Với mục đích giúp các bạn nắm vững hơn về ngữ pháp tiếng Anh, Luyện thi IELTS Vietop mang đến bài viết sơ đồ các thì trong tiếng Anh – một trong số các phương pháp học dễ dàng và hiệu quả nhất.
Tổng quan về 12 thì trong tiếng Anh
Như chúng ta đã biết, ngữ pháp tiếng Anh chia thành 12 thì căn bản với 3 mốc thời gian là Quá khứ – Past, Hiện tại – Present và Tương lai – Future.
Quá khứ – Past
- Simple Past Tense – thì quá khứ đơn
Cấu trúc: V-ed / irregular verb:
E.g.: You played the game.
He read the newspaper.
- Past Continuous Tense – thì quá khứ tiếp diễn
Cấu trúc: Was/were + V-ing
E.g.: I was reading a newspaper.
He was going to the supermarket.
- Past Perfect Tense – thì quá khứ hoàn thành
Cấu trúc: Had + V3
E.g.: I had finished my homework.
He had completed his task.
- Past Perfect Continuous Tense – thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Cấu trúc: Had + been + V3
E.g.: I had been finishing my homework for 50 minutes.
He had been playing the game since morning.
Hiện tại – Present
- Simple Present Tense – thì hiện tại đơn
Cấu trúc: Base verb (+ es/es ở ngôi thứ 3 số ít)
E.g.: I walk to school every day.
He studies in school.
- Present Continuous Tense – thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: is/am/are + V-ing:
E.g.: I am playing the game.
He is studying in college.
- Present Perfect Tense – thì hiện tại hoàn thành
Cấu trúc: Has/have + V3
E.g.: I have finished my homework.
- Present Perfect Continuous Tense – thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Cấu trúc: Has/have + been + V3
E.g.: I have been finishing my homework for the last two hours.
He has been studying in the school since his childhood.
Tương lai – Future
- Simple Future Tense – thì tương lai đơn
Cấu trúc: Will/shall+verb
E.g.: I shall go to my hometown.
He will complete his task.
- Future Continuous Tense – thì tương lai tiếp diễn
Cấu trúc: Will be + present participle
Am/is/are + going to be + V-ing
E.g.: I will be watching the news at 9 pm.
- Future Perfect Tense – thì tương lai hoàn thành
Cấu trúc: Will have + V3
E.g.: I will have played the game.
- Future Perfect Continuous Tense – thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Cấu trúc: Will have been + V-ing
E.g.: I will have been watching the news for over ten minutes before you join me.
Tham khảo:
Hơn 21.220+ học viên đã thành công đạt điểm IELTS đầu ra. Bạn có muốn trở thành người tiếp theo?
Một số ví dụ về các thì trong tiếng Anh
Thì | Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn |
Present simple | I have a dog. | I don’t have a dog. | Do you have a dog? |
Present continuous | You are playing football now. | You are not playing football now. | Are you playing football now? |
Present perfect | They have been there. | They haven’t been there. | Have they been there? |
Present perfect cont. | I have been living here. | I haven’t been living here. | Have they been living here? |
Past simple | I lived in Paris. | I didn’t live in Paris. | Did you live in Paris? |
Past continuous | I was playing. | I wasn’t playing. | Was she playing? |
Past perfect | He had worked. | He had not worked. | Had he worked? |
Past perfect cont. | I had been watching. | I had not been watching. | Had I been watching? |
Future simple | I will come. | I will not come. | Will you come? |
Future continuous | I will be playing basketball. | I won’t be playing basketball. | Will you be playing basketball? |
Future perfect | He will have finished. | He will not have finished. | Will he have finished? |
Future perfect cont. | We will have been starting. | We will not have been starting. |
Sơ đồ các thì trong tiếng Anh
Sau đây, Vietop mời các bạn tham khảo một số sơ đồ tư duy tổng hợp về các thì trong tiếng Anh. Các bạn cũng có thể tự làm một sơ đồ cho riêng mình sau khi xem qua những sơ đồ dưới đây đấy!
Trên đây là những chia sẻ của Vietop về sơ đồ các thì trong tiếng Anh. Hy vọng qua bài viết này, các bạn đã có thể tham khảo được các trình bày về những chủ điểm ngữ pháp quan trọng và áp dụng được vào trong học tập lẫn giao tiếp hằng ngày. Vietop chúc các bạn học tốt và hẹn các bạn ở những bài viết sau nhé!