Chủ đề Music – IELTS Speaking Part 1

Đăng Khoa Đăng Khoa
08.05.2020

Âm nhạc – Music là chủ đề cực kì quen thuộc trong bài thi IELTS Speaking. Và đây cũng là chủ đề nằm trong 60 chủ đề IELTS Speaking part 1 thông dụng nhất.

Trong bài viết ngày hôm nay IELTS Vietop sẽ chia sẻ đến các bạn một số từ vựng, collocation và một số mẫu câu câu trả lời mẫu chủ đề Music ở phần IELTS Speaking part 1, cùng tìm hiểu nhé!

A. Từ vựng Chủ đề Music

Chủ đề Music - IELTS Speaking Part 1
Chủ đề Music – IELTS Speaking Part 1

1. Từ vựng cơ bản và nâng cao

  • Music genres/subgenres: Thể loại âm nhạc / nhánh phụ của 1 thể loại âm nhạc
  • Melody: giai điệu
  • Rhythm: nhịp điệu (của bài hát)
  • Pop / rock / classical / country / jazz / hip-hop / blues / music theatre / indie / instrumental / rap / folk / popular / mainstream: (các thể loại âm nhạc) nhạc pop / rock / cổ điển / đồng quê / jazz / hip hop / trữ tình / nhạc kịch / indie / nhạc không lời /  nhạc rap / nhạc xưa-quê hương / loại nhạc phổ biến / nhạc chính chuyên đang thịnh hành
  • Tone deaf (adj): không biết về âm nhạc
  • Catchy (adj): bắt tai
  • Tuneful (adj): êm tai
  • Cheer me up (v) làm tôi vui vẻ, hào hứng
  • Live concert/live performance: buổi diễn âm nhạc
  • Be in bad/good mood: tâm trạng tồi tệ/tốt
  • Chill out (v): thư giãn
  • Golden era (n): thời kỳ hoàng kim
  • Musical instrument (n): nhạc cụ
  • Sing me to sleep (v) đưa tôi vào giấc ngủ
  • Lullaby (n): bài hát ru
  • Buoyed up (adj): feel cheerful
  • Podcast (n): tập tin âm thanh về một chủ đề gì đó
  • Listen on repeat (v): nghe đi nghe lại
  • Energetic (adj): tràn đầy năng lượng
  • Choir (n): dàn hợp xướng
  • Ambience (n): môi trường, bầu không khí xung quanh
  • Harmonious (adj): hài hòa, du dương
  • Mellow/light (adj): êm dịu/ nhẹ
  • Pure/bright/vibrant (adj): trong trẻo/tươi sáng/ sống động
  • Dark/harsh/rough (adj): u tối/khó nghe/thô
  • Dull/boring (adj): chán, tẻ nhạt
  • Taste (in music): gu âm nhạc
  • A (massive) hit (n): bài/cú hit lớn
  • Sing along to (v): hát theo
  • Adore/be in to (v): ưu ái, ngưỡng mộ/chìm đắm vào
  • Debut album/song (n): ca khúc/album ra mắt
  • Compose (v) sáng tác
  • Music lover (n): người yêu nhạc

Xem thêm: Chủ đề Health – IELTS Speaking Part 2

2. Collocation hay chủ đề Music

  • Boost/pick up/uplift my energy (v): vực dậy tinh thần
  • Hand-eye coordination (n): sự kết hợp giữa tay và mắt
  • Blast out
  • Adoring fans (n): fam hâm mộ cuồng nhiệt
  • Capture (a wider) audience (v): thu hút đông đảo khán giả
  • Easy listening (adj): dễ nghe, phù hợp nhiều loại nhạc
  • Go on tour (v): đi tour lưu diễn
  • Go solo (v): hát đơn
  • Take up the instrument (guitar, piano,…): bắt đầu chơi nhạc cụ
  • Play a piece: chơi (nhạc) 1 ít/1 đoạn

NHẬN NGAY ƯU ĐÃI LÊN ĐẾN 30% CÁC KHÓA HỌC TẠI VIETOP

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Xem thêm: Khóa học IELTS Online – Học trực tuyến cùng chuyên gia IELTS 8.5

Giảm ngay 20.000.000đ học phí cho KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

B. Bài mẫu Chủ đề Music

1. Do you like listening to music?

Yes, absolutely. In fact, I think everyone is a music lover. I can’t think of any reason to dislike music. When I was a child, my mom sang me a lot of lullabies so I’m a big fan of music since then. Gradually, I turned to love k-pop and some US-UK pop songs so much that I actually went to live concert of Big Bang and Demi Lovato. Now I usually listen catchy and tuneful songs when I wake up they it energizes me by vibrant melody.

2. What types of music do you like to listen to? [Why?]

We all have our own taste when it comes to listening or liking a particular type of music. As for me, I like indie or underground music as opposed to mainstream one. I like them because those songs are imbued* with the music players’ styles without following trends and mixed up with any other songs. However, I recently adore old songs in the 60s to 90s because of its “ambience” as it creates a peaceful atmosphere around me on a subconscious level** and allowing me to think deeply.

3. Did you learn to play a musical instrument when you were a child? [Why/Why not?]

Yes, I did. I remember I learned how to take up piano when I was 6 or 7 but unfortunately, I was tone deafinnately*** so I was unable to keep up with**** the class. And now I would not even consider embarrassing myself with any attempt to play a musical instrument. Only in karaoke room do I have the guts***** to sing with my best friends.

*: thấm nhuần, mang dấu ấn

**: ở mức độ tiềm thức

***: 1 cách bẩm sinh

****: theo kịp với

*****: có gan/ dám

Xem thêm:

Cách trả lời dạng Types of Questions in IELTS Speaking Part 1

Cách trả lời Dislike Question trong IELTS Speaking Part 1 giúp bạn đạt điểm tối đa

Mách bạn chiến lược làm bài Speaking Part 1 hiệu quả

C. Bài tập

  1. At what times of day do you like to listen to music? [Why?]
  2. Do you think all children should learn to play a musical instrument? [Why/Why not?]
  3. Do you play any instruments?
  4. How do you feel when you listen to this music?
  5. How much time do you spend listening to music every day?
  6. Can you say that music is a very important part of your life?
  7. Has the music that you listen to changed since you were young?

Xem thêm: Tổng hợp bài mẫu IELTS Speaking part 2

Hy vọng những chia sẻ về chủ đề Music – IELTS Speaking Part 1 đã giúp bạn có nhiều ý tưởng hơn về chủ đề này. Chúc các bạn luyện thi IELTS tốt và thành công nhé!

1 thought on “Chủ đề Music – IELTS Speaking Part 1”

  1. Hi, Im Raji Preparing for my ielts exam. I would like to thank u for ur lessons and videos which is really helpful in my preparation part. Thank you so much .

    Reply

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra