Giảm UP TO 40% học phí IELTS tại IELTS Vietop

Lưu ngay vốn từ vựng tiếng Anh văn phòng thông dụng

IELTS Vietop IELTS Vietop
24.08.2020

Tiếng Anh văn phòng là một trong những chìa khóa giúp bạn thành công trên con đường sự nghiệp. Đặc biệt đối với những bạn có ý định làm việc tại một môi trường có yếu tố nước ngoài. Vì vậy bài viết sau đây sẽ giúp bạn biết thêm những từ vựng tiếng Anh văn phòng.

1. Từ vựng tiếng Anh văn phòng

1.1 Từ vựng tiếng Anh về các phòng ban trong một công ty

Từ vựng tiếng Anh văn phòng
Từ vựng tiếng Anh văn phòng
TênIPAÝ nghĩa
Customer Serviceˈkʌstəmə ˈsɜːvɪsDịch vụ khách hàng
Finance / Accounting Departmentfaɪˈnæns / əˈkaʊntɪŋ dɪˈpɑːtməntPhòng Tài chính / Kế toán
Human Resources / Personnel Department / Staff Departmentˈhjuːmən rɪˈsɔːsɪz / ˌpɜːsəˈnɛl dɪˈpɑːtmənt / stɑːf dɪˈpɑːtmənt /Nhân sự / Phòng Tổ chức nhân sự / Phòng Nhân viên
I.T. (Information Technology)aɪ.tiː. (ˌɪnfəˈmeɪʃən tɛkˈnɒləʤi)Công nghệ thông tin
Administration Department ədˌmɪnɪsˈtreɪʃ(ə)n dɪˈpɑːtmənt Phòng hành chính
MaintenanceˈmeɪntənənsBan bảo trì
MarketingˈmɑːkɪtɪŋBộ phận tiếp thị
Production Department / Manufacturing Departmentprəˈdʌkʃən dɪˈpɑːtmənt / ˌmænjʊˈfækʧərɪŋ dɪˈpɑːtməntBộ phận sản xuất / Bộ phận sản xuất
Public Relations Team / Public Relations Departmentˈpʌblɪk rɪˈleɪʃənz tiːm / ˈpʌblɪk rɪˈleɪʃənz dɪˈpɑːtməntNhóm quan hệ công chúng / Phòng quan hệ công chúng
Research and Development / Engineering Departmentrɪˈsɜːʧ ænd dɪˈvɛləpmənt / ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ dɪˈpɑːtməntPhòng Nghiên cứu và Phát triển / Kỹ thuật
SalesseɪlzBan bán hàng
Shipping Department / Dispatch Departmentˈʃɪpɪŋ dɪˈpɑːtmənt / dɪsˈpæʧ dɪˈpɑːtməntBộ phận Vận chuyển / Bộ phận Công văn
Technical Support Teamˈtɛknɪkəl səˈpɔːt tiːmNhóm hỗ trợ kỹ thuật

1.2 Từ vựng tiếng Anh về các chức vụ phổ biến trong văn phòng công ty

TênIPAÝ nghĩa
accountantəˈkaʊntəntkế toán viên 
Administrative assistantədˈmɪnɪstrətɪv əˈsɪstənttrợ lý hành chính
Bookkeeperˈbʊkˌkiːpəkiểm toán, kế toán
Business analystˈbɪznɪs ˈænəlɪstphân tích kinh doanh
chairmanˈʧeəmənchủ tịch (nam)
chairwomanˈʧeəˌwʊmənchủ tịch (nữ)
Chief executive officer (CEO)ʧiːf ɪgˈzɛkjʊtɪv ˈɒfɪsə (siː-iː-əʊ)giám đốc điều hành
Chief financial officer or controller (CFO)ʧiːf faɪˈnænʃəl ˈɒfɪsər ɔː kənˈtrəʊlə (siː-ɛf-əʊ)giám đốc tài chính hoặc kiểm soát viên
Chief marketing officer (CMO)ʧiːf ˈmɑːkɪtɪŋ ˈɒfɪsə (siː-ɛm-əʊ)giám đốc tiếp thị
Chief operating officer (COO)ʧiːf ˈɒpəreɪtɪŋ ˈɒfɪsə (kuː)giám đốc vận hành
Chief technology officer (CTO)ʧiːf tɛkˈnɒləʤi ˈɒfɪsə (siː-tiː-əʊ)giám đốc công nghệ
directordɪˈrɛktəgiám đốc
employeeˌɛmplɔɪˈiːnhân viên
employerɪmˈplɔɪənhà tuyển dụng
headhunterhɛdˈhʌntəchuyên viên  tuyển dụng cấp cao
Human resources Managerˈhjuːmən rɪˈsɔːsɪz ˈmænɪʤəquản lý nhân sự
Information technology Managerˌɪnfəˈmeɪʃən tɛkˈnɒləʤi ˈmænɪʤəquản lý công nghệ thông tin
internˈɪntɜːnthực tập sinh
laborerˈleɪbərəngười lao công
leader / leadˈliːdə / liːdngười đội trưởng, người chỉ huy nhóm
managerˈmænɪʤəngười quản lý
Marketing Managerˈmɑːkɪtɪŋ ˈmænɪʤəquản lý tiếp thị
presidentˈprɛzɪdəntchủ tịch
Product Managerˈprɒdʌkt ˈmænɪʤəquản lý sản xuất
recruiterrɪˈkruːtəngười tuyển dụng
Sales Managerseɪlz ˈmænɪʤəquản lý kinh doanh
Sales representativeseɪlz ˌrɛprɪˈzɛntətɪvđại diện bán hàng
salesmanˈseɪlzmənngười bán hàng  (nam)
saleswomanˈseɪlzˌwʊmənngười bán hàng  (nữ)
sellerˈsɛləngười bán
Software engineerˈsɒftweər ˌɛnʤɪˈnɪəkỹ sư phần mềm
staffstɑːfnhân viên
superintendentˌsjuːpərɪnˈtɛndəntgiám thị
supervisorˈsjuːpəvaɪzəngười giám sát
Technicianstɛkˈnɪʃənzkỹ thuật viên
traineetreɪˈniːthực tập sinh
vice directorvaɪs dɪˈrɛktəphó giám đốc
vice-presidentˈvaɪsˈprɛzɪdəntphó chủ tịch
workerˈwɜːkəngười làm việc

1.3 Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng văn phòng phẩm

Từ vựng tiếng Anh văn phòng
Từ vựng tiếng Anh văn phòng
TênIPAÝ nghĩa
AgendaəˈʤɛndəLịch hẹn, lịch kế hoạch
Calculator ˈkælkjʊleɪtə Máy tính
Coffee machine ˈkɒfi məˈʃiːn Máy pha cà phê
ComputerkəmˈpjuːtəMáy vi tính
Cutter ˈkʌtə Máy cắt
DossierˈdɒsɪeɪHồ sơ
Duct tape dʌkt teɪp Băng keo
Fax machinefæks məˈʃiːnMáy fax
Filing cabinetˈfaɪlɪŋ ˈkæbɪnɪtTủ hồ sơ
Hole punchhəʊl pʌnʧCái đục lỗ
KeyboardˈkiːbɔːdBàn phím
Marker ˈmɑːkə Đánh dấu
MousemaʊsChuột vi tính
Office drawer ˈɒfɪs ˈdrɔːə Ngăn kéo văn phòng
PaperclipˈpeɪpəklɪpCái kẹp giấy
Pen holderpɛn ˈhəʊldəỐng đựng bút
Pencil sharpener ˈpɛnsl ˈʃɑːpənə Cái gọt bút chì
Post-it notes pəʊst-ɪt nəʊts Giấy ghi chú
Printer ˈprɪntə Máy in
Scissors ˈsɪzəz Cây kéo
Stapler ˈsteɪplə Bấm kim
Tape measure teɪp ˈmɛʒə Thước dây
TelephoneˈtɛlɪfəʊnĐiện thoại
WhiteboardˈwaɪtbɔːdBảng trắng

1.4 Từ vựng tiếng Anh về phúc lợi công ty

Từ vựng tiếng Anh văn phòng
Từ vựng tiếng Anh văn phòng
TênIPAÝ nghĩa
annual leaveˈænjʊəl liːvnghỉ phép hàng năm
bonus ˈbəʊnəs tiền thưởng
climb the career ladderklaɪm ðə kəˈrɪə ˈlædəthăng tiến trong sự nghiệp
commission kəˈmɪʃən tiền hoa hồng
hazard payˈhæzəd peɪtrợ cấp nguy hiểm
health insurancehɛlθ ɪnˈʃʊərənsbảo hiểm y tế
maternity leaveməˈtɜːnɪti liːvnghỉ chế độ thai sản
parental leavepəˈrɛntl liːvchế độ nghỉ sinh cho cha mẹ
pensionˈpɛnʃənlương hưu
perk pɜːk thù lao thêm
progress rapidly in one’s careerˈprəʊgrəs ˈræpɪdli ɪn wʌnz kəˈrɪəthăng tiến nhanh trong sự nghiệp
promoteprəˈməʊtthăng chức
promotion prəˈməʊʃən thăng chức
salary ˈsæləri tiền lương (được trả theo tháng/năm, cố định lâu dài)
sick leavesɪk liːvnghỉ ốm
take early retirementteɪk ˈɜːli rɪˈtaɪəməntnghỉ hưu sớm
take maternity leaveteɪk məˈtɜːnɪti liːvnghỉ thai sản
take sick leaveteɪk sɪk liːvnghỉ ốm
unemployment benefitˌʌnɪmˈplɔɪmənt ˈbɛnɪfɪttrợ cấp thất nghiệp
wage weɪʤ tiền công (trả theo từng ngày, giờ….)
workers’ compensationˈwɜːkəz ˌkɒmpɛnˈseɪʃənbồi thường lao động

1.5 Một số từ vựng tiếng Anh văn phòng và công ty khác

TênIPAÝ nghĩa
accountingəˈkaʊntɪŋkế toán
accountsəˈkaʊntstài khoản
accrualsəˈkruːəlzcộng dồn
advertiseˈædvətaɪzquảng cáo
affordableəˈfɔːdəblgiá cả phải chăng
agendaəˈʤɛndəchương trình nghị sự
benefitsˈbɛnɪfɪtslợi ích
bill of ladingbɪl ɒv ˈleɪdɪŋvận đơn
board of directorsbɔːd ɒv dɪˈrɛktəzban giám đốc
bondbɒndliên kết
bonusˈbəʊnəsthưởng
bookkeepingˈbʊkˌkiːpɪŋsổ sách kế toán
break evenbreɪk ˈiːvənhòa vốn
budgetˈbʌʤɪtngân sách
businessˈbɪznɪsviệc kinh doanh
business cardˈbɪznɪs kɑːddanh thiếp
buybaɪmua
buyerˈbaɪəngười mua
calculateˈkælkjʊleɪttính toán
careerkəˈrɪəsự nghiệp
cargoˈkɑːgəʊhàng hóa
clientˈklaɪəntkhách hàng
closekləʊsđóng cửa
collateralkɒˈlætərəltài sản thế chấp
commerceˈkɒmə(ː)sthương mại
commercialkəˈmɜːʃəlquảng cáo
commoditykəˈmɒdɪtihàng hóa
companyˈkʌmpənicông ty
competitionˌkɒmpɪˈtɪʃəncuộc đua, cuộc thi
compromiseˈkɒmprəmaɪzsự thỏa hiệp
consumerkənˈsjuːməngười tiêu dùng
contractˈkɒntrækthợp đồng
copyrightˈkɒpɪraɪtbản quyền
corporateˈkɔːpərɪtcông ty
corporationˌkɔːpəˈreɪʃəntập đoàn
costkɒstgiá cả
couponˈkuːpɒnphiếu mua hàng
creditˈkrɛdɪttín dụng
credit cardˈkrɛdɪt kɑːdthẻ tín dụng
currencyˈkʌrənsitiền tệ
customerˈkʌstəməkhách hàng
databaseˈdeɪtəˌbeɪscơ sở dữ liệu
deadlineˈdɛdlaɪnthời gian giới hạn để hoàn thành việc
dealdiːlthỏa thuận
debitˈdɛbɪtghi nợ
deflationdɪˈfleɪʃəngiảm phát
demanddɪˈmɑːndyêu cầu
departmentdɪˈpɑːtməntphòng ban
discountˈdɪskaʊntmiễn giảm
dismissdɪsˈmɪsbỏ qua
distributionˌdɪstrɪˈbjuːʃənphân bổ
diversifydaɪˈvɜːsɪfaɪđa dạng hóa
dutiesˈdjuːtiznhiệm vụ
dutyˈdjuːtinghĩa vụ
economy of scalei(ː)ˈkɒnəmi ɒv skeɪlquy mô nền kinh tế
efficiencyɪˈfɪʃənsihiệu quả
employɪmˈplɔɪthuê
employmentɪmˈplɔɪməntthuê người làm
entrepreneurˌɒntrəprəˈnɜːdoanh nhân
equipmentɪˈkwɪpmənttrang thiết bị
estimateˈɛstɪmɪtước tính
executiveɪgˈzɛkjʊtɪvchấp hành, quản lý
expensesɪksˈpɛnsɪzchi phí
exportˈɛkspɔːtxuất khẩu
facilityfəˈsɪlɪticơ sở
factoryˈfæktərinhà máy
financefaɪˈnænstài chính
financialfaɪˈnænʃəlthuộc về tài chính
frameworkˈfreɪmwɜːkkhuôn khổ
freightfreɪtvận chuyển hàng hóa
fundfʌndquỹ
goodsgʊdzmặt hàng
graphgrɑːfđồ thị
grossgrəʊstổng
growthgrəʊθsự phát triển
guidebookˈgaɪdbʊksách hướng dẫn
headquartersˈhɛdˈkwɔːtəztrụ sở chính
hireˈhaɪəthuê
hoursˈaʊəzgiờ
importˈɪmpɔːtnhập khẩu
incomeˈɪnkʌmthu nhập
income taxˈɪnkʌm tæksthuế thu nhập
inflationɪnˈfleɪʃənlạm phát
insuranceɪnˈʃʊərənsbảo hiểm
interviewˈɪntəvjuːphỏng vấn
inventoryˈɪnvəntrihàng tồn kho
investɪnˈvɛstđầu tư
investmentɪnˈvɛstməntsự đầu tư
jobʤɒbcông việc
laborˈleɪbənhân công
laptopˈlæpˌtɒpmáy tính xách tay
leaseliːscho thuê
liabilityˌlaɪəˈbɪlɪtitrách nhiệm pháp lý
loanləʊntiền vay
mailboxˈmeɪlbɒkshộp thư
manageˈmænɪʤquản lý
managementˈmænɪʤməntban quản lý
marketˈmɑːkɪtthị trường
marketingˈmɑːkɪtɪŋtiếp thị
meetingˈmiːtɪŋgặp gỡ, họp
merchandiseˈmɜːʧəndaɪzhàng hóa
moneyˈmʌnitiền bạc
negotiationnɪˌgəʊʃɪˈeɪʃənthương lượng
netnɛtmạng lưới
net worthnɛt wɜːθgiá trị ròng
networkˈnɛtwɜːkmạng
nicheniːʃthích hợp
notebookˈnəʊtbʊksổ tay
noticeˈnəʊtɪschú ý
offerˈɒfəlời đề nghị
officeˈɒfɪsvăn phòng
openˈəʊpənmở
opportunityˌɒpəˈtjuːnɪticơ hội
orderˈɔːdəyêu cầu
organizationˌɔːgənaɪˈzeɪʃəncơ quan
outgoingaʊtˈgəʊɪŋhướng ngoaị
overdraftˈəʊvədrɑːftthấu chi
ownerˈəʊnəchủ
paperweightˈpeɪpəweɪtchặn giấy
partnerˈpɑːtnəđối tác
passwordˈpɑːswɜːdmật khẩu
paypeɪtrả tiền
paymentˈpeɪməntthanh toán
planplænkế hoạch
policyˈpɒlɪsichính sách
portfoliopɔːtˈfəʊliəʊdanh mục đầu tư
positionpəˈzɪʃənchức vụ
presentationˌprɛzɛnˈteɪʃənbài thuyết trình
pricepraɪsgiá bán
productˈprɒdʌktsản phẩm
productionprəˈdʌkʃənsản xuất
profitˈprɒfɪtlợi nhuận
profitableˈprɒfɪtəblcó lãi
promotionprəˈməʊʃənkhuyến mãi
proposalprəˈpəʊzəlđề nghị
prospectsˈprɒspɛktstương lai
purchase orderˈpɜːʧəs ˈɔːdəđơn đặt hàng
purchasingˈpɜːʧəsɪŋthu mua
quitkwɪtbỏ, nghỉ việc mà không xin phép
rankræŋkthứ hạng
receiptrɪˈsiːtbiên nhận
recruitrɪˈkruːttuyển dụng
refundˈriːfʌndHoàn tiền
resignrɪˈzaɪntừ chức
retailˈriːteɪlbán lẻ
retailerriːˈteɪləngười bán lẻ
retirerɪˈtaɪəvề hưu
résuméɑːésʌmésơ yếu lý lịch
riskrɪskrủi ro
salaryˈsælərilương
saleseɪldoanh thu
sales taxseɪlz tæksthuế doanh thu
secretaryˈsɛkrətrithư ký
sellsɛlbán
serviceˈsɜːvɪsdịch vụ
shopʃɒpcửa tiệm
signsaɪndấu hiệu
signatureˈsɪgnɪʧəchữ ký
statementˈsteɪtməntbản tường trình
stockstɒkcổ phần
successsəkˈsɛsthành công
supplysəˈplaɪcung cấp
targetˈtɑːgɪtmục tiêu
taxtæksthuế
termstɜːmzđiều kiện
tradetreɪdbuôn bán
trade-offtreɪd-ɒftrao đổi
transactiontrænˈzækʃəngiao dịch
treasurerˈtrɛʒərəthủ quỹ
trendtrɛndxu hướng
unemploymentˌʌnɪmˈplɔɪməntnạn thất nghiệp
unionˈjuːnjənliên hiệp
vacancyˈveɪkənsivị trí còn trống
vacation timevəˈkeɪʃən taɪmki nghỉ
video conferenceˈvɪdɪəʊ ˈkɒnfərənshội nghị, họp qua cuộc gọi video
warrantyˈwɒrəntisự bảo đảm
wastebasketˈweɪstˌbɑːskɪtthùng rác
waybillˈweɪbɪlgiấy gửi hàng
wholesaleˈhəʊlseɪlbán sỉ
wholesalerˈhəʊlseɪləngười bán buôn
withdrawwɪðˈdrɔːrút
workwɜːkcông việc
workspacewɜːkspeɪskhông gian làm việc
yieldjiːldnăng suất

Xem thêm:

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Các cụm từ vựng tiếng Anh về công sở

Từ vựng tiếng Anh về đời sống công sở là một trong chủ đề IELTS thường gặp. IELTS Vietop sẽ chia sẻ cho các bạn các cụm từ vựng liên quan chủ đề này để các bạn có thể sử dụng tinh tế hơn trong các phần thi Writing và Speaking.

  • self-effacing: tự khiêm tốn
  • self-centred: ích kỷ
  • self-assured: tự tin
  • quick-tempered: nóng tính
  • painfully shy: vô cùng nhút nhát, khép mình
  • narrow minded: hẹp hòi, thiên vị, không công bằng
  • good company: một người bạn dễ gần, hòa đồng
  • fair-minded: đối xử công bằng với mọi người, không thiên vị
  • easy-going: hòa đồng, dễ chịu, thoải mái
  • well-known: hầu như ai cũng biết, nổi tiếng
  • (to) make time for: dành thời gian cho (ai đó)
  • (to) get along: sống, xoay xở, làm ăn
  • (to) bring up: nuôi dưỡng, nuôi nấng, dạy dỗ
  • (to) live from hand to mouth: Sống tằn tiện, sống chắt góp, sống thắt lưng buộc bụng
  • jack of all trades: người mà nghề gì cũng biết nhưng chẳng tinh nghề nào
  • (be) full of beans: hăng hái, sôi nổi
  • (be) full of oneself: tự đắc, tự hào về mình
  • eager beaver: người tham việc, người làm việc chăm chỉ
  • cough potato: người suốt ngày chỉ ngồi xem ti vi
  • big cheese: nhân vật tai to mặt lớn, nhân vật quan trọng
  • behind the times: người cổ lỗ, cũ rích, lạc hậu
  • bad egg: kẻ không ra gì, người không đáng tin
  • goody-goody: người tỏ ra tử tế
  • above-board: thẳng thắn, không che đậy, không giấu giếm
  • (to) set a good example: nêu gương tốt, tấm gương tốt
  • positive outlook on life: quan điểm tích cực về cuộc sống
  • (to) take someone’s advice: nghe theo lời khuyên của ai đó
  • (to) get on with somebody: ăn ý với ai, sống hòa thuận với ai
  • hard-working: làm việc tích cực chu đáo, chăm chỉ, siêng năng
  • major influence: gây ra ảnh hưởng lớn, tác động lớn đến ai đó
  • (to) put others first: nghĩ cho những người khác trước khi nghĩ cho mình
  • sense of humour: sự hài hước, sự biết đùa, sự hóm hỉnh
  • (to) stand out: nổi bật, gây sự chú ý
  • well-built: mạnh khỏe, lực lưỡng, cường tráng
  • open-minded: phóng khoáng, cởi mở, sẵn sàng tiếp thu cái mới
  • middle-aged: ở tuổi trung niên
  • Hot-temper: nóng tính, nóng nảy, nóng vội, bộp chộp
  • bad tempered: nóng nảy, cáu kỉnh, quạu quọ, khó chịu
  • civil servant: công chức nhà nước
  • laid-back: dễ chịu, thoải mái, không trịnh trọng
  • self-confident: tự tin
  • (to) take after somebody: giống ai đó
  • (to) hide one’s light under a bushel: giấu đi tài năng, sở trường của ai đó
  • fun-loving: yêu thích những trò vui, vui vẻ
  • broad-minded: chấp nhận những quan điểm từ những người khác, có tư tưởng rộng rãi
  • (be) the life and soul of the party: một người thú vị, thường là tâm điểm của mọi hoạt động
  • (to) bend over backwards: cố gắng rất nhiều để giúp đỡ ai đó
  • (to) make an impression: tạo ấn tượng, gây ấn tượng
  • (be) popular with somebody: được ai ưa chuộng, ngưỡng mộ
  • well-educated: được giáo dục đàng hoàng, có học thức cao
  • two-faced: hai mặt, không đáng tin cậy
  • thick-skinned: không bị ảnh hưởng bởi những lời khiển trách, mặt dày

Xem thêm:

3. Một số mẫu câu giao tiếp chủ đề văn phòng

Một số mẫu câu giao tiếp chủ đề văn phòng thông dụng
Một số mẫu câu giao tiếp chủ đề văn phòng thông dụng
  • Shall we make it … o’clock? Chúng ta hẹn gặp lúc … giờ được không?
  • This is my name card: Đây là danh thiếp của tôi.
  • Let’s get down to the business, shall we? Chúng ta bắt đầu thảo luận công việc được chứ?
  • Where can I find the …: Tôi có thể tìm thấy … ở đâu?
  • How long have you worked here? Bạn đã làm việc ở đây bao lâu rồi?
  • I’ll be with you in a moment: Một lát nữa tôi sẽ trao đổi với bạn
  • What can I help you: Tôi có thể giúp gì bạn?
  • I know a good place nearby: Tôi biết một chỗ ăn khá ngon gần đây
  • You are welcomed to visit our company: Chào mừng anh/ chị đến thăm công ty chúng tôi.
  • I hope to visit your factory: Tôi hy vọng được tham quan nhà máy của anh.
  • How do you get to work? Bạn đến cơ quan bằng phương tiện gì?
  • Can I have a look at the production line? Anh/Chị có thể cho tôi xem dây chuyền sản xuất được không?
  • Can we meet (up) to talk about…? Chúng ta có thể gặp nhau để nói về…không?
  • I’m in … : Tôi làm ở (bộ phần làm việc của bạn)
  • What time does the meeting start/ finish? Mấy giờ cuộc họp bắt đầu/ kết thúc?
  • Let’s get down to the business, shall we? Chúng ta bắt đầu thảo luận công việc được chứ?
  • Let’s grab lunch: Cùng ra ngoài ăn trưa nhé!
  • We’ll have the contract ready for signature. Chúng tôi đã chuẩn bị sẵn sàng hợp đồng cho việc ký kết.
  • I’m going out for lunch: Tôi sẽ ra ngoài ăn trưa.
  • Want to order out: Bạn có muốn đặt đồ ăn ở ngoài không?
  • I need the contract in 3 days: Tôi cần hợp đồng này trong ba ngày tới
  • May I introduce myself? Tôi có thể giới thiệu về bản thân mình được chứ?
  • There is a problem with my computer: Máy tính của tôi đang có vấn đề
  • We’ll have the contract ready for signature: Chúng tôi đã chuẩn bị sẵn sàng hợp đồng cho việc ký kết.
  • I hope to visit your factory. Tôi hy vọng được tham quan nhà máy của anh.
  • I have just left the file on the desk: Tôi vừa mới để tập tài liệu trên bàn
  • I hope to conclude some business with you: Tôi hi vọng có thể ký kết làm ăn với anh/chị.
  • I’m honored to meet you: Thật vinh hạnh được gặp anh/ chị.
  • Can I see the report: Tôi có thể xem báo cáo được không?

Xem thêm: Các tháng trong tiếng Anh

Trên đây là một phần nhỏ các từ vựng tiếng Anh văn phòng đã được tổng hợp và chia sẻ tới các bạn. Từ vựng tiếng Anh văn phòng rất đa dạng và phong phú, vì vậy tích lũy những kiến thức cơ bản trên mỗi ngày sẽ giúp giao tiếp hiệu quả hơn trong công việc.

Ngoài ra, IELTS Vietop đang có 3 khóa học (như IELTS cấp tốc, IELTS 1 kèm 1, IELTS Online) giúp được nhiều học viên cải thiện nhanh chóng vốn từ vựng trong các chủ đề khác nhau.

IELTS Vietop

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra