Giảm UP TO 40% học phí IELTS tại IELTS Vietop

Bài tập câu hỏi đuôi – Tag Question trong tiếng Anh có đáp án

IELTS Vietop IELTS Vietop
15.08.2022

Tag Question – câu hỏi đuôi là một dạng câu được sử dụng khá phổ biến trong các cuộc giao tiếp và cả trong các kỳ thi, kiểm tra tiếng Anh. Với bài viết hôm nay, Luyện thi IELTS Vietop mời các bạn hệ thống lại kiến thức qua các bài tập câu hỏi đuôi – Tag Question dưới đây.

câu hỏi đuôi - Tag Question

Tổng quan về Tag Question

Định nghĩa

Câu hỏi đuôi là dạng câu hỏi đóng Yes-No được đặt ở sau một mệnh đề trần thuật và phân cách với mệnh đề trần thuật bằng dấu phẩy. 

E.g.: The bus stop is over there, isn’t it? (Trạm xe buýt ở đằng kia, phải không?)

Quy tắc tạo thành câu hỏi đuôi

Quy tắc 1

Thể của tag question luôn luôn ngược lại với phần mệnh đề chính. Nếu câu ở mệnh đề chính được chia ở dạng khẳng định, thì câu hỏi đuôi sẽ là phủ định và ngược lại.

E.g.: You haven’t seen this film, have you? (Bạn chưa xem bộ phim này mà, phải không?)

Your sister lives in Tokyo, doesn’t she? (Em gái của bạn sống ở Tokyo, phải không?)

Quy tắc 2

Nếu mệnh đề chính chứa trợ động từ (be, do, have,…) hoặc động từ khiếm khuyết (can, will, must,…) thì trong câu hỏi đuôi sẽ sử dụng các trợ động từ/động từ khiếm khuyết này.

E.g.: They could hear me, couldn’t they? (Họ có thể nghe thấy tôi, phải không?)

Quy tắc 3

Nếu mệnh đề chính không chứa trợ động từ hay động từ khiếm khuyết, ta sẽ sử dụng trợ động từ (do, does, did) trong câu hỏi đuôi.

E.g.: The phone didn’t ring, did it? (Điện thoại không đổ chuông, phải không?)

Cấu trúc chung

Dưới đây là cấu trúc chung của một Tag Question:

S + V + O, be/auxiliary verb (trợ động từ) + pronoun (đại từ)?

E.g.: Jenni eats cheese, doesn’t she? (Jenni ăn pho mát, phải không?)

You won’t tell anyone, will you? (Bạn sẽ không nói với ai, phải không?)

Lưu ý: 

  1. Chủ ngữ của mệnh đề chính và câu hỏi đuôi là một. Nếu chủ ngữ của mệnh đề chính là danh từ thì các bạn sẽ dùng đại từ của danh từ đó để thay vào câu hỏi đuôi.

Jenni eats cheese, doesn’t she?

→ Đại từ chủ ngữ của Jenni ở mệnh đề chính sang Tag Question thành he.

  1. KHÔNG dùng đại từ tân ngữ (me, you, him, her, them, us) ở câu hỏi đuôi.

E.g.: They are teachers, aren’t them? – là sai

– KHÔNG dùng tên riêng ở câu hỏi đuôi mà phải dùng đại từ nhân xưng. 

E.g.: Allie is a teacher, isn’t Allie? – là sai

– KHÔNG dùng “am not I” mà phải dùng “aren’t I” cho câu hỏi đuôi.

E.g. : I am right, aren’t I? (Tôi đúng mà, phải không?)

Trường hợp đặc biệt

Ngoài những dạng câu hỏi đuôi thông thường với động từ to be, động từ thường, động từ khiếm khuyết hay trợ động từ, thì ta còn có một số trường hợp đặc biệt sau:

Câu hỏi đuôi với Let’s

câu hỏi đuôi - Tag Question

Nếu ở mệnh đề chính dùng Let’s thì câu hỏi đuôi ta sẽ dùng Shall we?

E.g.: Let’s eat out tonight, shall we? (Tối nay chúng ta ra ngoài ăn nhé?)

Câu hỏi đuôi với everyone, everybody, anybody, anyone, someone, nobody, no one

Khi mệnh đề chính có chủ ngữ là những đại từ bất định như everyone, everybody, anybody, anyone, someone, nobody, no one… thì câu hỏi đuôi dạng đặc biệt sẽ dùng They. 

Bạn chú ý rằng mệnh đề chính đi với everyone, everybody, anybody, anyone, someone,.. thì câu hỏi đuôi ở dạng phủ định. Còn khi mệnh đề chính với nobody hay no one,… thì câu hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định.

E.g.: Someone left the door open, didn’t they?

Nobody asked for me, did they? (Không ai hỏi tới tôi, phải không?)

Câu hỏi đuôi với nothing

Khi mệnh đề chính có chủ ngữ là nothing được xem như câu tường thuật phủ định nên câu hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định. Bạn lưu ý rằng với nothing thì phần câu hỏi đuôi sẽ là it.

E.g.: Nothing is special here, is it? (Chẳng có gì đặc biệt ở đây cả, phải không?)

Câu hỏi đuôi với never, seldom, hardly, little, few,…

câu hỏi đuôi - Tag Question

Câu chứa các trạng từ phủ định như never, seldom, hardly, little, few,…thì phần câu hỏi đuôi sẽ vẫn ở dạng khẳng định.

E.g.: She hardly eats noodles, does she? (Cô ấy hầu như không ăn mì, phải không?)

Câu hỏi đuôi với It seems that

Câu có cấu trúc It seems that thì mệnh đề chính sẽ là mệnh đề đứng sau that, phần câu hỏi đuôi sẽ áp dụng quy tắc như bình thường.

E.g.: It seems that it is going to rain, isn’t it? (Hình như trời sắp mưa phải không nhỉ?)

Câu hỏi đuôi với mệnh đề chính là câu mệnh lệnh

Nếu câu ở phần mệnh đề chính là câu mệnh lệnh thì phần câu hỏi đuôi sẽ là “will you?”

E.g.: Close the door, will you? (Anh sẽ đóng cửa chứ?)

Xem thêm:

Cách dùng don’t và doesn’t

Câu hỏi đuôi với must 

Mệnh đề chính chứa must chỉ sự cần thiết, phần câu hỏi đuôi dùng needn’t.

E.g.: I must work overtime today, needn’t I? (Tôi phải làm việc thêm giờ hôm nay, đúng không?)

Mệnh đề chính chứa must chỉ sự cấm đoán thì phần câu hỏi đuôi dùng must (+ not).

E.g.: They must not be late, mustn’t they? (Họ không được tới muộn, đúng không?)

Mệnh đề chính chứa must chỉ sự dự đoán ở hiện tại: tùy vào động từ theo sau must mà ta chia động từ ở phần câu hỏi đuôi cho phù hợp.

E.g.: It must be raining now, isn’t it? (Trời bây giờ hẳn là đang mưa nhỉ?)

Câu hỏi đuôi với used to

Mệnh đề chính chứa used to thì câu hỏi đuôi tương ứng chỉ cần mượn trợ động từ did.

E.g.: You used to go to this school, didn’t you? (Bạn đã từng học trường này, phải không?)

Mệnh đề chính là câu cảm thán 

Khi mệnh đề chính là câu cảm thán (what a/an…, how…, such a/an…) thì danh từ trong câu cảm thán sẽ là chủ ngữ chính của câu để ta dựa vào đó mà biến đổi danh từ sang đại từ thích hợp để làm chủ ngữ trong phần câu hỏi đuôi.

E.g.: What a lovely day, isn’t it? (Hôm nay là một ngày thật đẹp, phải không nào?)

Câu hỏi đuôi với had better, would rather

Nếu câu ở mệnh đề chính có chứa had better hoặc would rather, thì ta sẽ xem had hay would là trợ động từ để chia câu hỏi đuôi phù hợp.

E.g.: You had better go to work early, hadn’t you? (Cậu nên đi làm sớm nhỉ?)

They would rather stay home, wouldn’t they? (Họ thích ở nhà hơn, đúng không?)

Xem thêm các dạng ngữ pháp:

Thì hiện tại đơn

Thì quá khứ đơn

Cách học bảng chữ cái tiếng Anh

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Bài tập câu hỏi đuôi – Tag Question

công thức câu hỏi đuôi - Tag Question

Bài tập cơ bản

Fill in the blank to make a tag question

  1. Hayley’s from a small town in the countryside, ________________ ?
  2. They aren’t Vietnamese, ________________ ?
  3. We’re late again, ________________ ?
  4. I’m not the right person, ________________ ?
  5. Hannah isn’t good at playing games, ________________ ?
  6. The weather was really nice, ________________ ?
  7. He’s very handsome, ________________ ?
  8. They weren’t in Paris, ________________ ?
  9. You aren’t from Japan, ________________ ?
  10. James is a very smart student, ________________ ?
  11. I like boba tea very much, ________________ ?
  12. She doesn’t work in a restaurant, ________________ ?
  13. They need some milk, ________________ ?
  14. We live in a flat, ________________ ?
  15. Julie studies very hard every night, ________________ ?
  16. Don and Anna didn’t take French classes, ________________ ?
  17. We often come home early, ________________ ?
  18. You don’t like spicy food, ________________ ?
  19. She doesn’t cook very well, ________________ ?
  20. We don’t watch much TV, ________________ ? 
  21. His father smokes a lot, ________________ ?
  22. Your sister has lovely eyes, ________________  ?
  23. You do like this film we’re watching, ________________ ?
  24. He can’t speak French very well, ________________ ?
  25. Your brother isn’t married, ________________ ?
  26. She doesn’t cook very well, ________________ ?
  27. We can go to the cinema tomorrow if you want, ________________ ?
  28. They don’t have a big house, ________________ ?
  29. They are the richest family in the village, ________________ ?
  30. It isn’t snowing, ________________ ?

Bài tập nâng cao

Bài 1: Fill in the blank to make tag question

  1. We should leave before it gets dark, ________________ ?
  2. You’d rather play games, ________________ ?
  3. They mustn’t go too near the lake, ________________ ?
  4. You’ll see us tomorrow, ________________ ?
  5. We won’t be going to that restaurant again, ________________ ?
  6. Let’s try again, ________________ ?
  7. You’ve seen this film already, ________________ ?
  8. Your grandma has never been out of the village, ________________ ?
  9. You’re seeing Amy next week, ________________ ?
  10. I’m not speaking first at the meeting, ________________ ?
  11. This was an interesting exercise, ________________ ?

Bài 2: Choose the correct answer

  1. We should call her, _______________?

A. should we                 B. shouldn’t we                C. shall we           D. should not we

  1. Animals can’t sing, ______________?

A. can they                    B. can it                          C. can’t they             D. can’t it

  1. These pens aren’t yours, ____________?

A. are these                    B. aren’t these                  C. are they                 D. aren’t they

  1. That’s your brother, ____________?

A. is that                             B. isn’t it                          C. isn’t that             D. is it

  1. No one died in the accident, ______________?

A. did they                             B. didn’t they                  C. do they              D. don’t they

  1. The girl knows the time she has been here, ______________?

A. does she                              B. isn’t it                       C. doesn’t she           D. did she

  1. This is the first time she’s been here, ______________?

A. isn’t this                               B. isn’t it                        C. has she              D. hasn’t she

  1. They must do as they are told, ________________?

A. mustn’t they                    B. must they                     C. are they               D. aren’t they

  1. Timmy hardly has anything, _________________?

A. hasn’t she                        B. has he                        C. doesn’t he               D. does he

  1. You’ve never been to France, _________________?

A. have you                          B. haven’t you                    C. been you            D. had you

  1. Helen sent her report, ________________?

A. didn’t she                      B. did she                         C. hadn’t she           D. didn’t she

  1. Johnny didn’t arrive late yesterday, _______?

A. didn’t he                            B. did he                         C. hadn’t he           D. doesn’t he

  1. He isn’t sleeping, _______?

A . is he                B. isn’t he             C.was he              D.wasn’t he

  1. You have a movie ticket, _______________?

A. have you                               B. don’t you                    C. haven’t you           D. do you

  1. You husband knows them, _____________?

A. doesn’t he                            B. is he                         C. does he               D. isn’t he

  1. Come inside, _____________?

A. do you                         B. will you                   C. won’t you                 D. B and C

  1. Everybody likes her, ____________?

A. doesn’t he                              B. do they                C. don’t they         D. does he

  1. You had breakfast before you went to school yesterday, ___________?

A. hadn’t you      B. didn’t you        C. wouldn’t you  D. weren’t you

  1. Nobody knows who invited the wheel, ______?

A. do they B. don’t they                        C. does it                  D. doesn’t it

  1. Don’t leave anything behind, ______?

A. do you B. don’t you C. will you                D. shall we

Đáp án

Bài tập cơ bản

  1. Isn’t she
  2. Are they
  3. Are we
  4. Am I
  5. Is she
  6. Wasn’t it
  7. Isn’t he
  8. Were they
  9. Are you
  10. Isn’t he
  11. Don’t I
  12. Does she
  13. Don’t they
  14. Don’t we
  15. Doesn’t she
  16. Did they
  17. Don’t we
  18. Do you
  19. Does she
  20. Do we
  21. Doesn’t he
  22. Doesn’t she
  23. Don’t you
  24. Can he
  25. Is he
  26. Does she
  27. Can’t we
  28. Do they
  29. Aren’t they
  30. Is it

Bài tập nâng cao

Bài 1

  1. shouldn’t we
  2. wouldn’t you
  3. must they
  4. won’t you
  5. will we
  6. shall we
  7. haven’t you
  8. has she
  9. aren’t you
  10. am I
  11. wasn’t it

Bài 2

12345678910
BADCACBADA
11121314151617181920
ABBBABCAAC

Hy vọng với phần ôn lại kiến thức cũng như hoàn thành các bài tập cơ bản và nâng cao về Tag Question – câu hỏi đuôi trong tiếng Anh, Vietop đã giúp các bạn nắm vững hơn về cách sử dụng cấu trúc ngữ pháp đặc biệt này. Chúc các bạn học thật tốt và hãy cùng chờ đón những bài viết tiếp theo từ chúng mình nhé!

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra