Trong tiếng Anh, chủ ngữ, tân ngữ và tính từ sở hữu là những khái niệm tưởng chừng đơn giản nhưng lại khiến không ít bạn học sinh, sinh viên đau đầu. Nguyên nhân có thể do sự nhầm lẫn về cách sử dụng hoặc do chưa hiểu rõ bản chất của từng loại từ.
Để giúp bạn vượt qua trở ngại này, mình đã tổng hợp một bài viết chia sẻ:
- Tất tần tật về lý thuyết của chủ ngữ, tân ngữ, tính từ sở hữu.
- Bộ bài tập bài tập chủ ngữ tân ngữ tính từ sở hữu đi kèm với lời giải và đáp án chi tiết.
Hãy cùng học và nắm vững ngữ pháp tiếng Anh một cách dễ dàng và hiệu quả nhé!
1. Ôn tập kiến thức về chủ ngữ tân ngữ tính từ sở hữu
Dưới đây là bảng tổng hợp các kiến thức về chủ ngữ tân ngữ tính từ sở hữu trong tiếng Anh:
Nội dung quan trọng |
1. Chủ ngữ – Định nghĩa: Chủ ngữ là phần của câu mà thực hiện hành động hoặc đang ở trạng thái. Chủ ngữ có thể là một người, một vật, hoặc một ý tưởng. – Vị trí trong câu: Thông thường, chủ ngữ đứng ở đầu câu, trước động từ. *Chú ý: Chủ ngữ có thể là một danh từ (cat, dog), một đại từ (he, she), hoặc một cụm danh từ (the big red car). 2. Tân ngữ – Định nghĩa: Tân ngữ là phần của câu nhận hành động từ động từ. Tân ngữ có thể là tân ngữ trực tiếp hoặc tân ngữ gián tiếp. – Tân ngữ trực tiếp: Nhận trực tiếp hành động từ động từ. Thường là danh từ hoặc đại từ. – Tân ngữ gián tiếp: Thường là người hoặc vật nhận lợi ích từ hành động của động từ. Thường đứng trước tân ngữ trực tiếp và được giới thiệu bằng giới từ “to” hoặc “for”. 3. Tính từ sở hữu – Định nghĩa: Tính từ sở hữu được dùng để chỉ sự sở hữu của một người hoặc vật đối với một danh từ. Nó cho biết ai là chủ của một đối tượng hoặc thuộc tính. – Vị trí: Đứng trước danh từ. – Các tính từ sở hữu thông dụng: My (của tôi), your (của bạn), his (của anh ấy), her (của cô ấy), its (của nó), our (của chúng ta), their (của họ). |
Thực hành thêm các dạng bài tập sau:
Hơn 21.220+ học viên đã thành công đạt điểm IELTS đầu ra. Bạn có muốn trở thành người tiếp theo?
2. Bài tập chủ ngữ tân ngữ tính từ sở hữu
Để luyện tập sử dụng chủ ngữ, tân ngữ, tính từ sở hữu trong câu, bạn có thể thực hành với các bài tập dưới đây:
- Xác định chủ ngữ, tân ngữ và tính từ sở hữu trong câu.
- Điền từ chủ ngữ tân ngữ tính từ sở hữu vào chỗ trống.
- Chọn tính từ sở hữu đúng để hoàn thành các câu sau.
- Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh với chủ ngữ tân ngữ tính từ sở hữu.
Exercise 1: Identify the subject, object, and possessive adjective in the sentence
(Bài tập 1: Xác định chủ ngữ, tân ngữ và tính từ sở hữu trong câu)
- My friend is visiting his family this weekend.
- Her dog loves to play with its ball.
- Their house is bigger than ours.
- His car is faster than mine.
- Our teacher is very strict with her students.
- Their vacation was amazing; I saw their photos.
- Her laptop is on his desk.
- My parents are going to our favorite restaurant.
- His book is lying next to my notebook.
- Their dog is playing with its new toy.
- Our garden needs water; my plants are dry.
- Her dress is beautiful, but I like my outfit more.
- His mother made her famous apple pie.
- My brother borrowed my book last week.
- Their project is different from ours.
- Her kitchen is always clean, unlike mine.
- His office is bigger than ours.
- Their cat climbed on the table and knocked over its bowl.
- My friends are coming to our house for dinner.
- Her shoes are under the bed, not far from his shoes.
Exercise 2: Fill in the blanks with the subject, object, possessive adjective
(Bài tập 2: Điền từ chủ ngữ, tân ngữ, tính từ sở hữu vào chỗ trống)
- ………. friend gave me a gift for my birthday.
- I am looking for ………. favorite book.
- ………. is going to call me to discuss our plans.
- She always takes ………. dog to the park every morning.
- I asked ………. colleague for advice on the project.
- ………. showed us the new presentation.
- We are planning to visit ………. relatives in the summer.
- He fixed ………. computer on his own.
- She took her car to the mechanic for ………. repair.
- I usually go to the gym with ………. brother.
- ………. read a book in my free time.
- I found ………. keys under the couch.
- She prepared ………. favorite dish for the family dinner.
- He called ………. to remind them about the meeting.
- ………. is going to visit the museum tomorrow.
- She showed ………. new friends at the party.
- I always bring ………. lunch to work every day.
- We introduced ………. to our colleagues.
- ………. wrote a letter about the travel plans.
- They gave ………. the book that I wanted.
Exercise 3: Use the correct form to replace the word or phrase in brackets
(Bài tập 3: Sử dụng dạng chính xác để thay thế cho từ hoặc cụm từ trong ngoặc)
1. ………. works at the National Bank. (Mary)
- A. She
- B. Her
- C. He
2. Please give ………. the book. (Peter)
- A. her
- B. it
- C. him
3. That’s ………. book on the table. (I)
- A. mine
- B. my
- C. our
4. The book is ………. (John)
- A. hers
- B. its
- C. his
5. ………. enjoy watching movies on Friday evenings. (My brother and I)
- A. They
- B. We
- C. Us
6. I enjoyed listening to ………. last week. (the song)
- A. it
- B. him
- C. them
7. Alison asked ………. questions because they couldn’t come. (Mary and Frank)
- A. them
- B. us
- C. him
8. I think ………. idea is crazy! (You)
- A. their
- B. you
- C. your
9. I’m sure it’s ………. (the computer that belongs to my sister and me)
- A. theirs
- B. yours
- C. ours
10. That dog over there is ……….. (Henry)
- A. him
- B. its
- C. his
11. ………. color is red. (The car)
- A. Its
- B. Her
- C. Their
12. Tom gave ………. some advice. (The children, my wife and I)
- A. them
- B. us
- C. our
13. ………. study French in college. (Peter, Anne, and Frank)
- A. We
- B. Them
- C. They
14. She ate ………. quickly and left for work. (breakfast)
- A. them
- B. it
- C. us
15. I’d like to hear ………. opinion. (Susan)
- A. their
- B. her
- C. his
16. No, that one is ……….. (you)
- A. yours
- B. his
- C. hers
17. Do you hear the telephone? I think it’s ……….. (my telephone)
- A. me
- B. mine
- C. my
18. Would you like to buy ………. cookies? (My friends and I)
- A. we
- B. our
- C. your
19. No, that one is ……….. (you)
- A. your
- B. yours
- C. his
20. She works for ………. company. (John)
- A. him
- B. our
- C. his
Exercise 4: Arrange the words into complete sentences with subject, object, possessive adjective
(Bài tập 4: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh với chủ ngữ tân ngữ tính từ sở hữu)
1. her/ saw/ She/ at/ friend/ the/ mall
=> ……………………………………………………….
2. book/ His/ is/ on/ table/ the
=> ……………………………………………………….
3. me/ to/ him/ She/ introduced/ her/ brother
=> ……………………………………………………….
4. their/ They/ keys/ lost/ in/ car/ the
=> ……………………………………………………….
5. His/ cat/ sleeps/ in/ bed/ my
=> ……………………………………………………….
6. My/ father/ gave/ her/ some/ advice/ good
=> ……………………………………………………….
7. your/ can/ I/ use/ phone?
=> ……………………………………………………….
8. They/ painted/ house/ their/ yesterday
=> ……………………………………………………….
9. her/ He/ sister/ calls/ every/ day
=> ……………………………………………………….
10. borrowed/ I/ laptop/ his/ from
=> ……………………………………………………….
11. you/ send/ could/ him/ invitation/ an?
=> ……………………………………………………….
12. Our/ dog/ barked/ at/ neighbor/ the
=> ……………………………………………………….
13. My/ mother/ bought/ a/ gift/ her/ for/ birthday
=> ……………………………………………………….
14. She/ can/ bring/ their/ daughter/ to/ party/ the
=> ……………………………………………………….
15. invited/ her/ we/ to/ our/ wedding
=> ……………………………………………………….
16. I/ read/ book/ his/ enjoyed
=> ……………………………………………………….
17. teacher/ Our/ gave/ us/ homework/ more
=> ……………………………………………………….
18. Their/ uncle/ told/ story/ them/ a/ funny
=> ……………………………………………………….
19. I/ see/ her/ will/ at/ meeting/ the
=> ……………………………………………………….
20. They/ cleaning/ are/ room/ their/ now
=> ……………………………………………………….
3. Tải file bài tập chủ ngữ tân ngữ tính từ sở hữu
Dưới đây là bài tập về chủ ngữ, tân ngữ, và tính từ sở hữu kèm theo đáp án và giải thích chi tiết nhất. File được cung cấp dưới dạng file PDF và chia sẻ hoàn toàn miễn phí. Bạn có thể dễ dàng lưu trữ và mang ra xem lại khi cần. Chúc các bạn học tập hiệu quả!
4. Kết luận
Qua bài viết trên, chắc hẳn bạn đã hiểu rõ về lý thuyết và bài tập chủ ngữ tân ngữ tính từ sở hữu trong tiếng Anh. Tuy là ngữ pháp cơ bản nhưng bạn cần phải học kỹ và ghi nhớ một số kiến thức sau:
- Chủ ngữ: Là phần của câu thực hiện hành động của động từ. Chủ ngữ có thể là danh từ, đại từ hoặc cụm danh từ.
- Tân ngữ: Là phần của câu nhận hành động của động từ. Tân ngữ có thể là danh từ, đại từ hoặc cụm danh từ.
- Tính từ sở hữu: Chỉ sự sở hữu của một người hoặc nhóm người. Chúng bao gồm: My, your, his, her, its, our, their.
Bạn hãy thực hành nhiều để nắm vững cách áp dụng các kiến thức này trong các tình huống giao tiếp thực tế. Nếu còn có vướng mắc nào khác, hãy để lại câu hỏi bên dưới để mình và các thầy cô của IELTS Vietop giải đáp nhé.
Tài liệu tham khảo:
- What Are The Subject And Object Of A Sentence? – https://www.babbel.com/en/magazine/parts-of-a-sentence-subjects-objects-and-more – Truy cập ngày 15/8/2024.
- Possessive adjectives – https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/spellcheck/english/?q=possessive+adjectives – Truy cập ngày 15/8/2024.