Bài tập phát âm ed và s/es có đáp án chi tiết

Trang Đoàn Trang Đoàn
08.11.2022

Các bài tập về ngữ âm luôn là một cơn “ác mộng” đối với người học tiếng Anh, nhất là những bạn học sinh khi phải đau đầu phân biệt cách phát âm ed, s, es trong các kỳ thi, kiểm tra ở trường.

Hôm nay, hãy cùng tóm gọn lý thuyết và cùng tham khảo các bài tập phát âm ed và s/es có đáp án để củng cố kỹ năng phát âm tiếng Anh và nhất là không còn “sợ” dạng bài này nữa nhé!

Âm vô thanh và âm hữu thanh

Trước hết, bạn sẽ cần phải phân biệt được thế nào là âm vô thanh và âm hữu thanh. Vietop mời bạn xem qua bảng phiên âm quốc tế – International Phonetic Alphabet (IPA) dưới đây: 

Bảng phiên âm tiếng anh IPA giúp bạn phát âm chuẩn hơn
Bảng phiên âm tiếng anh IPA giúp bạn phát âm chuẩn hơn

Bạn sẽ thấy, ngoài việc phân biệt Vowels (nguyên âm) và Consonants (phụ âm), thì trong bảng IPA sẽ còn phân ra Voiced (âm hữu thanh) và Unvoiced (âm vô thanh). Trong tiếng Anh, những nguyên âm đều là hữu thanh, phụ âm thì ta có tất cả 15 phụ âm hữu thanh và 9 phụ âm vô thanh.

  • Voiced (âm hữu thanh) là những âm mà trong khi nói, hơi thở được xuất phát từ họng, qua lưỡi đến răng rồi đi ra ngoài làm rung thanh quản. 

Các phụ âm hữu thanh trong tiếng Anh bao gồm: /b/, /d/, /g/, /δ/, /ʒ/, /dʒ/, /m/, /n/, /ng/, /l/, /r/, /y/, /w/, /v/ và /z/.

  • Unvoiced (âm vô thanh) là những âm mà cổ họng không rung khi bạn nói, âm sẽ bật ra bằng hơi từ miệng, chứ không phải từ cổ họng, tạo ra tiếng xì, bật hoặc gió. Nói dễ hiểu thì “vô thanh” nghĩa là không có tiếng.

Các phụ âm vô thanh trong tiếng Anh bao gồm: /p/, /k/, /f/, /t/ , /s/, /θ/, /ʃ/, /tʃ/, /h/

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Quy tắc phát âm -ED

Động từ có quy tắc lùi về quá khứ, theo cách phát âm ed thêm –ed sẽ được phát âm như sau:

Quy tắc phát âm -ED
Quy tắc phát âm -ED
  1. Phát âm /ɪd/ (hữu thanh, bật ra âm hữu thanh /ɪd/): Có âm kết thúc /t/ và /d/ (ví dụ: wanted, ended)
  2. Phát âm /t/ (vô thanh, chỉ bật hơi /t/ ra): có âm kết thúc /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /ʧ/, /k/ (ví dụ: hoped, laughed, faxed, washed, watched, liked)
  3. Phát âm /d/ (vô thanh, chỉ bật hơi /d/ ra): những từ còn lại (ví dụ played, allowed, begged)

Quy tắc phát âm -S/-ES

Theo cách phát âm e es z, động từ có quy tắc ở số nhiều, thêm -S/-ES sẽ được phát âm như sau:

  1. Phát âm /s/ (vô thanh, chỉ bật hơi /s/ ra): /p/, /k/, /t/, /θ/, /f/ (ví dụ: stops, looks, cats, Earth’s, laughs).
  2. Phát âm /iz/ (hữu thanh, bật âm /iz/ ra): /s/, /z/, /ʧ/, /ʤ/, /ʃ/, /ʒ/ (ví dụ: misses, causes, watches, changes, wishes, garages).
  3. Phát âm /z/ (vô thanh, bật hơi /z/ ra): Những âm kết thúc bằng âm hữu thanh hoặc nguyên âm (ví dụ describes, bathes, begs)

Xem thêm: Khóa học IELTS Cấp tốc – Cam kết tăng ít nhất 0.5 – 1.0 band score SAU 1 THÁNG HỌC

Mẹo để nhớ quy tắc phát âm -ED và -S/-ES trong tiếng Anh

Những “câu thần chú” riêng sẽ giúp bạn dễ dàng nhớ kỹ các quy tắc phát âm động từ có đuôi -ED trong tiếng Anh thay vì học bài suông, như:

Quy tắc phát âm -ED

  • Phát âm /id/ (động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/): Tiền đô, Thể dục hoặc Thôi đi.
  • Phát âm /t/ (động từ kết thúc bằng âm /s/, /ʃ/, /tʃ/, /k/, /f/, /p/): Sáng sớm chạy khắp phố phường hoặc Khi sang sông phải chphà.
  • Phát âm /d/ cho các âm còn lại.

Quy tắc phát âm -S/-ES

  • Phát âm /s/ cho từ kết thúc bằng âm vô thanh /f/, /t/, /k/, /p/, /θ/: Ph(F)ạm Thị Khánh Phương Thi hoặc Thời Ph(F)ong Kiến Phương Tây.
  • Phát âm /ɪz/ cho từ kết thúc bằng /ʃ/, /tʃ/, /z/, /dʒ/, /s/: Sao gi(z)ặc chẳng s(h)gió giông. 
  • Phát âm /z/ cho từ kết thúc bằng âm hữu thanh hoặc nguyên âm: các âm còn lại.

Bạn có thể dựa vào các quy tắc để sáng tạo các “câu thần chú” tùy thích nhé, miễn là chúng có thể giúp ích cho bạn trong việc học thuộc!

Bài tập phát âm ed và s/es có đáp án

Bài tập phát âm ed và s/es
Bài tập phát âm ed và s/es

Bài 1: Choose the word which is pronounced differently from the others (-ED)

  1. A. worked B. wanted  C. stopped  D. asked
  2. A. talked B. watched C. lived D. stopped
  3. A. opened B. knocked  C. played D. occurred
  4. A. covered B. installed   C. described D. decorated
  5. A. carried B. looked C. managed D. opened
  6. A. claimed B. warned    C. occurred D. existed
  7. A. pleased B. smoked   C. stopped  D. missed
  8. A. waited B. mended  C. objected D. faced
  9. A. pleased B. erased C. increased D. amused
  10. A. opened B. knocked C. played D. occurred
  11. A. dimmed B. traveled C. passed D. stirred
  12. A. tipped B. begged C. quarreled D. carried
  13. A. arrived B. believed C. received D. hoped
  14. A. laughed B. washed   C. helped    D. weighed
  15. A. packed B. added C. worked      D. pronounced
  16. A. killed B. hurried C. regretted D. planned
  17. A. visited B. showed C. wondered D. studied
  18. A. sacrificed B. finished C. fixed D. seized
  19. A. rubbed B. tugged C. stopped D. filled
  20. A. needed B. booked C. stopped D. washed
  21. A. packed B. punched C. pleased D. pushed 
  22. A. loved B. teased C. washed D. rained
  23. A. filled B. naked C. suited     D. wicked 
  24. A. washed B. parted C. passed D. barked
  25. A. tested B. marked C. presented D. founded

Bài 2: The following words end on s. How do you pronounce this sound correctly?

  1. baskets → 
  2. families → 
  3. cars → 
  4. watches →
  5. desks → 
  6. boys → 
  7. clocks → 
  8. friends → 
  9. boils → 
  10. glasses → 
  11. tortoises → 
  12. soups → 
  13. ploughs → 
  14. engages → 
  15. girls → 
  16. shops → 
  17. knows → 
  18. schools → 
  19. mouths → 
  20. prevents → 
  21. cuts → 
  22. boils → 
  23. teaches → 
  24. hits → 
  25. boxes → 

Xem thêm: Trọn bộ bài mẫu IELTS Speaking part 2

Đáp án

Bài 1

  1. A. worked /t/ B. wanted /ɪd/   C. stopped /t/  D. asked /t/
  2. A. talked /t/ B. watched /t/ C. lived /d/ D. stopped /t/
  3. A. opened /d/ B. knocked /t/   C. played /d/ D. occurred /d/
  4. A. covered /d/ B. installed /d/ C. described /d/ D. decorated /ɪd/
  5. A. carried /d/ B. looked /t/ C. managed /d/ D. opened /d/
  6. A. claimed /d/ B. warned /d/    C. occurred /d/ D. existed /ɪd/
  7. A. pleased /d/ B. smoked /t/   C. stopped /t/  D. missed /t/
  8. A. waited /ɪd/ B. mended /ɪd/  C. objected /ɪd/ D. faced /t/
  9. A. pleased /d/ B. erased /d/ C. increased /t/ D. amused /d/
  10. A. opened /d/ B. knocked /t/ C. played /d/ D. occurred /d/
  11. A. dimmed /d/ B. traveled /d/ C. passed /t/ D. stirred /d/
  12. A. tipped /t/ B. begged /d/ C. quarreled /d/ D. carried /d/
  13. A. arrived /d/ B. believed /d/ C. received /d/ D. hoped /t/
  14. A. laughed /t/ B. washed /t/   C. helped /t/    D. weighed /ɪd/
  15. A. packed /t/ B. added /ɪd/    C. worked /t/      D. pronounced /t/
  16. A. killed /d/ B. hurried /d/ C. regretted /ɪd/ D. planned /d/
  17. A. visited /ɪd/ B. showed /d/ C. wanted /ɪd/ D. studied /ɪd/
  18. A. sacrificed /t/ B. finished /t/ C. fixed /t/ D. seized /d/
  19. A. rubbed /d/ B. tugged /d/ C. stopped /t/ D. filled /d/
  20. A. needed /d/ B.  booked /t/ C. stopped /t/ D. washed /t/
  21. A. packed /t/ B. punched /t/ C. pleased /d/ D. pushed /t/
  22. A. loved /d/ B.  teased /d/ C. washed /t/ D. rained /d/
  23. A. filled /d/ B. naked /ɪd/    C. suited /ɪd/    D. wicked /ɪd/
  24. A. washed /t/ B. parted /ɪd/ C. passed /t/ D. barked /t/
  25. A. tested /ɪd/ B. marked /t/ C. presented /ɪd/ D. founded /ɪd/

Bài 2

  1. baskets → /s/
  2. families → /z/
  3. cars → /z/
  4. watches → /ɪz/
  5. desks → /s/
  6. boys → /ɪz/
  7. clocks → /s/
  8. friends → /z/
  9. boils → /z/
  10. glasses → /ɪz/
  11. tortoises → /ɪz/
  12. soups → /z/
  13. ploughs → /z/
  14. engages → /ɪz/
  15. girls → /z/
  16. shops → /s/
  17. knows → /z/
  18. schools → /z/
  19. mouths → /z/
  20. prevents → /z/
  21. cuts → /s/
  22. boils → /z/
  23. teaches → /ɪz/
  24. hits → /s/
  25. boxes → /ɪz/

Trên đây là bài viết tổng hợp lại kiến thức và bài tập về phát âm ed, s, es có kèm đáp án. Vietop hy vọng các bạn đã hiểu hơn và nắm được cách phát âm động từ đuôi ed, s, es trong tiếng Anh. Chúc các bạn học tốt và hẹn các bạn ở những bài viết sau!

1 bình luận về “Bài tập phát âm ed và s/es có đáp án chi tiết”

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra