Giảm UP TO 40% học phí IELTS tại IELTS Vietop

Bỏ túi 100+ bài tập thì quá khứ đơn từ cơ bản tới nâng cao có đáp án chi tiết

Quỳnh Châu Quỳnh Châu
27.02.2024

Thì quá khứ đơn là một trong những thì cơ bản của tiếng Anh được ứng dụng rất nhiều trong học tập, làm việc và cả giao tiếp đời sống hằng ngày.

Cá nhân mình thấy điều khó khăn mà đa số các bạn học tiếng Anh gặp phải khi dùng thì quá khứ đơn đó là chưa xác định được những dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn hoặc cách chia thì làm sao cho đúng: Động từ nào thêm đuôi -ed như walk → walked, động từ nào là bất quy tắc như go → went, etc.

Để giúp các bạn cô đọng lại những kiến thức căn bản về thì quá khứ đơn và thực hành để nắm rõ hơn về chủ điểm ngữ pháp này, mình đã tổng hợp 100+ bài tập thì quá khứ đơn từ cơ bản tới nâng cao có đáp án chi tiết, với các phần chính như sau:

  • Hiểu rõ lý thuyết về thì quá khứ đơn.
  • Thực hành với 100+ bài tập về thì quá khứ đơn từ cơ bản tới nâng cao.
  • Đáp án và giải thích chi tiết cho các dạng bài tập quá khứ đơn.

Thì quá khứ đơn không hề khó chút nào. Hãy cùng mình bắt đầu ngay nhé!

1. Ôn tập lý thuyết về thì quá khứ đơn

Trước khi đến với bài tập, ta hãy xem lại lý thuyết về thì quá khứ đơn trong tiếng Anh.

Tóm tắt kiến thức
1. Cách dùng: Thì quá khứ đơn (Past simple hoặc simple past) được sử dụng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, tuy nhiên có thể không xác định thời gian cụ thể.
2. Cấu trúc sử dụng:
(+) Thể khẳng định:
Động từ to-be: S + was/ were + complement (bổ ngữ).
– Động từ thường: S + V2/ -ed + O.
(-) Thể phủ định:
– Động từ to-be: S + was not (wasn’t)/ were not (weren’t) + complement.
– Động từ thường: S + did not/ didn’t + V.
(?) Thể nghi vấn:
– Câu hỏi yes/ no:
+ Động từ to-be: Was/ Were + S + complement?
+ Động từ thường: Did + S + V?
– Câu hỏi Wh-:
+ Động từ to-be: Wh + was/ were + S + complement?
+ Động từ thường: Wh + did + S + V?
3. Dấu hiệu nhận biết:
– Yesterday, in the past, the day before, khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon, this evening, etc.).
– Last, ago: Last week, last month, 3 years ago, etc.
– At/ on/ in + thời gian ở quá khứ: At 5:30, on Monday, in 2018, etc.
– When + mệnh đề được chia ở quá khứ đơn: when I was young, etc.

Các bạn có thể xem phần tóm tắt lý thuyết ở hình ảnh bên dưới để nắm rõ hơn nhé:

bài tập thì quá khứ đơn
Lý thuyết thì quá khứ đơn

Xem thêm các dạng ngữ pháp:

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Bài tập thì quá khứ đơn

Từ những nguồn uy tín, mình đã tham khảo và tổng hợp các bài tập thì quá khứ đơn, giúp các bạn thực hành để nắm chắc hơn kiến thức về thì này trong giao tiếp. 

Bên dưới ta sẽ có các dạng bài bao gồm:

  • Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc.
  • Chọn trắc nghiệm A, B, C.
  • Viết lại câu ứng dụng thì quá khứ đơn.
  • Sắp xếp lại từ để tạo thành câu đúng.
  • Chia động từ trong ngoặc để hoàn thành đoạn văn.

Exercise 1: Complete the sentences with the simple past form of the verbs in brackets

(Bài tập 1: Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn)

bài tập thì quá khứ đơn
Bài tập điền dạng đúng của động từ trong ngoặc
  1. I (be) ………. a student back in 2017. 
  2. ………. Helen (drive) ………. to work?
  3. My neighbor (buy) ………. a new car last week. 
  4. They (go) ………. to Italy on their last summer holiday. 
  5. ………. they (swim) ………. at the beach?
  6. My family and I (see) ………. a comedy movie last night. 
  7. First, we (do) ………. exercise, and then we (drink) ………. some water. 
  8. Suddenly, the animal jumped and (bite) ………. my hand. 
  9. What time (do) ………. you (get up) ………. this morning? 
  10. The Wright brothers (fly) ………. the first airplane in 1903.
Đáp ánGiải thích
1. wasĐộng từ “be” chia quá khứ đơn với ngôi thứ 3 số ít là “was”.
2. Did, driveCâu hỏi trong thì quá khứ đơn cần sử dụng trợ động từ “did” trước chủ ngữ, động từ “drive” giữ nguyên.
3. boughtĐộng từ “buy” chia thì quá khứ đơn là “bought”.
4. wentĐộng từ “go” chia thì quá khứ đơn là “went”.
5. Did, swimCâu hỏi trong thì quá khứ đơn cần sử dụng trợ động từ “did” trước chủ ngữ, động từ “swim” giữ nguyên.
6. sawĐộng từ “see” chia thì quá khứ đơn là “saw”.
7. did, drankĐộng từ “do” chia thì quá khứ đơn là “did”.
Động từ “drink” chia thì quá khứ đơn là “drank”.
8. bitĐộng từ “bite” chia thì quá khứ đơn là “bit”.
9. did, get upCâu hỏi trong thì quá khứ đơn cần sử dụng trợ động từ “did” trước chủ ngữ, động từ “get up” giữ nguyên.
10. flewĐộng từ “fly” chia thì quá khứ đơn là “flew”.

Xem thêm:

Exercise 2: Choose the correct option (A, B, or C)

(Bài tập 2: Chọn đáp án đúng trong A, B hoặc C)

bài tập thì quá khứ đơn
Bài tập chọn đáp án đúng

1. Mary ………. sick yesterday.

  • A. is
  • B. was
  • C. were

2. They ………. to the party last night.

  • A. goes 
  • B. go
  • C. went

3. We ………. hungry after the long hike.

  • A. were
  • B. are
  • C. am

4. He ………. his grandmother last weekend.

  • A. didn’t visited
  • B. visited
  • C. visits

5. The students ………. their homework.

  • A. finished
  • B. finish
  • C. finishes

6. I ………. any coffee this morning.

  • A. didn’t drink
  • B. don’t drink
  • C. doesn’t drink

7. ………. you ………. the news last night?

  • A. Do, watch
  • B. Did, watch
  • C. Does, watch

8. The cats ………. not happy with the new toy.

  • A. was
  • B. is
  • C. were

9. She ………. her bike to school yesterday.

  • A. rode
  • B. ride
  • C. rides

10. ………. they ………. a good time at the party?

  • A. Did, have
  • B. Do, have
  • C. Does, have
Đáp ánGiải thích
1. BĐộng từ “be” trong thì quá khứ đơn với ngôi thứ ba số ít: “was”.
2. CĐộng từ “go” trong thì quá khứ đơn với ngôi thứ ba số nhiều: “went”.
3. ASử dụng động từ “be” trong thì quá khứ đơn với ngôi thứ nhất số nhiều: “were”.
4. BTrong câu này, chúng ta đang nói về quá khứ nên cần sử dụng động từ “visit” trong thì quá khứ đơn với ngôi thứ ba số ít: “visited”.
5. ASử dụng động từ “finish” trong thì quá khứ đơn với ngôi thứ ba số nhiều: “finished”.
6. ACấu trúc phủ định của động từ “drink” trong thì quá khứ đơn: “didn’t drink”.
7. BCấu trúc câu hỏi yes/ no trong thì quá khứ đơn: “Did + S + V (nguyên mẫu)?”
8. CĐộng từ “be” trong thì quá khứ đơn với ngôi thứ ba số nhiều: “were”.
9. AĐộng từ “ride” trong thì quá khứ đơn với ngôi thứ ba số ít: “rode”.
10. ACấu trúc câu hỏi yes/ no trong thì quá khứ đơn: “Did + S + V (nguyên mẫu)?”

Xem thêm:

Exercise 3: Rewrite these sentences in negative and interrogative (yes/ no) form, using simple past

(Bài tập 3: Chuyển các câu sau sang dạng phủ định và nghi vấn yes/ no, dùng quá khứ đơn)

E.g.: Hoa went to school today.

=> Hoa didn’t go to school today.

=> Did Hoa go to school today?

1. Nam wrote an essay in Literature class this morning.

⇒ …………………………………………………………………..

⇒ …………………………………………………………………..

2. I watched TV yesterday morning.

⇒ …………………………………………………………………..

⇒ …………………………………………………………………..

3. Nam and you were in the English club last Tuesday.

⇒ …………………………………………………………………..

⇒ …………………………………………………………………..

4. They ate noodles two hours ago.

⇒ …………………………………………………………………..

⇒ …………………………………………………………………..

5. We always had a nice time on Christmas holidays in the past.

⇒ …………………………………………………………………..

⇒ …………………………………………………………………..

6. My father decorated the Christmas tree.

⇒ …………………………………………………………………..

⇒ …………………………………………………………………..

7. She bought a new dress yesterday.

⇒ …………………………………………………………………..

⇒ …………………………………………………………………..

8. They were late for school.

⇒ …………………………………………………………………..

⇒ …………………………………………………………………..

9. Mr. Tam took his children to the museum last Sunday.

⇒ …………………………………………………………………..

⇒ …………………………………………………………………..

10. She made a cushion for her armchair.

⇒ …………………………………………………………………..

⇒ …………………………………………………………………..

Để chuyển câu sang dạng phủ định trong quá khứ đơn, ta thêm “didn’t” trước động từ nguyên thể của câu. Để tạo câu nghi vấn yes/ no, ta đặt động từ “did” lên trước chủ ngữ và giữ nguyên động từ nguyên thể của câu. Sau đó, ta đặt dấu hỏi sau câu để biến nó thành câu hỏi.

1.

=> Nam didn’t write an essay in Literature class this morning.

=> Did Nam write an essay in Literature class this morning?

2.

=> I didn’t watch TV yesterday morning.

=> Did you watch TV yesterday morning?

3.

=> Nam and you weren’t in the English club last Tuesday.

=> Were Nam and you in the English club last Tuesday?

4.

=> They didn’t eat noodles two hours ago.

=> Did they eat noodles two hours ago?

5.

=> We didn’t always have a nice time on Christmas holidays in the past.

=> Did we always have a nice time on Christmas holidays in the past?

6.

=> My father didn’t decorate the Christmas tree.

=> Did my father decorate the Christmas tree?

7.

=> She didn’t buy a new dress yesterday.

=> Did she buy a new dress yesterday?

8.

=> They weren’t late for school.

=> Were they late for school?

9.

=> Mr. Tam didn’t take his children to the museum last Sunday.

=> Did Mr. Tam take his children to the museum last Sunday?

10.

=> She didn’t make a cushion for her armchair.

=> Did she make a cushion for her armchair?

Exercise 4: Unjumble these sentences to make them correct

(Bài 4: Đảo lại trật tự từ để làm thành câu hoàn chỉnh)

bài tập thì quá khứ đơn
Bài tập sắp xếp lại thành câu hoàn chỉnh

1. last/ Did/ night?/ you and Helen/ watch/ the/ movie

⇒ .…………………………………………………………………

2. sad/ She/ was/ yesterday.

⇒ .…………………………………………………………………

3. not/ We/ the/ concert/ attend/ did/ last night.

⇒ .…………………………………………………………………

4. What/ you/ do/ yesterday/ did/ afternoon?

⇒ .…………………………………………………………………

5. Were/ the/ children/ excited/ at/ the/ birthday party?

⇒ .…………………………………………………………………

6. beach/ They/ to/ go/ the/ didn’t/ on/ vacation.

⇒ .…………………………………………………………………

7. they/ Did/ have/ a/ good/ time/ at/ the/ party?

⇒ .…………………………………………………………………

8. visited/ He/ his/ friends/ last/ month.

⇒ .…………………………………………………………………

9. Why/ she/ didn’t/ the/ complete/ assignment/ yesterday?

⇒ .…………………………………………………………………

10. Were/ surprised/ you/ the/ news?/ by

⇒ .…………………………………………………………………

1. Did you and Helen watch the movie last night?

2. She was sad yesterday.

3. We did not attend the concert last night.

4. What did you do yesterday afternoon?

5. Were the children excited at the birthday party?

6. They didn’t go to the beach on vacation.

7. Did they have a good time at the party?

8. He visited his friends last month.

9. Why didn’t she complete the assignment yesterday?

10. Were you surprised by the news?

Exercise 5: Complete the paragraph with the simple past form of the verbs in brackets

(Bài 5: Hoàn thành đoạn văn bằng cách chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn)

On Friday, the children ………. (1. talk) about a day out together in the country. The next morning, they ………. (2. go) to the country with their two dogs and ………. (3. play) together. Ben and Dave ………. (4. fly) kites. A few minutes later, the dogs ………. (5. be not) there. So they ………. (6. call) them and ………. (7. look) for them in the forest. After half an hour the children ………. (8. find) them. Charlie ………. (9. be) very happy to see them again. Then they ………. (10. play) football. Nick and Dave ………. (11. win). In the evening they ………. (12. ride) home.

Đáp ánGiải thích
1. talkedĐộng từ “talk” chia quá khứ đơn là “talked”.
2. wentĐộng từ “go” trong thì quá khứ đơn với ngôi thứ ba số ít là “went”.
3. playedĐộng từ “play” chia quá khứ đơn là “played”.
4. flewĐộng từ “fly” chia quá khứ đơn là “flew”.
5. were not/ weren’tPhủ định của “be” chia quá khứ đơn ngôi thứ 3 số nhiều là “were not” hoặc “weren’t”.
6. calledĐộng từ “call” chia quá khứ đơn là “called”.
7. lookedĐộng từ “look” chia quá khứ đơn là “looked”.
8. foundĐộng từ “find” chia quá khứ đơn là “found”.
9. wasĐộng từ “be” chia quá khứ đơn với ngôi thứ 3 số ít là “was”.
10. playedĐộng từ “play” chia quá khứ đơn là “played”.
11. wonĐộng từ “win” chia quá khứ đơn là “won”.
12. rodeĐộng từ “ride” chia quá khứ đơn là “rode”.

3. Download trọn bộ 100+ bài tập thì quá khứ đơn

Để nhuần nhuyễn hơn về cách sử dụng thì quá khứ đơn, chỉ cần nhấp vào liên kết bên dưới là bạn có thể download trọn bộ 100+ bài tập thì quá khứ đơn dưới đây.

Mỗi ngày chỉ cần làm khoảng 10 câu, chắc chắn bạn sẽ nắm chắc kiến thức về thì quá khứ đơn và cấu trúc các bài tập về thì này. Bạn hãy cố gắng hoàn thành bài rồi mới dò lại đáp án để tự kiểm tra, tránh lặp lại những lỗi sai nhé!

4. Lời kết

Việc ôn tập lý thuyết và thực hành làm bài tập thường xuyên sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về thì quá khứ đơn để ăn trọn điểm trong các đề kiểm tra có phần thì này, cũng như dễ dàng sử dụng nó hơn trong đời sống. Để kết thúc bài viết, mình có một số lưu ý nhỏ sau khi ta ứng dụng thì quá khứ đơn:

  • Nắm định nghĩa thì quá khứ đơn: Sử dụng để diễn tả hành động đã xảy ra hoặc không xảy ra trong quá khứ và đã kết thúc. Nó không liên quan đến thời điểm hiện tại hay tương lai.
  • Hiểu và phân biệt được cách chia động từ trong thì quá khứ ở 2 dạng to be (was/ were) và động từ (V2/ ed).
  • Chú ý cách chia động từ có quy tắc (regular verbs) và động từ bất quy tắc (irregular verbs).
  • Nếu trong câu phủ định có “didn’t”, câu hỏi có trợ động từ “did” thì động từ đi theo sau phải sử dụng ở dạng nguyên mẫu.
  • Luyện tập thường xuyên ở cả 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết để nâng cao hiểu biết và cách kết hợp thì quá khứ đơn những ngữ cảnh nâng cao.

Thì quá khứ đơn tuy chỉ là thì căn bản nhưng lại có “đóng góp” rất lớn cho phần tiếng Anh nền tảng của chúng ta. Việc hiểu rõ cách sử dụng thì quá khứ đơn sẽ giúp bạn dễ dàng vượt qua những phần kiến thức tiếng Anh phức tạp, nâng cao hơn sau này.

Trong quá trình học và làm bài tập về thì quá khứ đơn, nếu bạn có thắc mắc nào thì hãy đừng ngần ngại chia sẻ nhé, đội ngũ học thuật của Vietop luôn sẵn sàng hỗ trợ giải đáp mọi câu hỏi giúp bạn củng cố hiểu biết nhiều hơn. IELTS Vietop chúc các bạn học tốt và hẹn các bạn ở những bài viết sau!

Tài liệu tham khảo:

  • Simple past: https://www.grammarly.com/blog/simple-past/ – Accessed 27 Feb. 2024.
  • Past simple: https://learnenglish.britishcouncil.org/grammar/english-grammar-reference/past-simple/ – Accessed 27 Feb. 2024.
  • Past simple regular verbs: https://learnenglishteens.britishcouncil.org/grammar/a1-a2-grammar/past-simple-regular-verbs/ – Accessed 27 Feb. 2024.
  • Past simple irregular verbs: https://learnenglishteens.britishcouncil.org/grammar/a1-a2-grammar/past-simple-irregular-verbs/ – Accessed 27 Feb. 2024.

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra