Giảm UP TO 40% học phí IELTS tại IELTS Vietop

Bài tập thì hiện tại tiếp diễn và hiện tại đơn có đáp án đầy đủ

IELTS Vietop IELTS Vietop
28.07.2022

Thì hiện tại đơn và hiện tại đơn tiếp diễn là 2 thì được sử dụng rộng rãi trong tiếng Anh. Tuy nhiên, chắc hẳn có nhiều bạn gặp khó khăn khi sử dụng 2 thì này.

Vậy nên, các bạn hãy cùng Trung tâm luyện thi IELTS Vietop ôn lại kiến thức và làm một số bài tập Thì hiện tại tiếp diễn và hiện tại đơn để nắm vững 2 thì này hơn nhé. 

Bài tập Thì hiện tại tiếp diễn và hiện tại đơn
Bài tập Thì hiện tại tiếp diễn và hiện tại đơn

Xem ngay: Phân biệt Thì hiện tại đơn và Thì hiện tại tiếp diễn

1. Tổng quan về thì hiện tại đơn (Simple Present Tense)

Tổng quan về thì hiện tại đơn
Tổng quan về thì hiện tại đơn

1.1. Cấu trúc 

Thể câu Động từ thường Động từ tobe
Khẳng địnhS + V (s/es) + OS + am/is/are + N/Adj
Phủ địnhS + do/does + not + Vo
do đi với S số nhiều, does đi với S số ít.
do not = don’t/ does not = doesn’t
S + am/is/are + not + N/Adj
is not = isn’t
are not = aren’t
Nghi vấn Yes/NoDo/does + S + Vo?Am/is/are + S + N/Adj?
Nghi vấn Wh-Wh_ + do/does + S + Vo?Wh_ + am/is/are + S + N/Adj?

* Lưu ý: Tùy vào động từ mà ta thêm -s/-es trong câu khẳng định:

  • Nếu chủ ngữ ở ngôi (I, you, we, they) hoặc danh từ số nhiều thì giữ nguyên động từ.
  • Nếu chủ ngữ ở ngôi (she, he,it) hoặc danh từ số ít thì ta chia như sau: 
    • Thêm es vào các động từ kết thúc bằng _o,_ch,_sh,_x,_s: teach-teaches; mix-mixes; wash-washes 
    • Nếu trước_y là một phụ âm, ta bỏ y thêm _ies: fly-flies, study-studies, 
    • Các trường hợp còn lại: thêm _s: want-wants, run-runs

E.g.:

  • My son always makes a bed as soon as getting up. (Con trai tôi luôn dọn giường ngay sau khi tỉnh dậy).
  • He goes to school by bus every morning. (Anh ta đi học bằng xe buýt vào mỗi buổi sáng).
  • I have an English lesson on Mondays. (Tôi có một buổi học tiếng anh vào mỗi thứ 2) 

Xem chi tiết: Quy tắc thêm s/es trong Thì hiện tại đơn và cách phát âm

1.2. Cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết 

Thì hiện tại đơn được dùng khi ta muốn: 

  • Diễn tả một hành động, sự việc mang tính chất thường xuyên lặp đi lặp lại.

E.g.: My father jogs at the park every morning. (Bố tôi đi bộ ở công viên vào mỗi buổi sáng)

  • Diễn tả lịch trình, thời gian biểu (giờ tàu, chuyến bay, xem phim, lịch thi đấu …)

E.g.: The plane takes off at 8 p.m. (Chuyến bay cất cánh vào 8 giờ tối)

  • Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên

E.g.:  Water freezes at 0° C or 32°F. (Nước đóng băng ở nhiệt độ 0 ° C hoặc 32°F)

Ta nhận biết thì hiện tại đơn nhờ những trạng từ chỉ thời gian ở hiện tại và những trạng từ chỉ tần suất như sau: 

Với trạng từ chỉ tần suất

  • Always (luôn luôn)
  • Usually (thường xuyên)
  • Often/ Frequently/ Regularly (thường xuyên)
  • Sometimes (thỉnh thoảng)
  • Seldom/ Rarely/ Hardly (hiếm khi)
  • Never (không bao giờ)

Một số cụm từ khác 

  • Every + khoảng thời gian (every month,…)
  • Once/ twice/ three times/ four times + khoảng thời gian (once a week,..)
  • In + buổi trong ngày (in the morning,…)

E.g.:

  • He often goes to the movie with his friends. (Anh thường đi xem phim với bạn)
  • We do yoga twice a week. (Chúng tôi tập yoga 2 lần một tuần)

Ngoài ra, một số động từ luôn ở thì hiện tại đơn và quá khứ đơn mà không đi với các thì tiếp diễn như: 

  • Động từ chỉ giác quan (Senses): see, hear, smell, taste, feel
  • Động từ chỉ quan điểm (Opinion): agree, disagree, consider, believe, think
  • Động từ chỉ cảm xúc (Emotion): love, hate, dislike, like, enjoy
  • Một số động từ khác:  appear, belong, want, need, wish

Xem thêm:

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Tổng quan về thì hiện tại tiếp diễn ( Present Continuous)

Tổng quan về thì hiện tại tiếp diễn
Tổng quan về thì hiện tại tiếp diễn

2.1. Cấu trúc

Thể câuCấu trúc
Khẳng địnhS + am/is/are +V_ing
Phủ địnhS +am/is/are + not + V_ing
Nghi vấn Yes/NoAm/is/are + S + V_ing?
Nghi vấn Wh-Wh_+ am/is/are + S + V_ing?

*Lưu ý: is not = isn’t và are not = aren’t

E.g.: 

  • Look! Mike is coming here. (Nhìn kìa, Mike đang đến đây)
  • My mother often goes to the office by motorbike, but today she is going to the office by bus. (Mẹ tôi thường xuyên đi làm bằng xe máy, tuy nhiên hôm nay bà ấy đi xe buýt đi làm)
  • My husband is watching TV now. (Chồng tôi đang xem tivi bây giờ)

2.2. Cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết 

Chúng ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn khi: 

  • Diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.

E.g.: Linda is hanging out with her boyfriend. (Linda đang đi chơi với bạn trai của cô ấy)

  • Diễn tả một hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai gần (có kế hoạch, lịch trình cụ thể)

E.g.: She is moving into Ho Chi Minh City next week. (Cô ấy sẽ chuyển đến thành phố Hồ Chí Minh vào tuần sau)

  • Diễn tả một hành động thường xuyên lặp đi lặp lại, thường được sử dụng với mục đích phàn nàn về hành động khiến người nói khó chịu và bực mình.

E.g.: Lucas is always forgetting his key at home. (Lucas toàn quên chìa khóa của anh ta ở nhà)

  • Diễn tả hành động mang tính tạm thời

E.g.: Emma is staying at her grandparents’ house. (Emma đang ở nhà của ông bà cô ấy)

Một số dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn như sau: 

  • Now, Right now
  • At present, at the moment
  • At …(giờ cụ thể)
  • Câu mệnh lệnh, lời cảnh báo: Look! Listen! Be careful!………

Xem thêm: Bài tập thì hiện tại tiếp diễn từ cơ bản đến nâng cao có đáp án

3. Bài tập thì hiện tại tiếp diễn và hiện tại đơn

Bài tập thì hiện tại đơn
Bài tập thì hiện tại đơn

3.1. Bài 1: Chia động từ thích hợp vào chỗ trống

  1. He …….(like) football and computer games. 
  2. She ……….(do) the homework every evening.
  3. My best friend ……..(write) a letter to me twice a month.
  4. Jane …….(be) humor. He always ……………(make) people laugh. 
  5. Emily seldom ………(cry) although she ………(be) in pain.

3.2. Bài 2: Viết lại câu hoàn chỉnh

  1. My parents/not allow/me/stay up late.
  2. What/she/like?
  3. They/often/go camping?
  4. When/the lesson/start?
  5. House/belong/my parents.

3.3. Bài 3: Tìm và sửa lỗi sai

  1. Emmy doing her homework at present.
  2. Mike is swiming with his father.
  3. Look! A child are playing with a dog.
  4. While I knock the door, he opens it. 
  5. Listen! Someone are coming here.

3.4. Bài 4: Chia động từ thích hợp vào chỗ trống (Hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn)

  1. Suly sometimes …………(have) a soup for breakfast.
  2. At the moment, Linda ……….(play) the guitar with her band.
  3. What are you doing? – I………….(paint) a picture.
  4. The movie …………(publish) on Tuesday.
  5. I …………..(want) a bigger house in order to hold a lot of things.
  6. My father always ………….(forget) to turn off the light. 
  7. On weekends, My family often ……….(watch) TV but today we ………..(visit) our grandparents. 
  8. While my brother ……….(play) football, my sister …………(read) books.
  9. I ……..(think) that you’ll become a successful woman. 
  10. He ……….(study) English in the afternoon.
  11. How often ………….you ……(ski)? 
  12. ……Mike ………(hate) wine?
  13. Watch out! A tree …………(fall).
  14. Where is your mother? – She …………(cook) in the kitchen.
  15. The bus ……….(arrive) at 8.30 AM.
  16. Sarah …….(not tell) me a story.
  17. When ……..she ………(go) to the class?
  18. I like Math and she …….(like) Physics. 
  19. He …….(not work) at his office now.
  20. The students ………(learn) art, they ……….(draw) a lot of beautiful pictures. 

Xem thêm các dạng ngữ pháp:

3.5. Đáp án

Bài 1:

1. likes    2. does     3. writes         4. is/makes         5. crys 

Bài 2:

  1. My parents don’t allow me to stay up late.
  2. What does she like?
  3. Do they often go camping?
  4. When does the lesson start?
  5. The house belongs to my parents.

Bài 3: 

  1. doing → is doing 
  2. swiming → swimming 
  3. are → is  
  4. knock → am knocking  
  5. are → is

Bài 4: 

1. has2. is playing3. am painting4. publishes5. want
6. is forgetting7. watch/ are visiting8. is playing/ is reading9. think10. studies
11. do/ski12. Does/hate13. is falling14. is cooking15. arrives
16. doesn’t tell17. does/go18. likes19. isn’t working20. are learning/ are drawing

Xem thêm:

Các thì trong tiếng Anh: cách phân biệt và bài tập vận dụng

Bài tập Thì hiện tại đơn hiện tại tiếp diễn và quá khứ đơn có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn có đáp án

Vậy là đã hoàn tất các bài tập thì hiện tại tiếp diễn và hiện tại đơn. IELTS Vietop cảm ơn các bạn vì đã đồng hành trong bài học này để cùng nhau ôn tập lại 2 thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn. Chúc các bạn học tập vui vẻ.

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra