Dạng bài nhận biết Pronunciation – ngữ âm luôn luôn xuất hiện trong các kỳ kiểm tra ở trường, kỳ thi chuyển cấp từ cấp 2 lên cấp 3 và dĩ nhiên không thể thiếu ở kỳ thi THPT Quốc Gia – kỳ thi quan trọng nhất, quyết định kết quả 12 năm cắp sách đến trường của các bạn học sinh.
Với bài viết hôm nay, IELTS Vietop sẽ cùng các bạn hệ thống lại một số kiến thức cần thiết để làm dạng bài này, cũng như cung cấp cho các bạn một số bài tập Phát âm thi THPT Quốc gia để thực hành. Đây cũng là điểm mấu chốt để bạn đạt điểm cao trong phần IELTS Speaking vì thế bạn nên luyện tập thật tốt nhé!
Tham khảo:
Tổng hợp điểm ngữ pháp Tiếng Anh cho kỳ thi THPT Quốc gia
Minh họa Đề thi THPT Quốc gia 2021 môn Tiếng anh
Tổng quát về ngữ âm trong tiếng Anh
Bảng IPA
Bảng phiên âm quốc tế IPA – International Phonetic Alphabet, là phần kiến thức quan trọng giúp các bạn định hình được cách phát âm những từ trong tiếng Anh mà không phải “đoán già đoán non” cách đọc. Việc nắm vững bảng IPA còn giúp được bạn làm tốt phần trắc nghiệm chọn từ phát âm khác với các từ còn lại trong bài kiểm tra tiếng Anh nữa đấy!
Quy tắc phát âm -s trong tiếng Anh
Xem ngay: Cách phát âm s es z chuẩn quốc tế – Phát âm tiếng Anh cơ bản
Quy tắc phát âm -ed trong tiếng Anh
Tham khảo:
Cách phát âm /k/ và /g/ chuẩn quốc tế – Phát âm tiếng Anh cơ bản
Cách phát âm /θ/ và /ð/ chuẩn quốc tế
8 quy tắc nhấn âm trong tiếng Anh
1. Danh từ và tính từ có hai âm tiết
Quy tắc: Khi một danh từ hoặc tính từ có hai âm tiết, trọng âm thường nằm đầu tiên.
E.g.: table /TA-ble/ ; scissors /SCI-ssors/ ; pretty /PRE-tty/ ; clever /CLE-ver/
Ngoại lệ: Những trường hợp ngoại lệ có thể là một từ được mượn từ một ngôn ngữ khác hoặc hoàn toàn ngẫu nhiên. Cách duy nhất để nhớ chúng là học thuộc lòng.
E.g.: hotel /ho-TEL/ ; extreme /ex-TREME/ ; concise /con-CISE/
2. Động từ và giới từ có hai âm tiết
Quy tắc: Khi một động từ hoặc một giới từ có hai âm tiết, trọng âm thường ở âm tiết thứ hai.
E.g.: present /pre-SENT/ ; export /ex-PORT/ ; aside /a-SIDE/ ; between /be-TWEEN/
3. Những từ vừa là danh từ vừa là động từ
Quy tắc: Một số từ trong tiếng Anh có thể vừa là danh từ vừa là động từ. Trong những trường hợp đó, danh từ có trọng âm ở âm tiết đầu tiên, và với động từ, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
E.g.:
- present /PRE-sent/ (danh từ – món quà) vs. present /pre-SENT/ (động từ – tặng theo nghĩa trang trọng)
- export /EX-port/ (danh từ – sự xuất khẩu) vs. export /ex-PORT/ (động từ – xuất khẩu)
- suspect /SU-spect/ (danh từ – nghi phạm) vs suspect /su-SPECT/ (động từ – nghi ngờ)
Tuy nhiên, có những ngoại lệ đối với quy tắc này. Ví dụ: từ “respect” (danh từ – sự tôn trọng, động từ – tôn trọng) có trọng âm ở âm tiết thứ hai kể cả khi nó là danh từ hay động từ.
Xem thêm: Khóa học IELTS Online – Học trực tuyến cùng chuyên gia IELTS 8.5
4. Các từ có ba âm tiết kết thúc bằng -er và -ly
Quy tắc: Những từ có ba âm tiết và kết thúc bằng -er hay -ly thường có trọng âm ở âm tiết đầu tiên.
E.g.: orderly /OR-der-ly/ ; quietly /QUI-et-ly/ ; manager /MA-na-ger/
5. Các từ kết thúc bằng -ic, -sion và -tion
Quy tắc: Khi một từ kết thúc bằng -ic, -sion hay -tion, trọng âm thường nằm ở âm tiết thứ hai từ cuối lên.
E.g.: creation /cre-A-tion/ ; commission /com-MI-ssion/ ; photographic /pho-to-GRA-phic/
6. Các từ kết thúc bằng -cy, -ty, -phy, -gy và -al
Quy tắc: Khi một từ kết thúc bằng -cy, -ty, -phy, -gy và -al, trọng âm thường nằm ở âm tiết thứ ba từ cuối lên.
E.g.: democracy /de-MO-cra-cy/ ; photography /pho-TO-gra-phy/ ; logical /LO-gi-cal/ ; commodity /com-MO-di-ty/ ; psychology /psy-CHO-lo-gy/
7. Danh từ ghép
Quy tắc: Trong hầu hết các danh từ ghép, trọng âm của từ nằm trên danh từ đầu tiên.
E.g.: football /FOOT-ball/ ; keyboard /KEY-board/
8. Tính từ và động từ ghép
Quy tắc: Trong hầu hết các tính từ ghép và động từ ghép, trọng âm nằm ở từ thứ hai.
E.g.: old-fashioned /old-FA-shioned/ ; understand /un-der–STAND/
Xem ngay:
Tổng quan về phát âm trong Tiếng Anh
Bài tập Phát âm thi THPT Quốc gia
Bài 1: Indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
- A. justice B. campus C. culture D. brush
- A. work B. form C. stork D. force
- A. eleven B. elephant C. examine D. exact
- A. assure B. pressure C. possession D. assist
- A. species B. invent C. medicine D. tennis
- A. deal B. teach C. break D. clean
- A. supported B. approached C. noticed D. finished
- A. justice B. campus C. culture D. brush
- A. date B. face C. page D. map
- A. dressed B. dropped C. matched D. joined
- A. walk B. call C. take D. talk
- A. find B. think C. drive D. mind
- A. hood B. hook C. stood D. tool
- A. canal B. journal C. infernal
- A. definition B. suggestion C. situation D. production
- A. exported B. enjoyed C. existed D. crowded
- A. Wednesday B. handsome C. dependent D. grandchild
- A. ocean B. official C. sincere D. ancient
- A. missed B. filled C. published D. watched
- A. walked B. involved C. missed D. jumped
Bài 2: Put the following words in the correct columns according to the sound of the plural or third person -s
Helps, races, freezes, sleeps, sits, bridges, crabs, talks, kings, belongs, fixes, wishes, sniffs, rugs, gloves, garages, graphs, witches.
/iz/ | /s/ | /z/ |
Bài 3: Put the following words in the correct columns according to the sound of the adjective or regular past -ed
Knitted, cleaned, baked, cooked, guided, called, kissed, chatted, flooded, pronounced, wished, worked, allowed, watched, begged.
/t/ | /d/ | /id/ |
Bài 4: Indicate the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions.
- a. Pyramid b. Egyptian c. belongs d. transcription
- a. construction b. suggestion c. accurate d. hi-’jacket
- a. dedicate b. impressive c. reminder d. descendant
- a. remember b. ‘company c. ‘technical d. ‘interview
- a. electric b. computer c. ‘fascinate d. fantastic
- a. domestic b. investment c. substantial d. undergo
- a. confident b. influence c. computer d. memory
- a. optimist b. powerful c. terrorist d. contrary
- a. government b. destruction c. contribute d. depression
- a. institute b. consumption c. specific d. encounter
- a. tableland b. apparent c. atmosphere d. applicant
- a. vulnerable b. satellite c. eleven d. element
- a. arrival b. technical c. proposal d. approval
- a. empire b. employer c. conductor d. transistor
- a. celebrate b. fascinating c. survive d. elephant
- a. habitat b. generate c. canoe d. penalty
- a. expression b. decisive c. dependent d. independence
- a. decision b. reference c. wedding d. important
- a. cooperate b. permanent c. recognize d. industry
- a. attractive b. sociable c. dynamic d. conservative
- a. entertain b. enjoyable c. anniversary d. introduce
- a. approval b. attractive c. sacrifice d. romantic
- a. conical b. ancestor c. ceremony d. traditional
- a. romantic b. following c. summary d. physical
- a. maintenance b. appearance c. develop d. different
- a. contractual b. significant c. Asia d. demanding
- a. appearance b. measurement c. counterpart d. cultural
- a. majority b. minority c. partnership d. enjoyable
- a. marvellous b. argument c. apoplectic d. maximum
- a. departure b. separate c. necessary d. wrongdoing
- a. attention b. appropriate c. terrible d. non-verbal
- a. according b. informality c. expensive d. acceptable
- a. assistance b. consider c. politely d. compliment
- a. mischievous b. family c. supportive d. suitable
- a. memory b. typical c. reward d. marketing
Đáp án
Bài 1
- B /ə/ trong khi A, C, D phát âm là /ʌ/
- A /ɜː/ trong khi B, C, D phát âm là /ɔː/
- B /e/ trong khi A, C, D phát âm là /ɪ/
- D /s/ trong khi A, B, C phát âm là / ʃ/
- A /ɪ/ trong khi B, C, D phát âm là /e/
- C /eɪ/ trong khi A, B, D phát âm là / iː/
- A /ɪd/ trong khi B, C, D phát âm là /t/
- B /ə/ trong khi A, C, D phát âm là /ʌ/
- D /æ/ trong khi A, B, C phát âm là /eɪ/
- D /d/ trong khi A, B, C phát âm là /t/
- C /eɪ/ trong khi A, B, D phát âm là /ɔː/
- B /ɪ/ trong khi A, C, D phát âm là /aɪ/
- D /uː/ trong khi A, B, C phát âm là /ʊ/
- A /æ/ trong khi B, C, phát âm là /ːn/
- B /tʃən/ trong khi A, C, D phát âm là /ʃn/
- B /d/ trong khi A, C, D phát âm là /ɪd/
- C /d/ trong khi A, B, D là âm câm (không phát âm)
- C /s/ trong khi A, B, D phát âm là /ʃ/
- B /d/ trong khi A, C, D phát âm là /t/
- B /d/ trong khi A, C, D phát âm là /t/
Bài 2
/iz/ | /s/ | /z/ |
races freezes bridges fixes wishes garages witches | helps sleeps sits talks sniffs graphs | crabs kings belongs rugs gloves |
Bài 3
/t/ | /d/ | /id/ |
baked cooked kissed pronounced wished watched | cleaned called worked allowed begged | knitted guided chatted flooded |
Bài 4
- a. Pyramid b. Egyptian c. belongs d. transcription
- a. construction b. suggestion c. accurate d. hi-jacket
- a. dedicate b. impressive c. reminder d. descendant
- a. remember b. ‘company c. technical d. interview
- a. electric b. computer c. fascinate d. fantastic
- a. domestic b. investment c. substantial d. undergo
- a. confident b. influence c. computer d. memory
- a. optimist b. powerful c. terrorist d. contrary
- a. government b. destruction c. contribute d. depression
- a. institute b. consumption c. specific d. encounter
- a. tableland b. apparent c. atmosphere d. applicant
- a. vulnerable b. satellite c. eleven d. element
- a. arrival b. technical c. proposal d. approval
- a. empire b. employer c. conductor d. transistor
- a. celebrate b. fascinating c. survive d. elephant
- a. habitat b. generate c. canoe d. penalty
- a. expression b. decisive c. dependent d. independence
- a. decision b. reference c. wedding d. important
- a. cooperate b. permanent c. recognize d. industry
- a. attractive b. sociable c. dynamic d. conservative
- a. ‘entertain /1/ b. enjoyable c. anniversary d. ‘introduce
- a. approval b. attractive c. sacrifice d. romantic
- a. conical b. ancestor c. ceremony d. traditional
- a. romantic b. following c. summary d. physical
- a. maintenance b. appearance c. develop d. different
- a. contractual b. significant c. Asia d. demanding
- a. appearance b. measurement c. counterpart d. cultural
- a. majority b. minority c. partnership d. enjoyable
- a. marvellous b. argument c. apoplectic d. maximum
- a. departure b. separate c. necessary d. wrongdoing
- a. attention b. appropriate c. terrible d. non-verbal
- a. according b. informality c. expensive d. acceptable
- a. assistance b. consider c. politely d. compliment
- a. mischievous b. family c. supportive d. suitable
- a. memory b. typical c. reward d. marketing
Xem thêm:
Top 6 phần mềm luyện phát âm tiếng Anh tốt nhất
Hy vọng sau khi xem bài viết và hoàn thành các bài tập Phát âm thi THPT Quốc gia trên, các bạn học sinh đã có thể hệ thống lại kiến thức về ngữ âm tiếng Anh để có thể chuẩn bị kỹ càng hơn cho kỳ thi vô cùng quan trọng. Luyện thi IELTS Vietop chúc các bạn học tốt và xin hẹn các bạn ở những bài viết sau!