Đại từ đóng vai trò thay thế cho danh từ, giúp câu văn trở nên ngắn gọn và trôi chảy hơn. Tuy nhiên, đối với nhiều người, việc sử dụng đại từ vẫn còn gặp nhiều khó khăn do có nhiều loại đại từ khác nhau với cách sử dụng và chức năng riêng biệt.
Do đó, bài tập này mình sẽ biên soạn những kiến thức quan trọng về đại từ mà bạn cần nắm:
- Ôn tập kiến thức về đại từ tiếng Anh.
- Các dạng bài tập về đại từ có đáp án.
- Lời giải chi tiết cho từng đáp án.
Cùng học bài thôi nào!
1. Ôn tập những lý thuyết về đại từ tiếng Anh
Đầu tiên, chúng ta sẽ bắt đầu bằng việc ôn tập lại những lý thuyết quan trọng về đại từ:
Ôn tập lý thuyết |
1. Khái niệm – Đại từ (Pronoun) là một loại từ được sử dụng để thay thế cho một danh từ trong một câu, giúp tránh việc lặp lại danh từ đó nhiều lần. – Trong câu, đại từ có chức năng vừa làm chủ ngữ hoặc làm tân ngữ, điều này giúp văn viết hoặc giao tiếp trở nên hay hơn và ít nhàm chán hơn. Có nhiều loại đại từ khác nhau, bao gồm đại từ nhân xưng (personal pronouns), đại từ quan hệ (relative pronouns), đại từ sở hữu (possessive pronouns), đại từ chỉ định (demonstrative pronouns) và nhiều loại khác. 2. Các dạng đại từ trong tiếng Anh – Đại từ nhân xưng (Personal pronouns) gồm đại từ nhân xưng chủ ngữ (subject pronouns) và đại từ nhân xưng tân ngữ (object pronouns). Các đại từ nhân xưng: We, I, you, they, he, she, it- us, me, them, you, his, her, it. – Đại từ sở hữu (possessive pronouns). Các đại từ sở sở hữu: Yours, mine, hers, his, its, ours, theirs. – Đại từ chỉ định (demonstrative pronouns). Các đại từ chỉ định: This, that, these, those, … – Đại từ nghi vấn (interrogative pronouns). Các đại từ nghi vấn: Who, what, which, whose, … – Đại từ quan hệ (relative pronouns). Các đại từ quan hệ: Who, whom, which, that, whose. – Đại từ bất định (indefinite pronouns). Các đại từ bất định: Someone, something, somewhere, anyone, anybody, anything, anywhere, nobody, nothing, nowhere, everybody, everything, everywhere, … – Đại từ phản thân (reflexive pronouns). Các đại từ phản thân: Yourself, yourselves, myself, himself, herself, Itself, ourselves, themselves. – Đại từ nhấn mạnh (intensive pronouns). Các đại từ nhấn mạnh: Yourself, yourselves, myself, himself, herself, Itself, ourselves, themselves. – Đại từ đối ứng (reciprocal pronouns). Các đại từ đối ứng: Each other, one another. – Đại từ phân bổ (distributive pronouns). Các đại từ phân bổ: Either, each, neither, any, none. |
Để nắm rõ hơn, bạn có thể xem thêm video bên dưới:
Xem thêm các dạng bài tập:
- Thực hành 55+ bài tập về đại từ bất định cơ bản tới nâng cao (có đáp án chi tiết)
- Thực hành 129+ bài tập mệnh đề quan hệ xác định (có đáp án chi tiết)
- 100+ bài tập rút gọn mệnh đề quan hệ kèm đáp án
Hơn 21.220+ học viên đã thành công đạt điểm IELTS đầu ra. Bạn có muốn trở thành người tiếp theo?
2. Bài tập về đại từ trong tiếng Anh
Một số dạng bài tập đại từ mà bạn cần hoàn thành:
- Bài tập điền từ về đại từ quan hệ.
- Hoàn thành câu bằng cách điền các đại từ phù hợp.
- Bài tập trắc nghiệm về đại từ bất định.
- Bài tập về đại từ phản thân và nhấn mạnh.
- Bài tập về đại từ nghi vấn.
- Bài tập trắc nghiệm về đại từ tổng hợp.
Exercise 1: Exercises on relative pronouns
(Bài tập 1: Bài tập về đại từ quan hệ)
- There are eighteen different kinds of penguins ………. live south of the equator.
- Thank you very much for the present ………. you sent me.
- This is Mrs. Jones, ………. son won the championship last year.
- His girlfriend, ………. he trusted absolutely, turned out to be an enemy spy.
- The bus crashed into a queue of people, four of ………. were killed.
- A man brought in a small girl, ………. hand had been cut by flying glass.
- Mary, ………. boyfriend didn’t turn up, ended by having lunch with Peter.
- He paid me $5 for cleaning ten windows, most of ………. hadn’t been cleaned for at least a year.
- In prison they fed us on dry bread, most of ………. was moldy.
- The chair in ………. I was sitting suddenly collapsed.
- The bed ………. I slept on has no mattress.
- The man ………. I was waiting for didn’t turn up.
- The student with ………. she was dancing had a slight limb.
Exercise 2: Complete the sentence by filling in appropriate pronouns
(Bài tập 2: Hoàn thành câu bằng cách điền các đại từ phù hợp)
- He asked her if ………. could call him back.
- Sally asked us if ………. could send her an email.
- They asked ………. where I had seen their dog.
- The teacher asked him if ………. would help her.
- She asked ………. if I could go with ………. to the police.
- I asked ………. what time you were picking me up.
- We asked ………. when they would pay.
Exercise 3: Multiple-choice exercise on indefinite pronouns
(Bài tập 3: Bài tập trắc nghiệm về đại từ bất định)
1. I can’t find my homework ……….
- A. nowhere
- B. everywhere
- C. anywhere
- D. somewhere
2. I’ve looked for my book ………. but I can’t find it.
- A. anywhere
- B. somewhere
- C. nowhere
- D. everywhere
3. I’m sure it’s here ……….
- A. somewhere
- B. everywhere
- C. anywhere
- D. nowhere
4. Your face looks terribly familiar. Haven’t I seen you ………. before?
- A. somewhere
- B. anywhere
- C. nowhere
- D. everywhere
5. She left the room without saying ……….
- A. something
- B. anything
- C. nothing
- D. everything
6. This doesn’t look a very nice restaurant. Can we go ………. else?
- A. somewhere
- B. anywhere
- C. nowhere
- D. everywhere
7. I have ………. more to say to you. Goodbye!
- A. something
- B. anything
- C. nothing
- D. everything
8. I have never been ………. more beautiful than Scotland.
- A. somewhere
- B. anywhere
- C. nowhere
- D. everywhere
9. She needs ………. to help her choose a birthday present.
- A. something
- B. anybody
- C. someone
- D. somewhere
10. Is ………. listening to me?
- A. somebody
- B. anyone
- C. something
- D. anywhere
11. Would ………. please explain what happened?
- A. anything
- B. somewhere
- C. anybody
- D. someone
12. He doesn’t care. He will watch ………. on television!
- A. somewhere
- B. something
- C. anything
- D. anybody
13. If ………. asks, tell them I’ve got a cold.
- A. anyone
- B. anything
- C. somewhere
- D. somebody
Exercise 4: Exercises on reflexive pronouns and emphasis
(Bài tập 4: Bài tập về đại từ phản thân và nhấn mạnh)
1. We washed ………. and then had our dinner.
- A. myself
- B. himself
- C. herself
- D. ourselves
2. You must learn to defend ………., Tom.
- A. yourself
- B. yourselves
- C. himself
- D. ourselves
3. I cut ………. on that piece of wire.
- A. himself
- B. myself
- C. oneself
- D. herself
4. They enjoyed ………. at the party.
- A. himself
- B. themselves
- C. them
- D. __
5. My friend cut ………. when she was cooking.
- A. myself
- B. himself
- C. herself
- D. her
6. Help ………. to some more coffee.
- A. yourself
- B. myself
- C. you
- D. yours
7. I taught ………. to play the guitar. I’ve never had lessons.
- A. me
- B. myself
- C. himself
- D. herself
8. The cow hurt ………. when it tried to get through the fence.
- A. himself
- B. herself
- C. itself
- D. themselves
9. That machine is automatic. It runs by ……….
- A. itself
- B. it
- C. themselves
- D. herself
10. The boy has a knife. Don’t let him cut ……….
- A. himself
- B. itself
- C. herself
- D. yourself
Exercise 5: Exercises on interrogative pronouns
(Bài tập 5: Bài tập về đại từ nghi vấn)
1. ………. is hiding behind ………. car?
- A. Whose/ my
- B. Who’s/ mine
- C. Who/ my
- D. Whose/ mine
2. ………. talking to ………. sister?
- A. Whose/ yours
- B. Who’s/ your
- C. Whose/ your
- D. Who’s/ yours
3. This book isn’t ……….. Is it ……….?
- A. my/ yours
- B. mine/ your
- C. my/ your
- D. mine/ yours
4. “………. dictionary is this?” “It’s ……….”
- A. Whose/ him
- B. Who’s/ his
- C. Whose/ his
- D. Who’s/ him
5. “………. going to the party tonight?”
“I am not.”
- A. Whose
- B. Which
- C. Who’s
- D. Where
6. And ………. garden is bigger than ……….
- A. their/ ours
- B. theirs/ ours
- C. their/ our
- D. theirs/ ours
7. ………. dog is running round ………. garden.
- A. Whose/ ours
- B. Who’s/ our
- C. Whose/ our
- D. Who’s/ ours
8. ………. boots are these?
- A. Whose
- B. Which
- C. What
- D. Whose
Exercise 6: Multiple-choice exercise on compound pronouns
(Bài tập 6: Bài tập trắc nghiệm về đại từ tổng hợp)
1. I can see Amanda. ………. is waiting for the New York plane.
- A. I
- B. She
- C. His
- D. He
2. The clerk is speaking to the women. He is talking to ……….
- A. them
- B. they
- C. him
- D. he
3. I haven’t got the keys. Father has got ……….
- A. him
- B. her
- C. it
- D. them
4. Can you see those boys and ………. father?
- A. they
- B. them
- C. their
- D. him
5. We are late. The teacher will get angry with ……….
- A. we
- B. they
- C. us
- D. I
6. Cats can wash ………. paws and fur.
- A. they
- B. his
- C. its
- D. their
7. There is some milk. I’d like to drink ……….
- A. they
- B. it
- C. them
- D. its
8. ………. students are looking for their ball.
- A. That
- B. Those
- C. This
- D. They
9. Please hand me ………. dictionary.
- A. that
- B. these
- C. it
- D. them
10. Bill and Jack are going to ………. house.
- A. they
- B. their
- C. them
- D. his
11. My brother and I are hungry. ………. are thirsty too.
- A. They
- B. He
- C. We
- D. Us
12. Take Janet and Anna to ………. rooms.
- A. her
- B. them
- C. they
- D. their
13. Father is calling Ali and me. He wants ……….
- A. we
- B. us
- C. them
- D. him
14. Serpil dropped some books, so I picked ………. up for her.
- A. them
- B. it
- C. its
- D. they
15. The boys are holding up ………. hands.
- A. their
- B. there
- C. they
- D. them
16. We washed ………. and then had our dinner.
- A. myself
- B. himself
- C. herself
- D. ourselves
17. You must learn to defend ………. , Tom.
- A. yourself
- B. yourselves
- C. himself
- D. ourselves
18. I cut ………. on that piece of wire.
- A. himself
- B. myself
- C. oneself
- D. herself
19. I saw the girls, so I spoke to ………. .
- A. she
- B. her
- C. they
- D. them
20. You can have these books. ………. are too hard for me.
- A. It
- B. They
- C. Its
- D. There
21. The rope was not very strong, so we did not use ……….
- A. them
- B. its
- C. they
- D. it
22. The policeman spoke to my sister and me. He told ………. about the bridge.
- A. us
- B. he
- C. I
- D. we
3. Tải file bài tập về đại từ
Để nắm vững cách sử dụng đại từ và làm quen với các dạng bài tập, bạn có thể tải file bài tập về đại từ dưới đây. File này bao gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao, giúp bạn ôn luyện và củng cố kiến thức một cách hiệu quả. Yên tâm, file được chia sẻ hoàn toàn miễn phí đấy nhé.
4. Kết luận
Như vậy, chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu và hoàn thành các bài tập về đại từ. Hy vọng rằng qua bài tập, các bạn đã nắm vững kiến thức về cách sử dụng đại từ một cách chính xác và hiệu quả trong tiếng Anh.
Trong quá trình làm bài, bạn cần phải lưu ý một số vấn đề sau:
- Nắm rõ khái niệm và cách sử dụng của từng loại đại từ, bao gồm đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu, đại từ nghi vấn, đại từ chỉ định, đại từ phản thân, đại từ nhấn mạnh, …
- Lựa chọn loại đại từ và cách sử dụng phù hợp với ý nghĩa và ngữ cảnh của câu.
- Hãy dành thời gian để thực hành các bài tập về đại từ và sử dụng đại từ trong giao tiếp hàng ngày.
Nếu có thắc mắc về cách sử dụng đại từ, các bạn có thể để lại bình luận bên dưới bài viết để IELTS Vietop giải đáp. Chúc bạn học tốt!
Tài liệu tham khảo:
What Are Pronouns? Definitions and Examples – https://www.grammarly.com/blog/pronouns/ – Truy cập 24/6/2024.