999+ tên tiếng Anh hay dành cho nam và nữ ý nghĩa nhất 2024

Quỳnh Châu Quỳnh Châu
28.11.2023

Việc chọn cho bản thân tên tiếng Anh hay để thuận tiện giao tiếp trong môi trường học tập, làm việc quốc tế là rất cần thiết. Tuy nhiên giữa hàng ngàn cái tên khác nhau thì tìm được một cái tên vừa hay, đẹp, vừa ý nghĩa lại không phải là việc dễ dàng. 

Bài viết này sẽ giúp bạn:

  • Nắm được quy tắc chuẩn khi đặt tên tiếng Anh.
  • Có những gợi ý về tên phù hợp với nguyện vọng của bản thân.
  • Chọn được một cái tên tiếng Anh hay.
  • Hiểu rõ ý nghĩa của tên mà mình đã chọn.

Nào! Hãy đọc và chọn cho mình một cái tên tiếng Anh thật chất và ưng ý nhất!

Key takeaways
Sở hữu tên tiếng Anh hay có thể giúp chúng ta dễ dàng giao tiếp và hòa nhập với người nước ngoài, xây dựng hình ảnh cá nhân ý nghĩa, độc đáo.
Tên trong tiếng Anh có cấu trúc: First name + Middle name + Last name.
Tên tiếng Anh hay cho nữ: Emma, Elizabeth, Jessica, Emily, Jennifer, Laura, Linda, Rebecca, Maria, Sarah, …
– Tên tiếng Anh phổ biến cho nam: David, Daniel, Brian, Christopher, John, Kevin, Mark, Michael, Matthew, Robert, William, James, …

Nội dung chính

1. Quy tắc đặt tên tiếng Anh

Trước hết, chúng ta sẽ cần tìm hiểu về quy tắc đặt tên trong tiếng Anh như thế nào để có một cái tên phù hợp. Tên tiếng Anh có 3 phần chính:

  • First name (tên).
  • Middle name (tên đệm, có thể có hoặc không).
  • Last name (họ).

Trong tên tiếng Anh, phần tên thường đứng trước phần họ. Ví dụ, nếu một người tên là “John” và họ là “Hiddleston,” thì tên của người đó sẽ là John Hiddlesto.

Nếu bạn là người Việt và muốn sử dụng tên tiếng Anh, ví dụ tên tiếng Anh là “Linda” và họ là “Nguyễn,” thì tên đầy đủ của bạn sẽ là “Linda Nguyễn.” Rất đơn giản đúng không?

Tên tiếng Anh hay
Quy tắc đặt tên tiếng Anh

Dưới đây là một số ví dụ khác để bạn có thể nắm rõ hơn quy tắc đặt tên tiếng Anh:

  • John Fitzgerald Kennedy: John là tên, Fitzgerald là tên đệm và Kennedy là họ. Thông thường, bạn có thể viết tắt tên đệm như: John F. Kennedy.
  • Jacqueline Smith: Jacqueline là tên và Smith là họ, như ta thấy ở đây, tên đệm có thể có hoặc không có đều được.
  • Tracy Nguyen Tran: Tracy là first name và Nguyen Tran là họ kép của người Việt.

Cũng như trong tiếng Việt và các ngôn ngữ khác trên thế giới, mỗi tên tiếng Anh đều mang theo một ý nghĩa riêng. Bạn có thể tham khảo một số tên tiếng Anh hay và ý nghĩa cho cả nam và nữ dưới đây để lựa chọn được tên phù hợp.

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Tổng hợp tên tiếng Anh hay dành cho nữ ý nghĩa nhất

Hãy cùng bắt đầu khám phá những cái tên tiếng Anh hay, đẹp dành cho nữ. Việc chọn một tên tiếng Anh cho con gái hoặc cho chính bạn là một cách thể hiện sự cá nhân hóa và tạo sự kết nối với ngôn ngữ và văn hóa quốc tế.

Tên tiếng Anh hay
Tên tiếng Anh hay dành cho nữ

Dưới đây, mình giới thiệu một số tên tiếng Anh đẹp dành cho phái nữ, giúp bạn có thêm lựa chọn và tham khảo trong việc đặt tên tiếng Anh hay.

2.1. Tên tiếng Anh hay cho nữ mang ý nghĩa may mắn, hạnh phúc, niềm vui, niềm tin và tình bạn

Ai trong chúng ta đều mong muốn có được một cuộc sống hạnh phúc, bình an, gặp nhiều may mắn bên bạn bè và những người thân yêu; và việc đặt tên tiếng Anh cho nữ mang ý nghĩa này cũng được đông đảo bạn đọc tìm kiếm. 

Mong ước này được gửi gắm qua những cái tên độc đáo dưới đây:

TênPhiên âmÝ nghĩa
Acacia/əˈkeɪʃə/Bất tử, phục sinh
Alethea/əˈliːθiə/Biểu thị cho sự thật
Amity/ˈæmɪti/Đại diện cho tình bạn
Asha/ˈæʃə/Hạnh phúc
Aurora/əˈrɔːrə/Bình minh
Beatrice/ˈbiːətrɪs/Người mang lại hạnh phúc
Beatrix/ˈbiːətrɪks/Hạnh phúc
Bliss/blɪs/Niềm hạnh phúc
Blythe/blaɪð/Vui vẻ, hạnh phúc
Celeste/səˈlɛst/Thiên đường, cao quý
Clover/ˈkloʊvər/Yên tĩnh, hạnh phúc
Destiny/ˈdɛstɪni/Định mệnh
Eden/ˈiːdən/Thiên đường
Edna/ˈɛdnə/Tượng trưng cho niềm vui
Edwina/ɛdˈwiːnə/Người bạn hạnh phúc
Ermintrude/ɜːrmɪnˌtruːd/Người được yêu thương một cách trọn vẹn
Esperanza/ˌɛspəˈrænzə/Biểu tượng cho hy vọng
Evangeline/ɪˈvændʒəˌlin/Bất ngờ tốt, niềm vui vô tận
Farah/ˈfærə/Niềm vui và sự hào hứng
Felicity/fɪˈlɪsɪti/Hạnh phúc
Fidelia/fɪˈdiːliə/Biểu thị niềm tin
Fiona/fiˈoʊnə/Công bằng, tinh khiết
Gemma/ˈdʒɛmə/Ngọc, viên ngọc
Giselle/dʒɪˈzɛl/Tượng trưng cho lời thề
Grainne/ˈɡrɔːnjə/Đại diện cho tình yêu
Gwen/ɡwɛn/Được ban phước
Hazel/ˈheɪzəl/Cây dẻ, sáng sủa như ánh mặt trời
Helen/ˈhɛlən/Mặt trời, người tỏa sáng
Hilary/ˈhɪləri/Vui vẻ
Hope/hoʊp/Hy vọng
Irene/aɪˈriːn/Hòa bình
Iris/ˈaɪrɪs/Hoa diên vĩ, sự tinh khiết
Joy/dʒɔɪ/Niềm vui
Kerenza/kəˈrɛnzə/Tên đại diện cho tình yêu và sự trìu mến
Letitia/lɪˈtɪʃə/Tên tượng trưng cho niềm vui
Lila/ˈlaɪlə/Hạnh phúc, tươi sáng
Luna/ˈluːnə/Mặt trăng
Nova/ˈnoʊvə/Ngôi sao sáng mới
Oralie/ɔːˈreɪli/Biểu tượng của ánh sáng trong cuộc sống
Philomena/ˌfɪləˈmiːnə/Người được yêu quý nhiều
Phoenix/ˈfinɪks/Chim phượng hoàng
Seraphina/sɛˈræfɪnə/Thiên thần, người tinh khiết
Serena/səˈriːnə/Tĩnh lặng, thanh bình
Serenity/səˈrɛnɪti/Bình yên
Sophia/soʊˈfiə/Sự khôn ngoan, sự thông thái
Vera/ˈvɪərə/Đại diện cho niềm tin
Verity/ˈvɛrɪti/Tên biểu thị sự thật
Victoria/vɪkˈtɔːriə/Chiến thắng
Viva/Vivian/ˈviːvən/Liên quan đến sự sống và sự sống động
Willow/ˈwɪloʊ/Cây liễu, sự thanh thản
Winifred/ˈwɪnɪfrɛd/Người mang niềm vui và hòa bình
Winona/wɪˈnoʊnə/Người mang lại may mắn
Zara/ˈzɑːrə/Công chúa, sáng sủa
Zelda/ˈzɛldə/Tượng trưng cho hạnh phúc

Xem thêm:

2.2. Tên tiếng Anh hay cho nữ mang ý nghĩa cao quý, giàu sang, nổi tiếng

Theo nhiều nền văn hóa, tên tuổi có thể phản ánh được cuộc đời của một người. Bảng bên dưới tổng hợp những cái tên của nữ mang ý nghĩa liên quan tới sự giàu sang quý phái, rất được nhiều người ưa chuộng:

TênPhiên âmÝ nghĩa
Adela/ Adele/əˈdɛlə, əˈdɛli/Biểu tượng của cao quý
Adelaide/ Adelia/ˈædəleɪd, əˈdiːliə/Người phụ nữ với xuất thân cao quý
Almira/ælˈmaɪrə/Công chúa
Alva/ˈælvə/Liên quan đến cao quý và cao thượng
Ariadne/ Arianne/æriˈædni, ˌɛəriˈæn/Đại diện cho sự cao quý và thánh thiện
Cleopatra/ˌklioʊˈpætrə/Tượng trưng cho vinh quang của cha, và cũng là tên của một nữ hoàng Ai Cập
Donna/ˈdɒnə/Biểu tượng của tiểu thư
Elfleda/ˈɛlfliːdə/Người phụ nữ xinh đẹp và cao quý
Elysia/ɪˈlɪsiə/Người được ban/chúc phước
Felicity/fəˈlɪsɪti/Biểu tượng của vận may tốt lành
Florence/ˈflɔːrəns/Liên quan đến sự nở rộ và thịnh vượng
Genevieve/ˈdʒɛnəviːv/Tượng trưng cho tiểu thư và phu nhân
Gladys/ˈɡlædɪs/Công chúa
Gwyneth/ˈɡwɪnɪθ/Đại diện cho may mắn và hạnh phúc
Helga/ˈhɛlɡə/Người được ban phước
Hypatia/haɪˈpeɪʃə/Người tối cao
Ladonna/ləˈdɒnə/Biểu tượng của tiểu thư
Martha/ˈmɑːrθə/Quý cô và tiểu thư
Meliora/mɪˈliːərə/Tượng trưng cho sự tốt hơn, đẹp hơn, và xuất sắc hơn
Milcah/ˈmɪlkə/Nữ hoàng
Mirabel/ˈmɪrəbəl/Đại diện cho sự tuyệt vời
Odette/ Odile/oʊˈdɛt, oʊˈdiːl/Người được tặng sự giàu có
Olwen/ˈɔlwɛn/Tượng trưng cho dấu chân mang lại may mắn và thịnh vượng
Orla/ˈɔrlə/Công chúa vàng, từng được dùng trong ngôn ngữ Ireland
Pandora/pænˈdɔːrə/Người được ban phước toàn diện (trời phú)
Phoebe/ˈfiːbi/Đại diện cho sự tỏa sáng
Rowena/roʊˈiːnə/Tên biểu tượng cho danh tiếng và niềm vui
Xavia/ˈzeɪviə/Tượng trưng cho sự tỏa sáng

Xem thêm:

2.3. Tên tiếng Anh hay cho nữ mang ý nghĩa kiên cường, mạnh mẽ

Việc các bạn nữ sở hữu một cái tên gói gọn ý nghĩa về kiên cường, mạnh mẽ có thể phản ánh sự dũng cảm và quyết tâm. Những cái tên này không chỉ thể hiện phẩm chất dũng cảm mà còn truyền cảm hứng và tiếp thêm sức mạnh cho các bạn để đối mặt trực tiếp với những thử thách trong cuộc sống. 

TênPhiên âmÝ nghĩa
Alexandra/ˌælɪɡˈzændrə/Người trấn giữ, người bảo vệ
Andrea/ænˈdriə/Mạnh mẽ, kiên cường
Bridget/ˈbrɪdʒɪt/Sức mạnh, người nắm quyền lực
Edith/ˈiːdɪθ/Sự thịnh vượng trong chiến tranh
Hilda/ˈhɪldə/Chiến trường
Louisa/luːˈiːzə/Chiến binh nổi tiếng
Matilda/məˈtɪldə/Sự kiên cường trên chiến trường
Valerie/ˈvæləri/Sự mạnh mẽ, khỏe mạnh

Xem thêm:

2.4. Tên tiếng Anh hay cho nữ mang ý nghĩa về thiên nhiên

Trong việc chọn tên cho con gái, tên tiếng Anh có ý nghĩa về thiên nhiên mang đến sự tươi mới và gợi nhớ đến sự tinh khiết và quyến rũ của tự nhiên. Bằng cách lựa chọn những tên này, các bạn nữ có thể tạo nên một liên kết tinh thần đặc biệt giữa bản thân và thiên nhiên xung quanh chúng ta.

TênPhiên âmÝ nghĩa
Alida/əˈliːdə/Tượng trưng cho chú chim nhỏ
Anthea/ˈænθiə/Đẹp như hoa
Aurora/əˈrɔːrə/Biểu tượng của bình minh
Azura/əˈzjʊərə/Liên quan đến bầu trời xanh
Calantha/kəˈlænθə/Đại diện cho hoa nở rộ
Ciara/ˈkiːrə/Tên liên quan đến đêm tối
Daisy/ˈdeɪzi/Tượng trưng cho hoa cúc dại
Edana/ɪˈdɑːnə/Tượng trưng cho lửa hoặc ngọn lửa
Eira/ˈaɪrə/Liên quan đến tuyết
Eirlys/ˈaɪrlɪs/Tượng trưng cho hạt tuyết
Elain/ɪˈleɪn/Đại diện cho chú hươu con
Esther/ˈɛstər/Tên có nguồn gốc từ ngôi sao (có thể xuất phát từ tên nữ thần Ishtar – nữ thần Lưỡng Hà của tình yêu và cái đẹp)
Flora/ˈflɔːrə/Đại diện cho hoa, bông hoa
Heulwen/ˈhɔɪlwɛn/Đại diện cho ánh mặt trời
Iolanthe/aɪ.əˈlænθi/Tượng trưng cho đóa hoa tím
Iris/ˈaɪrɪs/Biểu tượng của hoa iris và cầu vồng
Jasmine/ˈdʒæzmɪn/Liên quan đến hoa nhài
Jena/ˈdʒiːnə/Tượng trưng cho chú chim nhỏ
Jocasta/dʒəˈkæstə/Đại diện cho mặt trăng sáng ngời
Layla/ˈleɪlə/Liên quan đến màn đêm
Lily/ˈlɪli/Đại diện cho hoa huệ tây
Lucasta/ˈluːkæstə/Biểu tượng của ánh sáng thuần khiết
Maris/ˈmɛərɪs/Ngôi sao của biển cả
Muriel/ˈmjʊəriəl/Đại diện cho biển cả sáng ngời
Oriana/ɔːriˈɑːnə/Đại diện cho bình minh
Phedra/ˈfiːdrə/Tượng trưng cho ánh sáng
Rosa/ˈroʊzə/Đại diện cho đóa hồng
Rosabella/roʊzəˈbɛlə/Tượng trưng cho đóa hồng xinh đẹp
Roxana/rɒkˈsɑːnə/Liên quan đến ánh sáng và bình minh
Selena/səˈliːnə/Tượng trưng cho mặt trăng và nguyệt
Selina/səˈliːnə/Đại diện cho mặt trăng
Stella/ˈstɛlə/Tượng trưng cho vì sao hoặc tinh tú
Sterling/ˈstɜːrlɪŋ/Tên liên quan đến ngôi sao nhỏ
Violet/ˈvaɪələt/Đại diện cho hoa violet và màu tím

Xem thêm: Tên các loài hoa bằng tiếng Anh

2.5. Tên tiếng Anh hay cho nữ mang ý nghĩa thông thái, cao quý

Trong danh sách các tên tiếng Anh cho nữ, có những tên mang ý nghĩa về sự thông thái và cao quý. Những cái tên này không chỉ là từ ngữ đơn thuần, mà chúng truyền tải thông điệp đầy ý nghĩa về sự sáng suốt và tinh thần cao đẹp.

TênPhiên âmÝ nghĩa
Adelaide/ˈædəleɪd/Người phụ nữ có xuất thân cao quý
Alice/ˈælɪs/Người phụ nữ cao quý
Bertha/ˈbɜrθə/Thông thái, nổi tiếng
Clara/ˈklærə/Sáng dạ, rõ ràng, trong trắng, tinh khiết
Freya/ˈfreɪə/Tiểu thư (tên của nữ thần Freya trong thần thoại bắc âu)
Gloria/ˈɡlɔːriə/Vinh quang
Martha/ˈmɑrθə/Quý cô, tiểu thư
Phoebe/ˈfiːbi/Sáng dạ, tỏa sáng, thanh khiết
Regina/rɪˈdʒaɪnə/Nữ hoàng
Sarah/ˈsɛrə/Công chúa, tiểu thư
Sophie/ˈsoʊfi/Sự thông thái

2.6. Tên tiếng Anh hay cho nữ theo tình cảm, tính cách con người

Tên tiếng Anh có thể mang ý nghĩa đặc biệt theo tình cảm và tính cách con người. Bảng bên dưới mang đến các bạn những cái tên thể hiện tình yêu, sự mạnh mẽ, mang đậm tính cá nhân hóa và thể hiện sự đặc biệt của mỗi người chúng ta. 

TênPhiên âmÝ nghĩa
Agnes/ˈæɡnəs/Tên tượng trưng cho sự trong sáng
Alma/ˈɑːlmə/Biểu tượng của lòng tử tế và tốt bụng
Bianca/ Blanche/biˈæŋkə/ or /blɑːnʃ/Đại diện cho màu trắng và tính thánh thiện
Cosima/kəˈsiːmə/Liên quan đến sự hài hòa, xinh đẹp và có quy phép
Dilys/ˈdɪlɪs/Người chân thành và trung thực
Ernesta/ɜrˈnɛstə/Đại diện cho tính chân thành và nghiêm túc
Eulalia/juːˈleɪliə/Người nói chuyện ngọt ngào
Glenda/ˈɡlɛndə/Tên liên quan đến sự trong sạch, thánh thiện và tốt lành
Guinevere/ˈɡwɪnɪvɪər/Tượng trưng cho sự trắng trẻo và mềm mại
Halcyon/ˈhælsiən/Biểu tượng của sự bình tĩnh và bình tâm
Jezebel/ˈdʒɛzəbəl/Liên quan đến sự trong trắng
Keelin/ˈkiːlɪn/Tượng trưng cho sự trong trắng và mảnh dẻ
Laelia/ˈleɪliə/Đại diện cho tính vui vẻ
Latifah/ləˈtiːfə/Tên biểu thị sự dịu dàng và vui vẻ
Sophronia/səˈfroʊniə/Đại diện cho tính cẩn trọng và sự nhạy cảm
Tryphena/traɪˈfiːnə/Biểu tượng của sự duyên dáng, thanh nhã, thanh tao và thanh tú
Xenia/ˈziːniə/Liên quan đến lòng hiếu khách

2.7. Tên tiếng Anh hay cho nữ về cái đẹp

Những tên tiếng Anh liên quan đến sắc đẹp sẽ giúp tạo nên hình ảnh về vẻ đẹp tinh tế và quyến rũ. Những từ như Annabella (xinh đẹp), Aurelia (tóc vàng óng), Fiona (trắng trẻo), … đều là những lựa chọn tuyệt vời để gắn kết sự xinh đẹp, tinh khiết và quyến rũ trong tên gọi của phụ nữ.

TênPhiên âmÝ nghĩa
Amabel/ Amanda/ˈæməbəl/ or /əˈmændə/Đáng yêu
Amelinda/ˌæməˈlɪndə/Xinh đẹp và đáng yêu
Annabella/ˌænəˈbɛlə/Xinh đẹp
Aurelia/ɔːˈriːliə/Tóc vàng óng
Brenna/ˈbrɛnə/Mỹ nhân tóc đen
Calliope/kəˈlaɪəpi/Khuôn mặt xinh đẹp
Ceridwen/kɛˈrɪdwɛn/Đẹp như thơ tả
Charmaine/ Sharmaine/ˈʃɑːrmeɪn/ or /ʃɑrˈmeɪn/Quyến rũ
Christabel/ˈkrɪstəbəl/Người Công giáo xinh đẹp
Delwyn/ˈdɛlwɪn/Xinh đẹp, được phù hộ
Doris/ˈdɔːrɪs/Xinh đẹp
Drusilla/druːˈsɪlə/Mắt long lanh như sương
Dulcie/ˈdʌlsi/Ngọt ngào
Eirian/ Arian/əˈriːən/ or /ˈɛəriən/Rực rỡ, xinh đẹp, (óng ánh) như bạc
Fidelma/ˈfɪdəlmə/Mỹ nhân
Fiona/fiˈoʊnə/Trắng trẻo
Hebe/ˈhiːbi/Trẻ trung
Isolde/ɪˈzoʊldə/Xinh đẹp
Kaylin/ˈkeɪlɪn/Người xinh đẹp và mảnh dẻ
Keisha/ˈkiːʃə/Mắt đen
Keva/ˈkiːvə/Mỹ nhân, duyên dáng
Kiera/ˈkɪərə/Cô bé tóc đen
Mabel/ˈmeɪbəl/Đáng yêu
Miranda/mɪˈrændə/Dễ thương, đáng yêu
Rowan/ˈroʊən/Cô bé tóc đỏ

2.8. Tên tiếng Anh hay cho nữ theo đá quý, màu sắc

Trong việc đặt tên tiếng Anh cho phái nữ có thể lấy cảm hứng từ đá quý và màu sắc để tạo nên những cái tên độc đáo và tinh tế. Mỗi tên gọi mang trong mình một vẻ đẹp độc nhất vô nhị, kết hợp giữa sự quý phái của đá quý và sự nổi bật của màu sắc.

TênPhiên âmÝ nghĩa
Diamond/ˈdaɪəmənd/Kim cương (nghĩa gốc là “vô địch”, “không thể thuần hóa được”)
Gemma/ˈdʒɛmə/Ngọc quý
Jade/dʒeɪd/Đá ngọc bích
Margaret/ˈmɑrɡərət/Ngọc trai
Melanie/ˈmɛləni/Đen
Pearl/pɜrl/Ngọc trai
Ruby/ˈruːbi/Đỏ, hồng ngọc
Scarlet/ˈskɑrlət/Đỏ tươi
Sienna/siˈɛnə/Đỏ

2.9. Tên tiếng Anh hay cho nữ mang ý nghĩa tôn giáo

Ngoài ra, các bạn nữ có thể cân nhắc những cái tên mang ý nghĩa tôn giáo (tên thánh đối với những bạn theo Công giáo), thường được đặt theo tên các thánh nữ trong lịch sử Công giáo và mỗi tên gọi mang trong mình sự kính trọng đối với tôn giáo, tạo nên một liên kết sâu sắc giữa cá nhân và đức tin.

TênPhiên âmÝ nghĩa 
Agnes /’ægnɪs/Sự trong sáng
Amity/ˈæmɪti/Hữu nghị
Angelica/ænˈdʒɛlɪkə/Thiên sứ
Catherine /’kæθrɪn/Sự thông thái và lòng dũng cảm
Celeste/səˈlɛst/Thiên đường
Clare /klɛər/Sáng sủa, rõ ràng
Constance/ˈkɒnstəns/Kiên định
Eden/ˈiːdən/Vườn địa đàng
Elizabeth /ɪˈlɪzəbɛθ/Lòng từ bi và sự hướng thiện
Faith/feɪθ/Đức tin
Felicity/fɪˈlɪsəti/Hạnh phúc
Gloria/ˈɡlɔriə/Vinh quang
Grace/ɡreɪs/Ân điển
Harmony/ˈhɑrməni/Hòa thuận
Hope/hoʊp/Hy vọng
Joan/dʒoʊn/Đức Chúa là ân nhân
Joy/dʒɔɪ/Niềm vui
Lucy /’luːsi/Sự sáng suốt và niềm hy vọng
Mary/ Maria/’mɛəri/ or /mə’riə/Người nữ tinh khiết
Mercy/ˈmɜrsi/Lòng nhân từ
Prudence/ˈpruːdəns/Thận trọng
Serenity/səˈrɛnəti/Thanh thản
Theresa /’təriːzə/Lòng bác ái và sự tận hiến
Verity/ˈvɛrɪti/Chân thật
Veronica /və’rɑnɪkə/Hạt ngọc trai

3. Tổng hợp tên tiếng Anh hay và ý nghĩa dành cho nam

Tiếp đến, mời các bạn nam cùng mình bắt đầu khám phá những cái tên tiếng Anh hay, đẹp và ý nghĩa dành cho phái mạnh, giúp bạn có thêm sự lựa chọn và tham khảo trong việc đặt tên tiếng Anh.

Tên tiếng Anh hay
Tên tiếng Anh hay và ý nghĩa dành cho nam

3.1. Tên tiếng Anh hay cho nam được nhiều người sử dụng nhất

Bảng bên dưới tổng hợp những tên tiếng Anh hay của nam phổ biến nhất, cung cấp đến các bạn những cái tên đã trở thành biểu tượng của tên gọi nam giới và được yêu thích rộng rãi trong nhiều quốc gia trên thế giới.

TênPhiên âmÝ nghĩa 
Arthur/’ɑːθər/Thể hiện sự cao quý
Archie/’ɑːrtʃi/Thường là biệt danh của Archibald (kiến trúc sư tài ba nổi tiếng), có nghĩa là chân thật và dũng cảm
Bernie/’bɜːrni/Thể hiện cho sự tham vọng
Clinton/’klɪntən/Tên cựu tổng thống Mỹ, biểu tượng và sức mạnh và quyền lực
Corbin/’kɔːrbɪn/Chàng trai hoạt bát, năng động
Elias/ɪˈlaɪəs/Đại diện cho sự nam tính, độc đáo
Finn/fɪn/Chàng trai lịch lãm
George/dʒɔːrdʒ/Có nghĩa là nông dân, nhưng đây là tên tiếng Anh hay cho nam ngắn gọn được nhiều người yêu thích
Henry/’hɛnri/Người cai trị
Liam/’liːəm/Người bảo vệ kiên quyết (tiếng Ireland)
Leo/’lioʊ/Sư tử

Xem thêm: 100+ tên tiếng Anh 1 âm tiết cho nam và nữ hay và ý nghĩa

3.2. Tên tiếng Anh hay cho nam mang ý nghĩa may mắn, giàu sang, nổi tiếng

Trong việc đặt tên cho con trai, có một số tên tiếng Anh mang theo ý nghĩa may mắn, giàu sang và nổi tiếng. Những tên này mang trong mình hy vọng và ước mơ về một tương lai tốt đẹp, tạo nên sự tự tin và quyền lực cho chủ nhân của chúng.

TênPhiên âmÝ nghĩa
Anselm /’ænsɛlm/Được che chở bởi Thượng Đế
Azaria /əˈzɛəriə/Sự hỗ trợ từ Thượng Đế
Basil /’bæzəl/Liên quan đến hoàng gia
Benedict /’bɛnɪdɪkt/Được tặng phước lành
Carwyn /’kɑːrwɪn/Được tình yêu và ơn phước
Clitus /’klaɪtəs/Tượng trưng cho vinh quang
Cuthbert /’kʌθbərt/Gắn liền với sự nổi tiếng
Dai /’daɪ/Sáng tỏ như ánh sáng
Darius /’dɛəriəs/Sự giàu có và bảo vệ
Dominic /’dɒmɪnɪk/Người có quyền lực tương đương với Chúa
Edsel /’ɛd.səl/Biểu tượng của địa vị cao quý
Elmer /’ɛlmər/Một cái tên cao quý và nổi tiếng
Ethelbert /’ɛθəlbərt/Sự cao quý và lấp lánh
Eugene /’juːdʒiːn/Xuất thân từ một gia đình quý tộc
Galvin /’ɡælvɪn/Tượng trưng cho ánh sáng và sự trong sáng
Gwyn /ɡwɪn/Được phước lành và ban ơn
Jethro /’dʒɛθroʊ/Xuất sắc và nổi bật
Magnus /’mæɡnəs/Đại diện cho vĩ đại
Maximilian /mæksəˈmɪliən/Cao quý và xuất chúng nhất
Nolan /’noʊlən/Liên quan đến dòng dõi cao quý và danh tiếng
Orborne /’ɔːrˌbɔːrn/Nổi tiếng như một vị thần
Otis /’oʊtɪs/Biểu tượng của sự giàu có
Patrick /’pætrɪk/Người quý tộc hoặc quý phái

Xem thêm: Tổng hợp tên tiếng Anh 2 âm tiết cho nam và nữ hay nhất

3.3. Tên tiếng Anh hay cho nam mang ý nghĩa về thiên nhiên

Tương tự như bên phái nữ, những cái tên tiếng Anh cho nam mang ý nghĩa về thiên nhiên đều thể hiện sự gắn kết vô hình của người nhận tên với không gian thiên nhiên xung quanh, mang đến phước lành và cảm giác gần gũi, tươi sáng trong cuộc sống.

TênPhiên âmÝ nghĩa 
Aidan /’eɪdən/Tượng trưng cho lửa
Anatole /ˈænətoʊl/Đại diện cho bình minh
Conal /ˈkoʊnəl/Sự mạnh mẽ và tượng trưng cho sói
Dalziel /ˈdælziəl/Một nơi đón ánh nắng rạng ngời
Douglas /ˈdʌɡləs/Liên quan đến dòng sông hoặc suối đen
Dylan /ˈdɪlən/Liên quan đến biển cả
Egan /ˈiːɡən/Tượng trưng cho lửa
Enda /ˈɛndə/Một biểu tượng của chú chim
Farley /ˈfɑːrli/Tên gắn liền với đồng cỏ tươi đẹp và trong lành
Farrer /ˈfærər/Có liên quan đến kim loại sắt
Lagan /ˈleɪɡən/Đại diện cho lửa
Leighton /ˈleɪtən/Tên gắn liền với vườn cây thuốc
Lionel /ˈlaɪənəl/Tượng trưng cho chú sư tử con
Lovell /ˈlʌvəl/Tượng trưng cho chú sói con
Neil /niːl/Liên quan đến mây, đồng thời biểu tượng của người vô địch và nhiệt huyết
Phelan /ˈfiːlən/Tượng trưng cho sói
Radley /ˈrædli/Đại diện cho thảo nguyên đỏ
Samson /ˈsæmsən/Biểu tượng của đứa con của mặt trời
Silas /ˈsaɪləs/Gắn liền với rừng cây
Uri /ˈjʊri/Được tượng trưng bởi ánh sáng
Wolfgang /ˈwʊlfɡæŋ/Đại diện cho sói dạo bước

3.4. Tên tiếng Anh hay cho nam mang ý nghĩa may mắn, hạnh phúc, thịnh vượng

Những tên tiếng Anh cho nam mang ý nghĩa may mắn, hạnh phúc, thịnh vượng là một lựa rất tốt để các bạn nam thể hiện mong muốn có một cuộc sống đầy ắp niềm vui và phước lành. Bảng bên dưới tổng hợp những cái tên mang đến hy vọng và niềm vui cho tương lai.

TênPhiên âmÝ nghĩa
Alan /ˈælən/Biểu tượng của sự hòa hợp
Asher /ˈæʃər/Người mang theo phước lành
Benedict /ˈbɛnɪdɪkt/Người được ban phước
Darius /dəˈraɪəs/Người sở hữu sự giàu có
David /ˈdeɪvɪd/Người yêu thương và quý trọng
Edgar /ˈɛdɡər/Liên quan đến sự giàu có và thịnh vượng
Edric /ˈɛdrɪk/Người có quyền kiểm soát tài sản (fortune ruler)
Edward /ˈɛdwərd/Người bảo vệ và quản lý tài sản
Felix /ˈfiːlɪks/Biểu tượng của hạnh phúc và may mắn
Kenneth /ˈkɛnɪθ/Tượng trưng cho nét đẹp và sự mãnh liệt
Paul /pɔːl/Biểu tượng của tinh thần nhúng nhường và bé nhỏ
Victor /ˈvɪktər/Đại diện cho chiến thắng

3.5. Tên tiếng Anh hay cho nam mang ý nghĩa mạnh mẽ, dũng cảm, chiến binh

Những cái tên như Alexander, Maximus, William, và Charles đều mang trong mình tinh thần của một chiến binh. Việc phái nam sở hữu những cái tên này hoặc tương tự sẽ thể hiện sự mạnh mẽ, dũng cảm, gợi lên sự kiên định và sức mạnh trong cuộc sống của chúng ta.

TênPhiên âmÝ nghĩa
Alexander /ˌælɪɡˈzændər/Người trấn giữ, người bảo vệ
Andrew /ˈændruː/Hùng dũng, mạnh mẽ
Arnold /ˈɑːrnəld/Sức mạnh chim đại bàng
Brian /ˈbraɪən/Sức mạnh, quyền lực
Chad /tʃæd/Chiến trường, chiến binh
Charles /tʃɑːrlz/Quân đội, chiến binh
Drake /dreɪk/Rồng
Harold /ˈhærəld/Quân đội, tướng quân, người cai trị
Harvey /ˈhɑːrvi/Chiến binh xuất chúng (battle worthy)
Leon /liːˈɒn/Chú sư tử
Leonard /ˈliːənɑːrd/Chú sư tử dũng mãnh
Louis /ˈluːi/Chiến binh trứ danh (tên Pháp dựa trên từ gốc Đức cổ)
Marcus /ˈmɑːrkəs/Dựa trên tên của thần chiến tranh Mars
Richard /ˈrɪtʃərd/Sự dũng mãnh
Ryder /ˈraɪdər/Chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin
Vincent /ˈvɪnsənt/Chinh phục
Walter /ˈwɔːltər/Người chỉ huy quân đội
William /ˈwɪlɪəm/Mong muốn bảo vệ

3.6. Tên tiếng Anh hay cho nam mang ý nghĩa thông thái, cao quý

Những cái tên tiếng Anh cho các bạn nam mang ý nghĩa thông thái và cao quý có thể tạo nên đẳng cấp, tinh tế, khiến người sở hữu chúng trở nên tự tin hơn trong giao tiếp và đồng thời gợi nhắc mong muốn trở thành một người thông minh, xuất chúng.

TênPhiên âmÝ nghĩa
Albert /ˈælbərt/Người có địa vị cao quý và tâm hồn sáng dạ
Donald /ˈdɒnəld/Người có quyền trị vì trên toàn thế giới
Eric /ˈɛrɪk/Như một vị vua vĩ đại
Frederick /ˈfrɛdrɪk/Người có sứ mệnh giữ gìn thế giới hòa bình
Harry /ˈhæri/Người lãnh đạo và cai trị đất nước
Henry/ˈhɛnri/Người lãnh đạo và cai trị đất nước
Maximus /mækˈsɪməs/Tối ưu và vĩ đại nhất
Raymond /ˈreɪmənd/Người bảo vệ luôn đưa ra lời khuyên đúng đắn
Robert /ˈrɒbərt/Người nổi danh và có tâm hồn sáng dạ
Roy/rɔɪ/Người có vị trí của nhà vua
Stephen /ˈstiːvən/Liên quan đến vương miện và quyền lực
Titus /ˈtaɪtəs/Được đánh giá cao

3.7. Tên tiếng Anh hay cho nam liên quan đến cái đẹp

Trong việc chọn tên tiếng Anh hay cho nam, một lựa chọn thú vị khác là các tên tiếng Anh mang ý nghĩa liên quan đến cái đẹp – giúp gợi lên hình ảnh của sự hấp dẫn, thanh lịch và đẳng cấp của phái mạnh. Dưới đây là những tên tiếng Anh hay cho nam liên quan đến cái đẹp được ưa chuộng.

TênPhiên âmÝ nghĩa
Adrian/ˈeɪdriən/Mạnh mẽ, quyết đoán và thanh lịch
Apollo/əˈpɒloʊ/Ánh sáng, sự sáng rỡ
Aston/ˈæstən/Vững chắc, mạnh mẽ và đẳng cấp
Beau/boʊ/Tinh tế và thanh lịch
Caius/ˈkaɪəs/Đam mê, nhiệt huyết và quyết tâm
Damian/ˈdeɪmiən/Sự tôn trọng
Dante/ˈdænteɪ/Sự tôn trọng, niềm tin và cái nhìn sâu sắc
Gabriel/ˈɡeɪbriəl/Sự thông minh, tinh tế và linh thiêng
Julian/ˈdʒuːliən/Sự quý phái, lịch lãm và sự tinh tế
Lucius/ˈluːʃəs/Sáng sủa, thông minh
Maximilian/mækˈsɪmɪliən/Sự vĩ đại, quyền lực và sự kiên cường
Orlando/ɔrˈlændoʊ/Sự tươi mới, hào quang và sự nổi tiếng
Phoenix/ˈfiːnɪks/Sự tái sinh cao quý
Raphael/ˈreɪfiəl/Sự chữa lành, bảo vệ và thông minh
Silas/ˈsaɪləs/Sự bền bỉ, sự mạnh mẽ và sự tự nhiên
Sterling/ˈstɜrlɪŋ/Sự thanh lịch, quý phái 
Zephyr/ˈzɛfər/Mát mẻ, tự do

3.8. Tên tiếng Anh hay cho nam theo tính cách

Những tên tiếng Anh cho nam bên dưới bảng này được phân theo tính cách, thường liên quan đến những đức tính tốt đẹp như một lời cầu chúc cho cuộc sống của các bạn luôn được thuận lợi, yên vui và nhiều may mắn.

TênPhiên âmÝ nghĩa
Clement /ˈklɛmənt/Người tỏ ra độ lượng và nhân từ
Curtis /ˈkɜrtɪs/Người luôn lịch sự và nhã nhặn
Dermot /ˈdɜrmət/Người luôn thể hiện tính chất không đố kỵ
Enoch /ˈiːnɑk/Người luôn đối xử tận tâm và đầy kinh nghiệm
Finn/ Finnian/ Fintan /fɪn/ or /ˈfɪniən/ or /ˈfɪntən/Người mang theo tính tốt đẹp và trong sáng
Gregory /ˈɡrɛɡəri/Người luôn cảnh giác và thận trọng
Hubert /ˈhjuːbərt/Người đầy nhiệt huyết
Phelim /ˈfɛlɪm/Người luôn tốt và lương thiện

3.9. Tên tiếng Anh hay cho nam mang ý nghĩa tôn giáo

Cuối cùng là những tên tiếng Anh theo tôn giáo (Công giáo phương Tây) dành cho các bạn nam, thường được đặt theo tên những vị thánh trong Công giáo mang ý nghĩa tốt đẹp, hướng thiện và cầu phúc.

TênPhiên âmÝ nghĩa
Daniel /ˈdænjəl/Người là lời phán xử của Chúa
Elijah /ɪˈlaɪdʒə/Người đại diện cho Chúa Yah/ Jehovah (Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái)
Emmanuel/ Manuel /ɪˈmænjuəl/ or /mænˈwɛl/Người biểu thị sự hiện diện của Chúa bên ta
Gabriel /ˈɡeɪbriəl/Người tượng trưng cho sức mạnh của Chúa
Isaac /ˈaɪzək/Người mang theo tiếng cười và sự vui mừng của Chúa
Jacob /ˈdʒeɪkəb/Người được bảo vệ và che chở bởi Chúa
Joel /dʒoʊl/Người biểu thị sự hiện diện của Yah, tức là Chúa (Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái)
John /dʒɑn/Người đại diện cho lòng từ bi của Chúa
Jonathan /ˈdʒɑnəθən/Người nhận phước lành từ Chúa
Joshua /ˈdʒɑʃuə/Người cứu rỗi linh hồn theo lời mệnh của Chúa
Matthew /ˈmæθjuː/Món quà được ban tặng từ Chúa
Michael /ˈmaɪkəl/Ai có thể bằng Chúa?
Nathan /ˈneɪθən/Người là món quà, Chúa đã tặng
Raphael /ˈreɪfiəl/Người đại diện cho sự chữa lành của Chúa
Samuel /ˈæmjuəl/Mang ý nghĩa “Nhân danh Chúa” hoặc “Chúa đã lắng nghe”
Theodore /ˈθiəˌdɔr/Món quà từ Chúa
Timothy /ˈtɪməθi/Người tôn thờ Chúa
Zachary /ˈzækəri/“Chúa đã nhớ” – ý chỉ người con trai ngọt ngào, thông minh

4. Lời kết

Vừa rồi mình đã giới thiệu cho bạn những cái tên tiếng Anh hay cho nam và nữ với nhiều ý nghĩa đặc biệt khác nhau. 

Không biết bạn đã chọn cho mình được cái tên ưng ý nào chưa? Nếu chưa thì dưới đây là một vài lưu ý để bạn có thể chọn được một cái tên thật “chất”:

  • Chọn tên giống nghĩa tiếng Việt hoặc phát âm gần giống với tiếng Việt. Ví dụ: An thì gọi là Anne, Huệ thì gọi là Lilybelle, … có thể giúp bạn khỏi “đau đầu” trong việc lựa chọn.
  • Chọn tên giống người nổi tiếng. Ví dụ: Lisa, Rose, Taylor, Adam, …
  • Chọn tên mà người khác có thể dễ dàng phát âm và ghi nhớ. Tránh các tên quá phức tạp hoặc khó đọc.
  • Tên nên có âm điệu và duyên dáng khi phát âm. Nói chung, các tên ngắn thường dễ nhớ và thân thiện hơn.
  • Chọn tên có ý nghĩa mà bạn muốn gửi gắm vào hoặc có liên quan đến sở thích, giá trị cá nhân của bạn.

Chà! Vậy là mình đã truyền lại cho bạn tất cả những bí kíp đặt tên tiếng Anh sao cho thật hay và ý nghĩa rồi. Đừng quên khoe cho bạn bè, người thân thành phẩm mà bạn đã chọn được đấy! 

Nếu như vẫn chưa có cái tên nào trong danh sách trên lọt vào “mắt xanh” của bạn, thì hãy comment ý nghĩa tên mà bạn muốn đặt, mình và đội ngũ IELTS Vietop sẽ gợi ý cho bạn một vài cái tên phù hợp nhất. Hẹn các bạn ở những bài viết sau!

Tài liệu tham khảo:

  • 590+ unique & cool baby girl names and their meanings: https://www.peanut-app.io/blog/cool-baby-girl-names – Truy cập ngày 15-03-2024
  • 230+ unique & cool baby boy names with meanings: https://www.peanut-app.io/blog/cool-baby-boy-names – Truy cập ngày 15-03-2024

112 bình luận về “999+ tên tiếng Anh hay dành cho nam và nữ ý nghĩa nhất 2024”

  1. Tôi tên là Chuong tôu không biế đặt tên tiếng anh là gì ? Mọi giúo tôi đặc tên tiếng anh C . Dễ nhớ và đễ viết và đễ đọc

    Trả lời
  2. Có tên nào bắt đầu bằng chữ G không ạ .. Con trai đầu mình đặt tên Gold .. giờ sắp sinh con gái mà suy nghĩ tên giống giống a nó hog ra 😢

    Trả lời
  3. cho mình xin tên bắt đầu bằng chữ L đi ạ, mình tên Lan thì đặt tên như thế nào nhờ bạn giúp mình nhé. mình thích tên đơn giản dễ đọc, dễ nhớ 🙂

    Trả lời
  4. Bố mik là người Anh, mẹ là người Việt. Bố tên là Andrew Addison, mẹ mik tên là Nguyễn Thanh Hương (Sau khi kết hôn với bố mik thì đổi tên sang Anh, tên Aurora Addison). Mik có 2 người anh chị, anh tên là Albert Addison, chị tên Angelina Addison. Khi mik sinh ra thì bố mẹ lại đặt tên mik là Hannie Addison.
    Cho mik xin hỏi, có cái tên nào bắt đầu bằng chữ A có nghĩa là Thiên Thần ko ạ? Cả nhà mik đều có tên chữ A nhưng mỗi mình mik có tên H :(((

    Trả lời
    • có almira(công chúa), annabella(xinh đẹp), arian(xinh đẹp), ariel(cô nàng sư tử), amanda(xứng đáng với tình eoo), còn có arianne nghĩa là thiên thần thánh thiện nữa á. bn tham khảo nha

      Trả lời
  5. Mình tên Phương Ánh thì lấy tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ P hoặc A thì có tên gì hay với hợp không ạ?

    Trả lời
    • tên linh thì nên đặt tanh là gì ạ em muốn đặt sao cho bắt đầu bằng chữ L hoặc nghe gần giống linh trong tiếng việt nma k phải tên lily ạ 😭

      Trả lời

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra