As long as là gì? Cấu trúc As long as chi tiết trong tiếng Anh

IELTS Vietop IELTS Vietop
28.06.2022

Hôm nay, IELTS Vietop xin gửi đến các bạn phần chi tiết hơn về cấu trúc As long as – một cấu trúc ngữ pháp thường gặp trong cả văn viết và trong giao tiếp hằng ngày, cũng như cách phân biệt nó với một số từ có công dụng tương tự. Hãy cùng xem qua bài viết dưới đây nhé!

1. As long as là gì?

As long as là một liên từ phụ thuộc (subordinating conjunction) thường mang ý nghĩa “miễn là” hoặc “chỉ cần”, tuy nhiên cũng còn có một số ý nghĩa khác. 

As long as là gì?
As long as là gì?

E.g.: As long as we’re happy, that’s all that matters. (Miễn là chúng ta hạnh phúc, đó là tất cả những gì quan trọng.)

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Cách sử dụng cấu trúc As long as

Cách sử dụng cấu trúc As long as
Cách sử dụng cấu trúc As long as

2.1. As long as mang nghĩa “miễn là”, “chỉ cần”

E.g.: As long as you are still alive, you will definitely encounter the good things in life. (Chỉ cần bạn còn sống, bạn nhất định sẽ gặp được những điều tốt đẹp trong cuộc đời.)

2.2. As long as mang nghĩa so sánh “cũng dài như”

E.g.: This bridge is as long as the other bridge. (Cây cầu này cũng dài như cây cầu kia.)

2.3. As long as mang nghĩa “trong lúc” hoặc “trong khoảng thời gian”

E.g.: The boy waited for his mother as long as she browsing stuff. (Cậu bé đứng đợi mẹ trong khoảng thời gian bà ấy lựa đồ.)

2.4. As long as dùng để về một hành động kéo dài trong bao lâu

E.g.: Your plan can be as long as a month. (Kế hoạch của bạn có thể dài đến một tháng.)

3. Phân biệt As long as và các từ tương tự

3.1. Unless

Phân biệt As long as và các từ tương tự
Phân biệt As long as và các từ tương tự

Unless mang ý nghĩa “trừ khi”, mang ý nghĩa giống như if not hoặc except if. 

E.g.:

  • Unless this event is free, I won’t go. (Trừ khi sự kiện này miễn phí, tôi sẽ không đi.)
  • I won’t go unless this event is free. (Tôi sẽ không đi trừ khi sự kiện này miễn phí.)

3.2. So long as/ provided (that)/ providing (that)

Phân biệt As long as và so long as
Phân biệt As long as và so long as

Đây là những cụm từ mang ý nghĩa gần giống với As long as, đều có nghĩa là “nếu”, “miễn là”, “trong trường hợp là” hay “với điều kiện là”

E.g.:

  • So long as a tiger stands still, it is invisible in the jungle. (Chỉ cần một con hổ đứng yên, nó sẽ như vô hình trong rừng rậm.)
  • They may do whatever they like provided that it is within the law. (Họ có thể làm bất cứ điều gì họ thích với điều kiện nằm trong khuôn khổ của pháp luật.)
  • You can get a senior citizen’s reduction providing you’ve got a railcard. (Ông bà có thể được giảm giá dành cho người cao tuổi nếu ông bà có thẻ thanh toán.)

3.3. As long as và as far as

Bạn chú ý sự khác biệt giữa 2 cụm từ này: As long as nghĩa là miễn là, chỉ cần, bao lâu. Còn As far as chỉ đến mức độ, địa điểm nào đó, hoặc đưa ra ý kiến, nhận định.

E.g.:

  • As long as you are safe and sound, I will feel happy. (Miễn là em bình an, thì tôi sẽ cảm thấy hạnh phúc.)
  • I’m willing to go as far as your place just to meet you. (Tôi sẵn sàng đến tận nơi em sống để được gặp em.)

3.4. As long as và as much as

Bạn chú ý sự khác biệt giữa 2 cụm từ này: As long as nghĩa là miễn là, chỉ cần, bao lâu. Còn As far as mang nghĩa nhiều nhất như là, nhiều nhất có thể.

E.g.:

  • You can stay at my place as long as you want. (Bạn có thể ở lại chỗ tôi bao lâu tùy thích.)
  • They want peace as much as we do. (Họ mong muốn hòa bình nhiều như chúng tôi muốn vậy.)

Xem thêm:

4. Bài tập cấu trúc As long as

Bài tập cấu trúc As long as
Bài tập cấu trúc As long as

4.1. Bài tập

Bài tập 1: Choose the correct answers A, B, C and D for the following sentences

  1. We can win the championship, ________ we avoid bad injuries.
  • A. providing
  • B. unless
  1. I will leave now, ________ there is anything left to do now.
  • A. unless
  • B. as long as
  1. We can hold the party in the garden ________ it doesn’t rain.
  • A. provided
  • B. unless
  1. The public will be admitted to the galleries, ________ they make a donation.
  • A. unless
  • B. providing
  1. You can keep the puppy ________ you promise to take care of it.

Select 2 correct answers

  • A. as long as
  • B. provided that
  • C. unless
  1. You can take my car ________ you drive carefully.
  • A. as long as
  • B. provided that
  • C. either could be used here
  1. I can’t help you ________ you tell me what is wrong.
  • A. unless
  • B. providing
  1. You won’t pass the exam ________ you try a bit harder.
  • A. unless
  • B. provided that
  1. He wouldn’t eat anything ________ he cooked it himself.
  • A. providing
  • B. unless
  1. You can take this seat, ________ no one has reserved it.
  • A. provided that
  • B. providing
  • C. as long as
  • D. All are correct
  1. My parents don’t care who I marry ________ I am happy.
  • A. as long as
  • B. unless
  1. You can go out now ________ you finish your homework first.
  • A. providing
  • B. provided that
  • C. as long as
  • D. All are correct

Bài tập 2: Choose the correct answer

  1. You can borrow my car unless / as long as you promise not to drive too fast.
  2. I’m playing tennis tomorrow unless / providing it rains.
  3. I’m playing tennis tomorrow unless / providing it doesn’t rain.
  4. I don’t mind if you come home late unless / as long as you come in quietly.
  5. I’m going now unless / provided you want me to stay.
  6. I don’t watch TV unless / as long as I’ve got nothing else to do.
  7. Children are allowed to use the swimming pool unless / provided they are with an adult.
  8. Unless / Provided they are with an adult, children are not allowed to use the swimming pool.
  9. We can sit here in the corner unless / as long as you’d rather sit over there by the window.
  10. A: Our holiday cost a lot of money.

B: Did it? Well, that doesn’t matter unless / as long as you enjoyed yourselves.

4.2. Đáp án

Bài tập 1:

  1. A. providing
  2. A. unless
  3. A. provided
  4. B. providing
  5. A. as long as / B. provided that 
  6. A. as long as
  7. A. unless
  8. A. unless
  9. B. unless
  10. B. providing / provided that / C. as long as
  11. A. as long as
  12. D. providing / provided that / as long as

Bài tập 2:

  1. as long as
  2. unless
  3. providing
  4. as long as
  5. unless
  6. unless
  7. provided
  8. Unless
  9. unless
  10. as long as

Hy vọng qua bài viết trên, IELTS Vietop đã có thể giúp các bạn nắm vững hơn kiến thức về cấu trúc As long as cũng như một số cụm từ tương tự nó trong tiếng Anh. Chúc các bạn học tốt và hãy cùng đón chờ các bài viết tiếp theo nhé!

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra