Bài tập thì quá khứ tiếp diễn với when và while có đáp án

IELTS Vietop IELTS Vietop
17.07.2022

Với thì quá khứ tiếp diễn trong ngữ pháp tiếng Anh, khi diễn tả hành động nào đó xảy ra cùng lúc với hành động khác trong quá khứ người ta thường dùng when và why. Bạn đã nắm chắc được khi nào 2 liên từ này chưa?

Hãy cùng IELTS Vietop thực hành làm bài tập thì quá khứ tiếp diễn với when và while với những bài tập dưới đây nhé.

Bài tập thì quá khứ tiếp diễn với when và while
Bài tập thì quá khứ tiếp diễn với when và while

1. Tóm tắt kiến thức thì quá khứ tiếp diễn với when và while

Lý thuyết thì quá khứ tiếp diễn với when và while
Lý thuyết thì quá khứ tiếp diễn với when và while

Thì quá khứ tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ. Vậy khi trong câu có xuất hiện when và why thì chúng ta nên chia các thì ở các vế câu như thế nào? Hãy cùng nhìn lại qua bảng tổng hợp dưới đây nhé.

Quá khứ tiếp diễn với whenQuá khứ tiếp diễn với while
Ý nghĩaTrong khi, trong thời gian, khiTrong lúc, trong khi, trong thời gian
Cách dùngDiễn tả hành động trong quá khứ đang diễn ra trong thời gian ngắn thì có hành động khác chen vào ngay.

Cấu trúc: 
When
+ mệnh đề quá khứ tiếp diễn + mệnh đề quá khứ đơn
Hoặc: When + mệnh đề quá khứ quá khứ đơn + mệnh đề tiếp diễn
– Diễn tả 2 hay nhiều hành động diễn ra cùng lúc trong quá khứ.

Cấu trúc:
While
+ mệnh đề quá khứ tiếp diễn + mệnh đề quá khứ tiếp diễn.

– Diễn tả hành động đang kéo dài trong quá khứ thì có hành động khác chen ngang.

Cấu trúc: While + mệnh đề quá khứ tiếp diễn + mệnh đề quá khứ đơn
Vị trí trong câuĐứng đầu hoặc cuối câu. Khi đứng đầu câu, mệnh đề chứa when phải kèm theo dấu phẩy sau đó.Đứng đầu hoặc cuối câu. Khi đứng đầu câu, mệnh đề chứa while phải kèm theo dấu phẩy sau đó.
Ví dụWhen the teacher came, the students were chatting. (Khi giáo viên đến, các học sinh đang trò chuyện.)
The students chatted when the teacher was coming. (Các học sinh nói chuyện khi giáo viên đang đến).
While we were playing football, it rained. (Trong khi chúng tôi chơi bóng thì trời đổ mưa).
While we were playing football, my grandmother was knitting. (Trong khi chúng tôi chơi bóng thì bà tôi đang đan len).

*Lưu ý: Điểm khác nhau khi dùng when và while khi dùng thì quá khứ tiếp diễn là: dùng when chỉ hành động đang diễn ra trong thời gian ngắn (thì quá khứ tiếp diễn) thì hành động khác (thì quá khứ) chen vào, dùng while khi chỉ hành động đang diễn ra trong thời gian dài (thì quá khứ tiếp diễn) thì hành động khác (thì quá khứ) chen vào.

E.g.: 

  • When I was playing with my daughter, my mom came home.
  • While I was playing with my daughter, my mom came home.

→Hai câu ví dụ trên thì đều mang ý nghĩa tôi đang chơi với em gái thì mẹ của tôi về tới nhà. Tuy nhiên ví dụ đầu ngụ ý rằng chơi với em gái trong một khoảng thời gian tương đối dài thì mẹ mới về, còn ở ví dụ thứ hai thì vừa chơi với em gái một vài phút thì mẹ về tới nhà.

Xem thêm các dạng ngữ pháp:

Thì hiện tại đơn

Thì quá khứ đơn

Bảng chữ cái tiếng Anh

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Bài tập thì quá khứ tiếp diễn với when và while

Bài tập thì quá khứ tiếp diễn với when và while
Bài tập thì quá khứ tiếp diễn với when và while

2.1. Bài tập

Bài 1: Chia động từ trong ngoặc.

  1. She met him while she _______ (travel) on a train.
  2. While the woman was getting off the bus, she _______ (fall down).
  3. The thief ________ (break) into while we were sleeping.
  4. Lan took a photo while I ________ (not/look).
  5. While my mum was working in the garden, she ________ (hurt) her back.
  6. We were living in Hanoi when our old aunt _______ (die).
  7. When I got up this morning, it___________ (rain) heavily.
  8. While my dad was brushing teeth, my mum ________ (fall asleep).
  9. I saw a nightmare while I _______ (sleep) last night.
  10. What happened in your dream while a monster ________ (chase) you?
  11. He _______ (study) Chemistry when my friends _______ (come) around.
  12. While Hoa _______ (walk) in the street, she ______ (meet) her ex.
  13. Her baby ________ (wake) up while she ______(wash) the dish.
  14. He________(work) when her wife _______ (phone) him.
  15. The students ________ (have) a test when the storm _______ (start).

Bài 2: Hoàn thành câu với when hoặc while.

  1. Hoa gets 50$ a month ______(when/while) I get a only 30$.
  2. He was there quite a ______(when/while).
  3. You’ll be fine in a ______(when/while).
  4. Nhi is very outgoing, ______(when/while) Hoa is shy and quite.
  5. I was cooking ______(when/while) suddenly I heard a noise.
  6. ______(when/while) Rose was reading a book, her husband went to work.
  7. ______(when/while) San and Kat were eating in the kitchen, the doorbell rang.
  8. Benda was playing in a volleyball team ______(when/while) he was a kid.
  9. Jack came home ______(when/while) her brother was playing games.
  10. ______(when/while) Nhi was crying, the rain started.

Bài 3: Hoàn thành câu với when hoặc while.

  1. I first met my future husband (when/while) ………….. I was staying in Ho Chi Minh City.
  2. (when/while) …………..  I was talking to my uncle on the phone, my mom came home.
  3. We were playing cards (when/while) …………. the lights went off.
  4. (when/while) …………..  John was working, he often listened to music.
  5. (when/while) …………..  I was in my hometown, power cuts were very frequent.
  6. He called me (when/while) ………….. I was taking a shower in the bathroom.
  7. Crystal was very unhappy (when/while) ………….. things weren’t going well for her.

Bài 4: Hoàn thành câu với đáp án trong ngoặc.

  1. It (rained/raining/was raining)……………….when I (got up/was getting up/did get up)………..this morning.
  2. When my dad (arriving/arrived/was arriving)………home, we (were having/had/are having)……………..dinner.
  3. The neighbors (playing/played/were playing)……………loud music when I (was calling/called/calling)……………the police.
  4. She (broke/was breaking/breaking) ……………her leg while she (rode/was riding/riding) …………her bike.
  5. While they (was watching/watched/were watching)………a horror movie, they (heard/ were hearing/heared) ……………….a strange noise.
  6. He (felt/was feeling/feeling)……………sick while he (swimming/swam/was swimming)………..in the pool.
  7. I (did/was doing/doing) …………….my homework when the lights (going/went/was going)………out.
  8. The police (caught/catching/was catching)………………..him while he (was stealing/stolen/stole)………………a TV from a store.
  9. When I (was seeing/saw/seeing)…………….them, they (sat/were sitting/sitting)………….. under a tree in the park.
  10. He (lost/was losing/losing) …………………… his favorite grasses while he (was skiing/skied/skiing)……………………in the mountains. 

Xem thêm: Bài tập thì hiện tại tiếp diễn và hiện tại đơn

Bài 5:

  1. Mrs Brown ….………………(not/walk) in the garden when the murder happened.
  2. Mr Black ….………………(not/work) in his study when the murder happened.
  3. Miss Jones ….………………(not/talk) to Mr. White when the murder happened.
  4. You ….………………(not/play) cards when the murder happened.
  5. Dr Ford ….………………(not/read) in his room when the murder happened.
  6. Mr. and Mrs. Green ….………………(not/eat) in the dining room when the murder happened.
  7. Mr Blue ….………………(not/drink) coffee in the library when the murder happened.
  8. The maid ….………………(not/clean) the bedrooms when the murder happened.
  9. I ….………………(not/listen) to music when the murder happened.
  10. The dogs ….………………(not/play) outside when the murder happened.

Xem thêm:

Thì hiện tại tiếp diễn

Thì Quá khứ hoàn thành

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

2.2. Đáp án

Bài 1:

  1. was travelling
  2. fell down
  3. broke
  4. was not looking
  5. hurt
  6. died
  7. was raining
  8. fell asleep
  9. was sleeping
  10. was chasing
  11. was studying – came
  12. was walking – met
  13. woke up – was washing
  14. was working – phoned
  15. were having – started

Bài 2:

  1. While
  2. While
  3. While
  4. While
  5. While
  6. When
  7. When
  8. When
  9. When
  10. While

Bài 3:

  1. I first met my future husband while I was staying in Ho Chi Minh City.
  2. While I was talking to my uncle on the phone, my mom came home.
  3. We were playing cards when the lights went off.
  4. While John was working, he often listened to music.
  5. When I was in my hometown, power cuts were very frequent.
  6. He called me while I was taking a shower in the bathroom.
  7. Crystal was very unhappy when things weren’t going well for her.

Bài 4:

  1. was raining/got up
  2. arrived/were having
  3. played/was calling
  4. broke/was riding
  5. were watching/heard
  6. felt/was swimming
  7. was doing/went
  8. caught/was stealing
  9. saw/were sitting
  10. lost/was skiing

Bài 5:

  1. wasn’t walking
  2. wasn’t working
  3. wasn’t talking
  4. weren’t playing
  5. wasn’t reading
  6. weren’t eating
  7. wasn’t drinking
  8. wasn’t cleaning
  9. wasn’t listening
  10. weren’t playing

Hy vọng những bài tập trên đã giúp bạn ôn lại thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn cùng những bài tập thì quá khứ tiếp diễn với when và while. IELTS Vietop chúc bạn học giỏi và hoàn thành được mục tiêu của mình. Và đừng quên theo dõi những bài viết mới để học tiếng Anh mỗi ngày bạn nhé.

1 bình luận về “Bài tập thì quá khứ tiếp diễn với when và while có đáp án”

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra