Thì hiện tại đơn động từ to be trong tiếng Anh kèm bài tập

IELTS Vietop IELTS Vietop
15.08.2022

Động từ To Be trong thì Hiện Tại đơn là một cấu trúc ngữ pháp “siêu” căn bản, tưởng chừng đơn giản nhưng thỉnh thoảng chúng ta cũng dễ quên đi chúng. Với bài viết ngày hôm nay, mời các bạn cùng Luyện thi IELTS Vietop “nghía” lại một chút về thì hiện tại đơn động từ to be này nhé! 

Thì Hiện Tại đơn - Động từ To Be

Động từ to be là gì?

Trước hết, chúng ta hãy cùng xem lại định nghĩa về To Be. Động từ to be là động từ cơ bản dùng để chỉ sự tồn tại của một người, vật, hiện tượng hoặc để liên hệ một thực thể với những tính chất hoặc đặc điểm của nó.

Không giống như ngoại động từ, To Be không dùng tân ngữ trực tiếp mà là bổ ngữ, vì chủ ngữ và phần bổ ngữ của động từ To Be có quan hệ với cùng một thực thể được nhắc đến. 

Phần bổ ngữ của To Be có thể là một danh từ, một cụm danh từ, một tính từ hoặc một cụm giới từ.

E.g.:

  • They are Vietnamese. (Họ là người Việt Nam.)
  • That boy is very intelligent. (Cậu bé đó rất thông minh.)
  • I am really in a difficult situation. (Tôi thực sự đang ở trong một tình huống khó khăn.)

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Thì hiện tại đơn động từ to be

Cấu trúc thì Hiện Tại đơn – Present Simple với động từ To Be là một trong các cấu trúc ngữ pháp quan trọng trong chương trình tiếng Anh dành cho bậc tiểu học hoặc cho người mới bắt đầu. Ở thì Hiện Tại đơn, động từ To Be nằm ở 3 dạng Am, Is và Are. Trong đó:

  • Am đi cùng chủ ngữ I.
  • Is đi cùng chủ ngữ he, she, it hoặc danh từ số ít.
  • Are đi cùng chủ ngữ you, we, they hoặc danh từ số nhiều.

Chúng ta sẽ cùng xem lại các công thức sau:

Câu khẳng định

Công thức: S + am / is / are + O

*Lưu ý: Ta có thể đơn giản am = ‘m ; is = ‘s và are = ’re

E.g.:

  • I am a secretary. = I’m a secretary. (Tôi là một thư ký.)
  • It is on the table. = It’s on the table. (Nó nằm trên bàn.)
  • They are tired. = They’re tired. (Họ mệt.)

Câu phủ định

Công thức: S + am / is / are + not + O

*Lưu ý: Ta có thể đơn giản am not = ‘m not ; is not = isn’t và are not = aren’t 

E.g.:

  • I am not a secretary. = I’m not a secretary. (Tôi không phải là một thư ký.)
  • It is not on the table. = It isn’t on the table. (Nó không nằm trên bàn.)
  • They are not tired. = They aren’t tired. (Họ không mệt.)

Câu nghi vấn Yes / No

Câu nghi vấn Yes / No còn được gọi là câu hỏi đóng, nghĩa là khi được hỏi những câu hỏi này, ta chỉ có thể trả lời là “đúng” hay “sai” hoặc “có” hay “không”.

Công thức: 

  • Am / is / are + S + O?
  • Yes, S + am / is / are. 
  • No, S + am / is / are + not.

*Lưu ý: Trong câu trả lời Yes, bạn chú ý không đơn giản To Be. Còn trong câu trả lời No, ta có thể đơn giản am not = ‘m not ; is not = isn’t và are not = aren’t.

Thường ta chỉ hỏi với Is hoặc Are, ít khi dùng Am vì có rất ít trường hợp chúng ta tự hỏi việc gì đó ở bản thân mình.

E.g.:

  • A: Am I late? (Tôi có đi muộn không?)
  • B: Yes, you are. / No, you aren’t. (Phải, bạn đi muộn. / Không, bạn không đi muộn.)
  • A: Is it on the table? (Nó có nằm trên bàn không?)
  • B: Yes, it is. / No, it isn’t. (Phải, nó có. / Không, nó không có.)
  • A: Are you tired? (Bạn có mệt không?)
  • B: Yes, I am. / No, I’m not. (Có, tôi mệt. / Không, tôi không mệt.)

Câu nghi vấn WH-

Câu nghi vấn WH- còn được gọi là câu hỏi mở, bởi vì khi được hỏi những câu hỏi này, ta sẽ có nhiều cách trả lời chứ không đơn giản là Yes hay No.

WH- question – những từ WH- dùng để hỏi là những từ như What (cái gì), who (ai), where (ở đâu), when (khi nào), why (tại sao), how (làm thế nào), whose (của ai),…

Công thức: WH- + am/is/are + S + O

Đối với Whose: WH- + S + is/are + this/that/these/those?

Ta sẽ trả lời theo thể khẳng định hoặc phủ định của động từ To Be.

E.g.:

  • Where is John? (John đâu rồi?)
  • He is in the kitchen. (Anh ta đang ở trong bếp.)
  • Who are they? (Họ là ai?)
  • I don’t know. They are not / aren’t my students. (Tôi không biết. Họ không phải là học sinh của tôi.)

Bây giờ, Vietop mời các bạn thực hành với 5 bài tập nhỏ dưới đây về động từ To Be trong thì Hiện Tại đơn nhé!

Xem thêm các dạng ngữ pháp:

Thì quá khứ đơn

Bảng chữ cái tiếng Anh

Thì hiện tại tiếp diễn

Bài tập thì hiện tại đơn động từ to be

Thì Hiện Tại đơn - Động từ To Be

Bài 1: Fill in the blank with the correct form of To Be (Present Simple) to make affirmative (positive) sentences 

  1. My cat ____ black and white.
  2. Grandma ____ here.
  3. Our parents ____ away.
  4. Grass ____ green.
  5. Tommy ____ inside the house.
  6. I ____ good at math.
  7. You ____ right, I should talk to them about it.
  8. You and I ____ good friends.
  9. A moth ________ outside the bathroom’s door. 
  10. New York ____ a city in the USA.

Bài 2: Fill in the blank with the correct form of To Be (Present Simple) to make negative sentences 

  1. She ________  from Canada.
  2. They ________ new here.
  3. Today ________ Friday.
  4. We ________ at home.
  5. My mom ________ tall.
  6. I ________ Chinese.
  7. James and Albus ________ late for school.
  8. He ________ in the basement. 
  9. Marzia ________ a nurse. 
  10. I ________ cold.

Bài 3: Fill in the blank with the correct form of To Be (Present Simple) to make Yes/No questions

  1. ________ you from America? 
  2. ________ she sick?
  3. ________ Jack and Jill at work?
  4. ________ it a hamster?
  5. ________ I early?
  6. ________ there many shops?
  7. ________ whales very big?
  8. ________ he a good boy?
  9. ________ London the capital of England?
  10. ________ your parents in the living room?

Bài 4: Fill in the blank with the correct form of To Be (Present Simple) to make WH- questions

  1. How ________ you today?
  2. What ________ that thing?
  3. Where ________ James?
  4. When ________ your birthday?
  5. Why ________ there many things to do?
  6. How long ________ the movie?
  7. Whose bag ________ this?
  8. Who ________ I?
  9. Where ________ their grandparents?
  10. Why ________ he here?

Bài 5: Make Present Simple sentences with To Be

E.g.: you / be / hungry?

=> Are you hungry? 

  1. They / not / be / at school.
  2. When / be / the party?
  3. She / be / kind. 
  4. Be / your friends / on the bus?
  5. They / be / sad.
  6. Where / be / you?
  7. I / not / be / hot.
  8. He / not / be / an accountant.
  9. Marie / be / beautiful.
  10. How / be / your brother?

Đáp án

Bài 1:

  1. is
  2. is
  3. are
  4. is
  5. is
  6. am
  7. are
  8. are
  9. is
  10. is

Bài 2:

  1. is not / isn’t
  2. are not / aren’t
  3. is not / isn’t
  4. are not / aren’t
  5. is not / isn’t
  6. am not / ‘m not
  7. are not / aren’t
  8. is not / isn’t
  9. is not / isn’t
  10. am not / ‘m not

Bài 3:

  1. Are
  2. Is
  3. Are
  4. Is
  5. Am
  6. Is
  7. Are
  8. Is
  9. Is
  10. Are

Bài 4:

  1. are
  2. is
  3. is
  4. is
  5. are
  6. is
  7. is
  8. am
  9. are
  10. is

Bài 5:

  1. They are not / aren’t at school.
  2. When is the party?
  3. She is / ‘s kind.
  4. Are your friends on the bus?
  5. They are / ‘re sad.
  6. Where are you?
  7. I am not / ‘m not hot.
  8. He is not / isn’t an accountant.
  9. Marie is / ‘s beautiful.
  10. How is your brother?

Hy vọng sau khi đọc bài viết “Thì Hiện Tại đơn – Động từ To Be” cũng như hoàn thành 5 bài tập nhỏ trên, các bạn đã hệ thống lại được kiến thức về động từ To Be ở thì Hiện Tại đơn trong tiếng Anh để có thể sử dụng cấu trúc ngữ pháp này một cách hiệu quả hơn. Vietop chúc các bạn học tốt và hẹn các bạn ở những bài viết sau!

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra