ɔːr ɪn ə wiːk Một tuần nữa
In ten days’ time or in ten days ɪn tɛn deɪz taɪm ɔːr ɪn tɛn deɪz Mười ngày nữa
In three weeks’ time or in three weeks ɪn θriː wiːks taɪm ɔːr ɪn θriː wiːks Ba tuần nữa
In two months’ time or in two months ɪn tuː mʌnθs taɪm ɔːr ɪn tuː mʌnθs Hai tháng nữa
In ten years’ time or in ten years ɪn tɛn jɪəz taɪm ɔːr ɪn tɛn jɪəz Mười năm nữa
The previous day ðə ˈpriːviəs deɪ Ngày trước đó
The previous week ðə ˈpriːviəs wiːk Tuần trước đó
The previous month ðə ˈpriːviəs mʌnθ Tháng trước đó
The previous year ðə ˈpriːviəs jɪə Năm trước đó
The following day ðə ˈfɒləʊɪŋ deɪ Ngày sau đó
The following week ðə ˈfɒləʊɪŋ wiːk Tuần sau đó
The following monthðə ˈfɒləʊɪŋ mʌnθTháng sau đó
The following year ðə ˈfɒləʊɪŋ jɪə Năm sau đó

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chủ đề thời tiết

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Cách học từ vựng tiếng Anh về thời gian hiệu quả

Vietop gợi ý cho các bạn một số cách học từ vựng chỉ thời gian tiếng Anh hiệu quả như sau:

  • Học qua các ứng dụng học tiếng Anh như Duolingo, Memrise, etc.
  • Học qua flashcards.
  • Học qua phim ảnh, sách truyện, etc.
  • Luyện tập với các bài tập về từ vựng chỉ thời gian tiếng Anh.

Trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng Anh về thời gian mà chúng tôi đã tổng hợp để gửi đến bạn. Chúng tôi hi vọng đã cung cấp cho bạn đọc những kiến thức bổ ích, giúp bạn mở rộng thêm vốn từ như sử dụng tốt trong tiếng Anh giao tiếp. Chúc bạn có một buổi học tập thật hiệu suất!

Luyện thi IELTS

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra