Giảm UP TO 40% học phí IELTS tại IELTS Vietop

999 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm bạn nên biết

IELTS Vietop IELTS Vietop
21.01.2021

Ngành bảo hiểm là ngành thường xuyên phải tiếp xúc với nhiều đối tượng người tiêu dùng khác nhau, trong đó có cả người nước ngoài. Để có thể giao tiếp thành thạo và tự nhiên với người nước ngoài thì bạn phải có một trình độ tiếng Anh giao tiếp tốt. Muốn giao tiếp tốt thì trước tiên phải có vốn từ vựng tiếng Anh rộng.

Hôm nay, IELTS Vietop sẽ giới thiệu bạn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm. Các bạn cùng theo dõi nhé!

A. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Bảo hiểm

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm
  • Absolute assignment: Chuyển nhượng hoàn toàn
  • Accelerated death benefit rider: Điều khoản riêng về trả trước lợi ích bảo hiểm
  • Accidental death and dismemberment rider: Điều khoản riêng về chết và thương tật tất cả vĩnh viễn do tai nạn
  • Accidental death benefit: Quyền lợi bảo hiểm bổ sung khi người bảo hiểm chết do tai nạn
  • Accumulated value: Giá trị tích luỹ
  • Accumulation at interest dividend option: Lựa chọn tích luỹ lãi chia
  • Accumulation period: Thời kỳ tích luỹ
  • Accumulation units: Đơn vị tích luỹ
  • Activity at work provosion: Điều khoản đang công tác
  • Activities of daily living: Hoạt động thường ngày
  • Actuaries: Định phí viên
  • AD & D Rider (acidental death and dismemeberment rider): Điều khoản riêng về chết và tổn thất tất cả do tai nạn
  • Additional insured rider: Điều khoản riêng bổ sung người được bảo hiểm
  • Additional term insurance dividend option: Lựa chọn dùng lãi chia để tậu bảo hiểm tử kỳ
  • Adjustable life insurance: Bảo hiểm nhân thọ có có thể điều chỉnh
  • Administrrative services o­nly (ASO) contract: Hợp đồng dịch vụ điều hành
  • Adverse seletion ­ antiselection: Lựa chọn đối nghịch (lựa chọn bất lợi)
  • Aggregate stop loss coverage: Bảo hiểm vượt tổng mức đền bù
  • Aleatory contract: Hợp đồng may rủi
  • Allowable expensive: Xin phí hợp lý
  • Annual return: Doanh thu hàng năm
  • Annual statement: Con số năm
  • Annual renewable term (ART) insurance ­ yearly renewable term insurance: Bảo hiểm từ kỳ tái tục hằng năm
  • Annunity: Bảo hiểm niên kim (Bảo hiểm nhân thọ thanh toán định kỳ)
  • Annutant: Người nhận niên kim
  • Annunity beneficiary: Người thụ hưởng của hợp đồng niên kim
  • Annunity certain: Thời hạn thanh toán bảo đảm ­ niên kim bảo đảm
  • Annunity date: Ngày bắt đầu trả niên kim
  • Annunity mortality rates: Tỷ lệ thiệt mạng dưới bảo hiểm niên kim
  • Annunity units: Đơn vị niên kim
  • Antiselection: Lựa chọn đối nghịch (lựa chọn bất lợi)
  • APL provision ­automatic premium loan provision: Điều khoản cho mượn phí tự động
  • Applicant: Người buộc phải bảo hiểm
  • Assessment method: Phương pháp định giá
  • Assets: Tài sản
  • Assignee: Người được sang nhượng
  • Assignment: Chuyển nhượng
  • Assignment provision: Điều khoản sang nhượng
  • Assignor: Người sang nhượng
  • Attained age: Tuổi hiện thời
  • Attained age conversion: Chuyển dổi hợp đồng theo tuổi hiện thời
  • Automatic dividend option: Lựa chọn tự động dùng lãi chia
  • Automatic nonforfeiture benefit: Quyền lợi chẳng thể tự động bãi bỏ
  • Automatic premium loan (APL) provision: Điều khoản cho mượn phí tự động
  • Bargaining contract: Hợp đồng mặc cả (thương thuyết)
  • Basic medical expense coverage: Bảo hiểm tầm giá y tế cơ bản
  • Beneficiary: Người thụ hưởng
  • Benefit period: Thời kỳ thụ hưởng
  • Benefit schdule: Bảng miêu tả lợi ích bảo hiểm
  • Bilateral contract ­unilateral contract: Hợp đồng song phương, hợp đồng đơn phương
  • Blended rating: Định phí theo bí quyết tổng hợp
  • Block of policy: Nhóm hợp đồng đồng nhất
  • Business continuation insurance plan: Bảo hiểm gián đoạn buôn bán
  • Business overhead expense ceverage: Bảo hiểm tầm giá buôn bán
  • Buy­sell agreement: Thoả thuận tậu bán
  • Calendar­year deductible: Mức miễn thường theo năm
  • Canadian Council of Insurance Regulator: Hội đồng điều hành bảo hiểm Canada.
  • Canadian life and Health Insurance Association (CCIR): Hiệp hội bảo hiểm nhân thọ và sức khoẻ Canada
  • Canadian life and health insurance compensation corporation (CLHIA): Tổ chức kiểm soát an ninh lợi ích quý khách bảo hiểm nhân thọ và sức khoẻ Canada
  • Cancellable policy: Hợp đồng có thể bãi bỏ
  • Capital: Vốn
  • Capitation: Phí đóng theo đầu người
  • Case management Quản lý theo trường hợp
  • Cash dividend option: Lựa chọn nhận lãi chia bằng tiền
  • Cash refund annunity: Niên kim hoàn phí
  • Cash surrender value: Giá trị giải ước (hoàn lại)
  • Cash surrender value nonforfeiture option: Lựa chọn huỷ hợp đồng để nhận giá trị giải ước (hoàn lại)
  • Cash value: Giá trị tích luỹ của hợp đồng
  • Cede: Nhượng tái bảo hiểm
  • Ceding company: Công ty nhượng tái bảo hiểm (công ty bảo hiểm gốc)
  • Certificate holder: Người được bảo hiểm nhóm (trong bảo hiểm nhóm)
  • Certificate of insurance: Giấy chứng nhận bảo hiểm
  • Change of occupation provision: Điều khoản về sự thay đổi nghề nghiệp
  • Children’s insurance rider: Đìều khoản riêng bảo hiểm cho trẻ thơ
  • Critical illness coverage (CI): Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo
  • Claim: Yêu cầu khắc phục lợi ích bảo hiểm
  • Claim analist: Người khắc phục lợi ích bảo hiểm
  • Claim cost: Chi khắc phục lợi ích bảo hiểm (trong định giá bảo hiểm)
  • Claim examiner: Người khắc phục lợi ích bảo hiểm
  • Claim specialist: Tương tự Claim examiner
  • Class designation: Chỉ định nhóm người thụ hưởng
  • Class of policies: Loại đơn bảo hiểm
  • Closed contract: Hợp đồng đóng (Loại hợp đồng chỉ bao gồm một số điều kiện, điều khoản dưới hợp đồng là có giá trị)
  • Closely held business: Doanh nghiệp giới hạn số thành viên
  • Coinsurance povision: Điều khoản đồng bảo hiểm
  • Collateral assigmenent: Thế chấp
  • Common disaster clause: Điều khoản đồng thiệt mạng
  • Community property state Bang: (quốc gia) theo chế độ đồng sở hữu tài sản
  • Commutative contract: Hợp đồng ngang giá
  • Compound interest: Lãi gộp (kép)
  • Comprehensive major mediacal policy: Đơn bảo hiểm tầm giá y tế tổng hợp (gộp)
  • Concurrent review: Đánh giá song song
  • Conditional promise: Lời hứa có điều kiện
  • Conditional renewable policy: Hợp đồng tái tục có điều kiện
  • Conservative mortality table: Bảng tỷ lệ chết cẩn trọng
  • Consideration: Đối thường
  • Contingency reserves: Dự phòng giao động lớn
  • Contingent beneficiary: Người thụ hưởng tại hàng thứ hai.
  • Contingent payee: Người thụ hưởng kế tiếp
  • Continuous ­ premium whole life policy: Đơn bảo hiểm trọn đời đóng phí liên tục
  • Contract: Hợp đồng
  • Contract of adhesion: Hợp đồng định sẵn
  • Contract of indemnity: Hợp đồng bồi thường.
  • Contractholder: Người chủ hợp đồng
  • Contractual capacity: Năng lực pháp lý khi ký phối hợp đồng
  • Contributory plan: Chương trình bảo hiểm nhóm cùng đóng phí
  • Conversion privilege: Quyền chuyển đổi hợp đồng
  • Conversion provision: Điều khoản chuyển đổi hợp đồng
  • Cenvertible term insurance policy: Bảo hiểm tử kỳ có thể chuyển đổi
  • Coordination of benefit (COB) provision: Điều khoản phối hợp lợi ích
  • Copayment: Cùng thanh toán
  • Corporation: Công ty
  • Cost of living adjustment (COLA) benefit: Quyền lợi bảo hiểm điều chỉnh theo tầm giá sinh hoạt.
  • Credit life insurance: Bảo hiểm tín dụng tử kỳ
  • Critical illness (CI) coverage: Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo
  • Cross­purchase method: Phương pháp tậu chéo
  • Declined risk: Rủi ro bị từ chối
  • Decreasing term life insurance: Bảo hiểm tử kỳ có số tiềm bảo hiểm giảm dần
  • Deductible: Mức miễn thường
  • Deferred annunity: Niên kim trả sau
  • Deferred compensation plan: Chương trình phúc lợi trả sau.
  • Defferred profit sharing plan (DPSP): Chương trình bảo hiểm share lợi nhuận
  • Defined benefit pensionplan ­ defined contribution pension plan: Chương trình hưu trí xác định lợi ích
  • Defined contribution pension plan: Chương trình hưu trí xác định phần đóng góp.
  • Dental expense coverage: Bảo hiểm tầm giá nha khoa
  • Deposit administration contract: Hợp đồng điều hành quỹ hữu trí
  • Disability buyout coverage: Bảo hiểm tậu lại cổ phần khi thương tật
  • Disability income benefit: Trợ cấp thu nhập khi thương tật
  • Disability income coverage: Bảo hiểm trợ cấp thu nhập
  • Dividend options: Các chọn lựa về dùng lãi chia
  • Divisible surplus: Lợi nhuận đem chia
  • Domestic insurer: Công ty bảo hiểm của bang (thuật ngữ ở Mỹ)
  • Double indemnity benefit: Quyền lợi chỉ trả gấp đôi
  • Dread disease (DD) benefit: Quyền lợi bảo hiểm cho các bệnh (chết) hiểm nghèo.
  • EFT method (Electronic Funds Transfer): Phương pháp chuyển tiền điện tử
  • Eligibility period: Thời hạn chờ đủ điều kiện
  • Elimination period: Thời gian chờ trả tiền
  • Employee retirement income security: Đạo luật đảm bảo thu nhập khi về hưu của người lao động.
  • Employees’ profit sharing plan (EPSP): Chương trình share lợi nhuận cho người lao động
  • Endorsement: Bản chỉnh sửa bổ sung
  • Endorsement method: Phương pháp chuyển quyền sở hữu hợp đồng bảo hiểm bằng văn bản
  • Endowment insurance: Bảo hiểm hỗn hợp (bảo hiểm và tiết kiệm)
  • Enrollment period ­ eligibility period: Thời hạn chờ đủ điều kiện
  • Entire contract provision: Điều khoản về bộ hợp đồng cụ thể
  • Entity method: Phương pháp duy trì thực thể
  • Estate plan: Chương trình xử lý tài sản
  • Evidence of insurability: Bằng chứng về khả năng có thể bảo hiểm
  • Exclusion: Điều khoản chiếc trừ
  • Exclution rider: Điều khoản riêng chiếc trừ (loại trừ các rủi ro xác định)
  • Expected mortality: Tỷ lệ thiệt mạng dự trù
  • Experience: Phí tính theo kinh nghiệm
  • Extended term insurance nonforfeiture option: Lựa chọn dùng giá trị tích luỹ để tậu bảo hiểm tử kỳ
  • Face amount: Số tiền bảo hiểm
  • Face value: Số tiền bảo hiểm
  • Facility of payment clause: Điều khoản về chọn lựa trả tiền
  • Family income coverage: Bảo hiểm thu nhập gia đình
  • Family income policy: Đơn bảo hiểm thu nhập gia đình
  • Family policy: Đơn bảo hiểm gia đình
  • Fiduciary: Người nhận uỷ thác
  • Field office: Văn phòng khu vực
  • Financial intermediary: Trung gian tài chính
  • Financial services industry: Ngành dịch vụ tài chính
  • First beneficiary ­ primary beneficiary: Người thụ hưởng hàng đầu tiên
  • First dollar coverage: Bảo hiểm tất cả tầm giá y tế
  • Fixed amount option: Lựa chọn trả góp số tiền bảo hiểm
  • Fixed benefit annunity: Niên kim lợi ích xác định
  • Fixed period option: Lựa chọn thời hạn chỉ trả xác định
  • Flexible premium annunity: Niên kim có phí bảo hiểm linh động
  • Flexible premium variable life insurance: Phí bảo nhân thọ biến đổi đóng phí linh động
  • Foreign insurer: Công ty bảo hiểm ngoài bang (thuật ngữ ở Mỹ)
  • Formal contract: Hợp đồng chính tắc
  • Fraternal benefit sociaty: Hội trợ cấp ái hữu
  • Fraudulent claim: Khiếu nại gian lận
  • Fraudulent misrepresentation: Kê khai gian lận
  • Free­ examination provisionFree look: Điều khoản về thời hạn tham quan xét (cân nhắc)
  • Fully insured plan: Chương trình bảo hiểm nhóm cụ thể
  • Fully self insured plan: Chương trình tự bảo hiểm cụ thể
  • Funding mechanism: Cơ chế (phương pháp) gây quĩ
  • Funding vehicle: Phương tiện gây quĩ
  • Future purchase option benefit: Lựa chọn tậu thêm lợi ích bảo hiểm
  • Gatekeeper: Người giám sát
  • General investment account: Tài khoản đầu tư tổng hợp
  • GI benefit: Quyền lợi khả năng bảo hiểm được bảo đảm
  • Grace period: Thời gian gia hạn nộp phí
  • Grace period provision: Điều khoản về thời gian gia hạn nộp phí
  • Graded premium policy: Đơn bảo hiểm định kỳ tăng phí
  • Gross premium: Phí toàn phần
  • Group creditor life insurance: Bảo hiểm nhân thọ nhóm cho chủ nợ
  • Group deferred annunity: Niên kim nhóm trả sau
  • Group insurance policy: Đơn bảo hiểm nhóm
  • Group insureds: Người được bảo hiểm dưới đơn bảo hiểm nhóm
  • Group policyholder: Chủ hợp đồng bảo hiểm nhóm
  • Gurantted income contract: Hợp đồng bảo đảm thu nhập
  • Guaranteeed insurability (GI) benefit: Quyền lợi về khả năng bảo hiểm được bảo đảm
  • Guaranted investment contract: Hợp đồng đầu tư đảm bảo
  • Guaranted renewable policy: Đơn bảo hiểm tái tục được bảo đảm
  • Head office: Trụ sở chính
  • Health insurance policy: Đơn bảo hiểm sức khoẻ
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm

Xem thêm:

Thì hiện tại đơn

Thì quá khứ đơn

Bảng chữ cái tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn

  • Health maintenance organization (HMO): Tổ chức bảo đảm sức khoẻ
  • Home service agent: Đại lý bảo hiểm phục vụ ở nhà
  • Home service distribution system: Hệ thống cung ứng qua đại lý phục vụ ở nhà
  • Hospital expense coverage: Bảo hiểm tầm giá tọa lạc viện
  • Immediate annunity: Niên kim trả ngay
  • Impairment rider: Điều khoản riêng chiếc trừ bệnh
  • Income protection insurance: Bảo hiểm đảm bảo thu nhập
  • Incontestable clause: Điều khoản thời hạn miễn truy xét
  • Increasing term life insurance: Bảo hiểm tửkỳ có số tiền bảo hiểm tăng dần
  • Indemnity benefits: Quyền lợi đền bù
  • Indeterminate premium life insurance policy: Đơn bảo hiểm có phí bảo hiểm không xác định
  • Individual insurance policy: Đơn bảo hiểm tư nhân
  • Individual retirement account: Tài khoản hưu trí tư nhân
  • Individual retiremenet annunity: Niên kim hưu trí tư nhân
  • Individual retiremenet arrangement (IRA): Chương trình bảo hiểm hưu trí tư nhân
  • Individual stop loss coverage: Bảo hiểm vượt mức đền bù tư nhân
  • Informal contract: Hợp đồng không chính tắc
  • Initial premium: Phí bảo hiểm trước hết
  • Installment refund annunity: Niên kim hoàn phí trả góp
  • Insurable interest: Quyền lợi có thể được bảo hiểm
  • Insurance agent: Đại lý bảo hiểm
  • Insurance companies act: Đạo luật điều hành tổ chức bảo hiểm
  • Insured: Người được bảo hiểm
  • Insurer administered plan: Chương trình bảo hiểm do tổ chức bảo hiểm điều hành (bảo hiểm nhóm)
  • Interest: Lãi
  • Interest option: Lựa chọn về lãi
  • Interest sensitive whole life insurance: Bảo hiểm trọn đời biến đổi theo lãi suất
  • Interpleader: Quyền lợi được phán quyết bởi toà án
  • Irrevocable beneficiary: Người thụ hưởngkhông thể thay đổi
  • Joint and last servivorship anunity: Niên kim cho người còn sống và người cùng sống
  • Joint and survisorship life income option: Lựa chọn tậu niên kim cho người còn sống và ngưòi cùng sống
  • Joint mortgage redemption insurance: Bảo hiểm khoản mượn thế chấp cho hai người
  • Joint whole life insurance: Bảo hiểm nhân thọ trọn đời cho hai người
  • Juvenile insurance policy: Đơn bảo hiểm trẻ thơ
  • Key person: Người chủ chốt
  • Key person disability coverage: Bảo hiểm thương tật cho nguời chủ chốt
  • Lapse: Huỷ chứa hợp đồng
  • Last survivor life insurance: Bảo hiểm nhân thọ cho người còn sống
  • Law of large numbers: Qui luật số lớn
  • Legal actions provision: Điều khoản thời hạn khiếu kiện
  • Legal reserve system: Hệ thống dự phòng theo luật.
  • Level premium system: Phí bảo hiểm quân bình
  • Level term life insruance: Bảo hiểm nhân thọ có số tiền bảo hiểm không đổi
  • Liabilities: Nợ phải trả
  • Life annuity: Niên kim trọn đời
  • Life income annunity with period certain: Niên kim trọng đời có bảo đảm
  • Life income option: Lựa chọn thanh toán bảo hiểm suốt đời
  • Life income with period certain option: Lựa chọn thanh toán bảo hiểm suốt đời có bảo đảm
  • Life income with refund annunity: Niên kim hoàn phí
  • Life insurance policy: Đơn bảo hiểm nhân thọ
  • Life insured: Người được bảo hiểm
  • Limited payment whole life policy: Đơn bảo hiểm đóng phí có thời hạn
  • Liquidation: Thanh lý
  • Liquidation period: Thời hạn thanh lý
  • Loading: Phụ phí
  • Long term care (LTC) benefit: Quyền lợi bảo hiểm chăm sóc ý tế dài hạn
  • Long term care (LTC) coverage: Bảo hiểm chăm sóc y tế dài hạn
  • Long term group disability income coverage: Bảo hiểm thương tật nhóm dài hạn
  • Long term individual disability income coverage: Bảo hiểm thương tật mất thu nhập tư nhân dài hạn
  • Loss ratio: Tỷ lệ tổn thất (bồi thường)
  • Major medical insurance plans: Chương trình bảo hiểm tầm giá y tế chính
  • Managed care: Phương pháp điều hành chăm sóc sức khoẻ
  • Managed care plans: Các chương trình điều hành chăm sóc sức khoẻ
  • Manual rating: Định phí theo kinh nghiệm tổ chức
  • Market conduct laws: Luật về hành vi buôn bán
  • Master group insurance contract: Hợp đồng bảo hiểm nhóm
  • Material misrepresentation: Kê khai sai nhân tố quan trọng
  • Maturity date: Ngày đáo hạn
  • Medical expense coverage: Bảo hiểm tầm giá y tế
  • Minimum premium plan: Chương trình phí bảo hiểm tối thiểu
  • Minor: Người vị thành niên
  • Misrepresentation: Kê khai sai
  • Misstatement of age or sex provision: Điều khoản về liệt kê sai tuổi và giới tính
  • Mistaken claim: Khiếu nại nhầm
  • Model Bill: Bộ luật chiếc
  • Modified coverage policy: Đơn bảo hiểm có lợi ích bảo hiểm có thể điều chỉnh
  • Modified premium whole life policy: Đơn bảo hiểm trọn đời có phí bảo hiểm có thể điều chỉnh
  • Monthly debit ordinary (MDO) policy: Đơn bảo hiểm đóng phí tháng ở nhà
  • Moral hazard: Rủi ro đạo đức
  • Morbidity tables: Bảng tỷ lệ thương tật
  • Mortality experience: Tỷ lệ thiệt mạng kinh nghiệm
  • Mortality table: Bảng tỷ lệ thiệt mạng
  • Mortage redemption insurance: Chương trình bảo hiểm khoản mượn thế chấp.
  • Mutual benefit method: Phương pháp định phí tương hỗ (hay còn gọi là bí quyết định phí hậu tử vong)
  • Mutual insurance company: Công ty bảo hiểm tương hỗ
  • Net amount at risk: Giá trị rủi ro thuần
  • Net cash value: Giá trị tích luỹ thuần
  • Net primium: Phí thuẩn
  • Noncancellable policy: đơn bảo hiểm chẳng thể bị bãi bỏ
  • Noncontributory plan: Chương trình bảo hiểm nhóm không cùng đóng phí
  • Nonduplication of benefit provision: Điều khoản bảo hiểm trùng
  • Nonforfeiture benefit: Quyền lợi chẳng thể khước từ
  • Nonguaranteed premium life insurance policy: Đơn bảo hiểm có phí bảo hiểm không xác định
  • Nonparticipating policy: Đơn bảo hiểm không chia lãi
  • Nonqualified retirement savings plan: Chương trình tiết kiệm hưu trí không đủ điều kiện miễn giảm thuế
  • Office of Superintendent of Financial Institution (OSFI): Ủy ban giám sát một số đơn vị tài chính (Canada) 
  • Order to commence and carry on insurance business: Giấy cho phép hoạt động buôn bán bảo hiểm 
  • Ordinary Agency Distribution System: Hệ thống cung cấp qua đại lý thông thường
  • Organizational market: Thị trường đơn vị
  • Organizational chart: Sơ đồ đơn vị 
  • Orphan policy: Hợp đồng mồ côi 
  • Output: Đầu ra 
  • Outside director: Thành viên ban giám đốc bên ngoài 
  • Outsourcing: Thuê ngoài 
  • Overriding commission: Hoa hồng phụ trội (quản lý) 
  • over the counter market: Thị trường không chính thức (mua bán trao tay) 
  • Paralegal: Chuyên gia hỗ trợ pháp lý 
  • Paramedical report: Thống kê trợ y 
  • Par value: Giá danh nghĩa (mệnh giá) 
  • Participating policy: Hợp đồng có chia lãi 
  • Partner ship: Hợp tác buôn bán
  • Persistency: Duy trì hợp đồng 
  • Personal – producing general agent: Tổng đại lý tư nhân 
  • Personal – producing general agent system: Hệ thống Tổng đại lý tư nhân
  •  Personal selling distribution system: Hệ thống cung cấp thông qua trung gian 
  • Planning: Lập kế hoạch 
  • Platform employee: Bán hàng ở quầy (giành cho cán bộ bank bán bảo hiểm) 
  • Policy accounting: Hạch toán theo dõi từng hợp đồng 
  • Policy dividend: Lãi chia thêm cho hợp đồng 
  • Policy filing: Quy trình xin phép triển khai sản phẩm 
  • Policy form: Mẫu hợp đồng 
  • Policy issue: Phát hành hợp đồng 
  • Policy lapse: Hủy cất hợp đồng 
  • Policy loan: Vay theo hợp đồng 
  • Policy reserve: Dự phòng của hợp đồng 
  • Policy rider: Điều khoản riêng 
  • Policy right: Quyền của chủ hợp đồng 
  • Portfolio: Danh mục đầu tư 
  • Positioning: Định vị thị phần 
  • Precontract training: Đào tạo trước khi ký hợp đồng 
  • Preferred class: Rủi ro vượt tiêu chuẩn (được ưu đãi) 
  • Premium receipt: Hóa đơn thu phí 
  • Premium tax: Thuế đánh trên phí nộp 
  • Price: Giá 
  • Pricing objectives: Mục tiêu của chính sách giá 
  • Pricing risks: (C-2 risk) Rủi ro định giá (Rủi ro C2) 
  • Pricing strategy: Chiến lược về giá 
  • Principal: Người ủy quyền(1) hoặc vốn gốc(2) 
  • Private placement: Đầu tư trực tiếp 
  • Processing: Xử lý 
  • Producer group: Nhóm một số nhà buôn bán độc lập 
  • Product: Sản phẩm 
  • Product advertising: Quảng cáo sản phẩm 
  • Product mix: Giỏ sản phẩm 
  • Product proposal: Kế hoạch về sản phẩm 
  • Profit: Lợi nhuận 
  • Profitability: Khả năng đem đến lợi nhuận 
  • Profit center: Trung tâm lợi nhuận 
  • Program development: Phát triển chương trình 
  • Programmed instruction: Chỉ giẫn lập trình sẵn 
  • Project coordinator: Điều phối viên dự án 
  • Project sponsor: Chủ dự án 
  • Promotion: Xúc tiến bán hàng 
  • Proposal for insurance: Yêu cầu bảo hiểm 
  • Prospect: Khách hàng tiềm năng 
  • Prospectus: Thống kê bạch 
  • Public offering: Bán chứng khóan ra công chúng 
  • Rate of return: Tỷ lệ hoàn vốn
  • Rating: Xếp dòng rủi ro 
  • Rating Agency: Tổ chức xếp hạng Công ty 
  • Ratio: Tỷ lệ 
  • Realized gain: Lãi thực tế 
  • Real property law: Luật về BĐS 
  • Reasonable rates: Tỷ lệ phí hợp lý 
  • Recognition: Sự thừa nhận 
  • Registered representative: Đại điện được cấp phép
  •  Reinsurance: Tái bảo hiểm 
  • Reinsurance treaty: Hợp đồng tái bảo hiểm
  •  Reinsurer: Công ty tái bảo hiểm 
  • Renewal commission: Hoa hồng tái tục 
  • Replacement: Thay thế hợp đồng 
  • Rescission: Hủy cất 
  • Reserve valuation: Tính toán dự phòng 
  • Resident corporation: Công ty bảo hiểm nội địa (Canađa) 
  • Responsibility: Trách nhiệm 
  • Retained asset account: Tài khoản tài sản giữ lại RAA 
  • Retention limit: Mức giữ lại 
  • Retrocession: Nhượng tái bảo hiểm 
  • Retrocessionaire: Công ty nhận nhượng tái bảo hiểm 
  • Return: Thu nhập đầu tư 
  • Return on capital ratio: Tỷ lệ doanh thu trên vốn 
  • Revenue: Doanh thu 
  • Revenue budget: Kế hoạch doanh thu 
  • Risk: Rủi ro 
  • Risk – base capital ratio requirement: Quy định mức vốn dính líu đến một số rủi ro 
  • Risk class: Loại rủi ro 
  • Risk management: Quản lý rủi ro 
  • Risk – return trade off: Quan hệ giữa rủi ro và lãi suất 
  • Salaried sale distribution system: Hệ thống bán hàng hưởng lương 
  • Sale and leaseback transaction: Hợp đồng bán và thuê lại 
  • Sale manager: Trưởng phòng bán hàng 
  • Saving ngân hàng life insurance: Ngân hàng nhận tiền gửi bán bảo hiểm nhân thọ 
  • Section 1035 Exchange: Điều khoản 1035 quy định khi chuyển đổi hợp đồng 
  • Securities exchange: Sở giao dịch chứng khoán 
  • Securities law: Luật chứng khoán
  • Security: Chứng khoán 
  • Separate account: Tài khoản riêng 
  • Service fees: Phí dịch vụ 
  • Sex-distinct mortality table: Bảng thiệt mạng theo giới tính 
  • Simple interest: Lãi đơn 
  • Simulation: Mô phỏng 
  • Software: Phần mềm 
  • Solvency: Khả năng trả tiền 
  • Solvency law: Luật về khả năng trả tiền 
  • Specialized medical questionnaire: Những thắc mắc đặc biệt về y tế 
  • Spread: Chênh lệch (Giữa lãi giả định tính phí và lãi đàu tư thực tế) 
  • Staff authority: Quyền hạn của cán bộ 
  • Staff unit: Phòng ban 
  • Standard class: Loại rủi ro chuẩn 
  • Standard demutualization: Qúa trình phi tương hỗ 
  • Standing committee: Uỷ ban thường trực 
  • State: Ngân hàng nhà nước 
  • Statement of cash Flow: Thống kê luân chuyển tiền tệ
  • Statement of indebtedness: Thống kê về một số khoản nợ 
  • Statement of surplus: Thống kê về lợi nhuận
  • Statutory accounting practices: Các tiêu chuẩn về kế toán theo luật định 
  • Stock: Cổ phần 
  • Stockholder dividend Cổ tức chia cho cổ đông 
  • Stockholder: Cổ đông 
  • Stock insurance company: Công ty bảo hiểm cổ phần 
  • Strategic alliance: Chiến lược liên minh 
  • Strategic business Unit: Đơn vị buôn bán chiến lược
  • Strategic Planning: Hoạch định chiến lược 
  • Subagent: Đại lý vệ tinh 
  • Subsidiary: Công ty con 
  • Substandard class: Rủi ro trong chuẩn
  • Surplus: Lợi nhuận 
  • System: Hệ thống 
  • System analysis and design: Nhận định và mẫu mã hệ thống 
  • System software: Phần mềm hệ thống
  • Table of underwriting requirement: Bảng quy định tiêu chuẩn review rủi ro
  •  Tactical planning: Hoạch định chiến thuật 
  • Target market: Thị trường chỉ tiêu
  •  Target market conduct examination: Kiểm tra hành vi thị phần chỉ tiêu 
  • Target marketing: Marketing chỉ tiêu 
  • Team underwriting: Nhóm review rủi ro 
  • Technical design: Thiết kế kỹ càng thuật 
  • Telecommunication: Viễn thông 
  • Teleunderwriting: Đánh giá rủi ro từ xa 
  • Teleworking: Làm việc từ xa 
  • Termination report: Thống kê đại lý nghỉ việc 
  • Test marketing: Bán thử sản phẩm
  • Third – party application: Giấy bắt buộc do người thứ 3 làm
  • Third party marketer: Người bán hàng thứ 3 
  • Training: Đào tạo 
  • Transaction: Giao dịch
  • Transaction processing system: Hệ thống thông báo xử lý giao dịch 
  • Turnaround time: Thời gian hoàn tất một qúa trình bán hàng hay giao dịch 
  • Undeliverable: Không thể phân phối được 
  • Underwriter: Người review rủi ro (hoặc khai thác Bh theo nghĩa rộng) 
  • Underwriting: Hoạt động review rủi ro
  • Underwriting decision: Quyết định review rủi ro
  •  Underwriting guideline: Tài liệu hướng dẫn review rủi ro 
  • Underwriting manual: Sổ tay review rủi ro 
  • Underwriting philosophy: Nguyên lý review rủi ro
  • Undifferentiated marketing: Marketing quy tụ
  • Unfair claims settlement practices Act: Đạo luật về chống việc đền bù không công bằng 
  • Unfair Trade Practices Act Đạo: luật về chống tiến hành hoạt động thương mại không công bằng 
  • Unisex mortality table: Bảng tỷ lệ thiệt mạng hỗn hợp 
  • Unit of coverage: Phạm vi bảo hiểm
  • Unity of command: Thống nhất chỉ đạo
  • Unrealized gain (or loss): Lợi nhuận chưa thu được (do chưa bán hoặc chưa hết hạn) 
  • Upstream holding company: Công ty mẹ xuôi loại 
  • Validation period: Thời gian hoàn vốn 
  • Validation point: Điểm hòa vốn 
  • Valuation mortality table: Bảng tỷ lệ thiệt mạng có điều chỉnh 
  • Vested commission: Hoa hồng được bảo đảm 
  • Voice mail: Hệ thống giải đáp tự động 
  • Voucher: Phiếu thanh toán 
  • Wait time: Thời gian chờ (khi đợi giải đáp điện thoại) 
  • Wide area network: Mạng ngoại vi (Mạng WAN) 
  • Work division system: Hệ thống phân chia công việc
  • Worksite marketing: Marketing ở công sở

Xem thêm:

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

B. Định nghĩa các từ vựng thường gặp

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm
  • Accident frequency – tần số tai nạn : Số lần tai nạn xảy ra, được dùng để dự đoán tổn thất và dựa vào đó để tính phí bảo hiểm phù hợp.
  • Accident insurance – bảo hiểm tai nạn: Bảo hiểm thương tổn thân thể hoặc chết vì lực ảnh hưởng ngạc nhiên (không phải vì một số lý do tự nhiên). Ví dụ như: một người được bảo hiểm bị thương nặng dưới một vụ tai nạn. Nếu tiếp đó nạn nhân bị chết, bảo hiểm tai nạn có thể trợ cấp về thu nhập và/hoặc thanh toán số tiền bảo hiểm.
  • Accident severity – mức độ nghiêm trọng của tai nạn: Tính trên mức độ thiệt hại do tai nạn gây ra, sử dụng để dự đoán số tiền phải đền bù, trên cơ sở đó tính phí bảo hiểm phù hợp.
  • Act of god – thiên tai: Những thảm họa thiên nhiên tọa lạc ngoài tầm kiểm soát hay chi phối của con người, thí dụ một số thiên tai như động đất, bão và lũ lụt.t
  • Agent – đại lý: Đại diện cho nhỏ nhất hai đơn vị bảo hiểm trên mặt lý thuyết là phục vụ người mua bằng cách kiếm tìm thị phần có giá thành tốt nhất dưới khuôn khổ bảo hiểm rộng nhất. Hoa hồng của đại lý là một tỷ lệ % của mỗi khoản phí bảo hiểm đã thu được và bao gồm một khoản phí theo dõi đơn bảo hiểm của người được bảo hiểm.

Với bài viết về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Bảo hiểm đầy đủ trên đây, bạn có thể luyện và học tiếng Anh hàng ngày một cách hiệu quả.

Vietop đang có 3 khóa học phổ biến như khóa IELTS cấp tốc, IELTS 1 kèm 1, IELTS Online nhầm giúp các bạn học viên

Luyện thi IELTS

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra