Giảm UP TO 40% học phí IELTS tại IELTS Vietop

3000 từ vựng tiếng Anh cơ bản thông dụng nhất theo chủ đề

IELTS Vietop IELTS Vietop
30.10.2023

Để luyện thi IELTS thật tốt bạn cần có một vốn từ vựng phong phú và đa đạng. IELTS Vietop chia sẻ tài liệu 3000 từ vựng tiếng Anh cơ bản thông dụng nhất đến bạn, mong nó sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tập và luyện thi IELTS.

Bên cạnh việc học từ vựng bạn cũng phải học song song ngữ pháp. Trước tiên bạn tham khảo bài viết: 12 thì trong tiếng Anh để nắm cơ bản trước nhé.

Tầm quan trọng của 3000 từ vựng tiếng Anh cơ bản thông dụng

While without grammar little can be conveyed, without vocabulary nothing can be conveyed.” – David Wilkins

Như nhà ngôn ngữ học David Wilkins đã từng nói: “Không có ngữ pháp, rất ít thông tin được truyền tải. Không có từ vựng, không có thông tin gì được truyền đạt.” Quả thật vậy, nhờ có từ vựng, các bạn có thể nghe, nói và giao tiếp tiếng Anh một cách hiệu quả hơn.

Khi có vốn từ vựng tiếng Anh dồi dào, bạn có thể dễ dàng nghe hiểu được nội dung các file âm thanh, video bằng tiếng Anh dù cho ngữ pháp của bạn chưa được tốt. Đối với kỹ năng đọc, thông qua từ vựng, bạn có thể nắm được thông tin cơ bản nhất mà bài viết đang nói tới là gì. Và nếu thiếu từ vựng, bạn cũng không thể giao tiếp được với mọi người xung quanh.

Từ vựng đóng một vai trò vô cùng quan trọng, là nền tảng cơ bản của các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết trong tiếng Anh. Đây chính là một trong những tiêu chí để đánh giá khả năng dùng từ và trình độ tiếng Anh của người học. 

Với tầm quan trọng của từ vựng, hôm nay Vietop cung cấp cho bạn 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất. Tuy nhiên, cần phải học hiệu quả 3000 từ vựng này như thế nào? Cùng Vietop khám phá ngay nhé!

Xem ngay: Cách phát âm ed trong tiếng Anh chuẩn nhất

NÂNG TRÌNH IELTS - CHẮC SUẤT VÀO ĐẠI HỌC TOP ĐẦU Giảm UP TO 40% học phí IELTS

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Học 3000 từ vựng tiếng Anh cơ bản sao cho hiệu quả?

Cách 1: Khi bắt đầu học từ vựng bạn nên đồng thời ghi nhớ từ, phát âm và nghĩa để giúp tăng khả năng phát âm của mình. Để ghi nhớ từ vựng vừa học bạn có thể đặt câu (khẳng định, phủ định, nghi vấn) ngắn gọn, đơn giản nhưng thông qua đó bạn sẽ ghi nhớ từ và cách dùng một cách tốt nhất.

Cách 2: Một cách khác để bạn có thể ghi nhớ được vốn từ vựng tiếng Anh cơ bản sao cho hiệu quả là học từ vựng theo bảng chữ cái. Mỗi ngày bạn nên dành thời gian học từ 5-10 từ. Trong lúc học, bạn có thể viết ra giấy, đồng thời nghe phát âm chuẩn trong từ điển, làm bài tập để thường xuyên ôn tập các từ vựng đã học.

Bạn cũng có thể tham khảo thêm hai nguồn tra từ trực tuyến sau để phục vụ việc học từ vựng:

  • Cambridge Dictionary: https://dictionary.cambridge.org/
  • Collins dictionary: https://www.collinsdictionary.com/

Cách 3: Một cách học từ vựng mà Vietop khuyên bạn nên làm theo là học từ vựng theo chủ đề. Bằng cách học này, các bạn sẽ tiết kiệm được thời gian chọn tài liệu, có thể bắt đầu học với các chủ đề mà mình thích. Song song với việc học từ vựng theo chủ đề, bạn có thể xem video, nghe nhạc về các chủ đề đó để cải thiện vốn từ vựng bản thân cũng như phát huy khả năng nghe, nói. Bằng cách này, chắc chắn các bạn sẽ ghi nhớ từ vựng tốt hơn và dễ dàng áp dụng được vào thực tiễn hơn.

Xem thêm:

Những câu chúc ngủ ngon tiếng Anh

Câu nói tiếng Anh hay

STT tình yêu

3000 từ vựng tiếng Anh cơ bản thông dụng theo chủ đề

Nhằm giúp cho các bạn có vốn từ dụng tốt hơn, IELTS Vietop đã tổng hợp hơn 3000 từ vựng tiếng Anh cơ bản thông dụng nhất với phiên âm, nghĩa để bạn dễ dàng trong việc học tập và áp dụng vào bài thi IELTS và thực tiễn cuộc sống.

3000 từ vựng tiếng Anh cơ bản thông dụng nhất
3000 từ vựng tiếng Anh cơ bản thông dụng nhất

IELTS Vietop chúc các bạn học tập thật tốt để đạt được kết quả mong muốn.

Từ vựng tiếng Anh chủ đề tự nhiên

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
Arctic/ˈɑːk.tɪk/Bắc cực
Beach/biːtʃ/ biển
Blizzard/ˈblɪz.əd/Bão tuyết
Boat/bəʊt/ thuyền (nhỏ)
Captain/ˈkæptɪn/ thuyền trưởng (trong bóng đá: đội trưởng)
Clam/klæm/nghêu
Climate/ˈklaɪmət/khí hậu
Climate change/ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/biến đổi khí hậu
Clouds/klaʊd/Có mây
Coast/kəʊst/ bờ (biển, đại dương)
Coral/ˈkɒrəl/ san hô
Coral reef/ˌkɒr.əl ˈriːf/rạn san hô (tức là một vùng nhiều san hô)
Crab/kræb/ cua
Cyclone/ˈsaɪkloʊn/Bão
Darkness/dɑːk/Đêm
Dolphin/ˈdɒlfɪn/cá heo
Fish/fɪʃ/ cá (nói chung)
Fisherman/ˈfɪʃəmən/ người đánh cá
Front/frʌnt/Ranh giới giữa hai khối khí khác nhau
Global warming /ˈɡloʊbl ˈwɔːrmɪŋ/hiện tượng nóng lên toàn cầu
Greenhouse effect/ˈɡriːn.haʊs ɪˌfekt/Hiệu ứng nhà kính
Harbor/ˈhɑːr.bɚ/cảng biển
Humid/ˈhjuːmɪd/Ẩm
Hurricane/ˈhɜːrəkən/Bão
Island/ˈaɪlənd/ hòn đảo
Jellyfish/ˈdʒelifɪʃ/ con sứa
Lifeguard/ˈlaɪfɡɑːd/ người cứu hộ (ở biển hay hồ bơi)
Lighthouse/ˈlaɪthaʊs/ Hải đăng (đèn để giúp tàu thuyền định hướng)
Ocean/ˈəʊʃən/ đại dương
Octopus/ˈɑːktəpəs/ bạch tuộc
Rain/reɪn/Mưa
Rain-storm/ˈreɪnstɔːrm/Mưa bão
Sea/siː/ biển
Sea horse/ˈsiˌhɔrs/cá ngựa
Seagull/ˈsiː.ɡʌl/chim (mòng)
Seal/siːl/ hải cẩu
Seashore/ˈsiːʃɔːr/ bờ biển
Seasons/ˈsiː.zən/Mùa
Seaweed/ˈsiːwiːd/ rong biển
Shark/ʃɑːk/ cá mập
Shellfish/ˈʃel.fɪʃ/động vật có vỏ (chỉ chung: tôm, cua, sò, …)
Ship/ʃɪp/ tàu
Shower/ˈʃaʊər /Mưa rào
Starfish/ˈstɑːrfɪʃ/ sao biển
Storm/stɔːrm/Bão
Submarine/ˌsʌbmərˈiːn/ tàu ngầm
Sunshine/ˈsʌn.ʃaɪn/Có nắng
Tornado/tɔːrˈneɪdoʊ /Lốc xoáy
Tropical rainforest/ˌtrɒp.ɪ.kəl ˈreɪn.fɒr.ɪst/Rừng mưa nhiệt đới
Turtle/ˈtɜːtl/rùa
Typhoon/taɪˈfuːn/Bão
Wave/weɪv/ sóng
Whale/weɪl/ cá voi

Xem thêm: IELTS Vocabulary topic Nature – Từ vựng IELTS chủ đề Thiên nhiên

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Con người

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Con người
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Con người
Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
Aggressive /əˈɡrɛsɪv/ chỉ tính tình hung hăng, dữ tợn
Ambitious /æmˈbɪʃəs/Có nhiều tham vọng
Artful/ˈɑrtfl/Xảo quyệt, tinh ranh
Bad-tempered /ˌbæd ˈtempərd/Nóng tính
Blackguardly /’blægɑ:dli/đê tiện
Boastful/ˈboʊstfl/Khoe khoang, khoác lác
Boring/ˈbɔrɪŋ/Nhàm chán, chán nản
Bossy /ˈbɔsi/Hống hách, hách dịch
Brave/breɪv/Anh hùng
Careful/ˈkeəfl/Cẩn thận.
Careless/ˈkɛrləs/ẩu tả, vụng về, cẩu thả
Cautious/’kɔ:∫əs/cẩn trọng
Charming /’t∫ɑ:miη/xinh đẹp, duyên dáng
Cheerful/ˈtʃɪəfl/Vui vẻ.
Clever/’klevə/khéo léo
Competitive /kəmˈpɛt̮ət̮ɪv/ Ganh đua, thích cạnh tranh
Conscientious/,kɔn∫i’en∫əs/chu đáo
Contemptible /kən’temptəbl/đáng khinh
Courageous/kə’reidʒəs/dũng cảm
Courteous/’kə:tjəs/lịch sự
Creative /kri:’eitiv/sáng tạo
Diligent/’dilidʒənt/siêng năng
Discreet/dis’kri:t/cẩn trọng, kín đáo
Easy-going /ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/Dễ gần
Efficient/i’fi∫ənt/có năng lực
Envious/ˈɛnviəs/Ganh tị, đố kỵ
Exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/Thú vị
Fawning /ˈfɔnɪŋ/Nịnh hót, xu nịnh
Friendly /’frendli/gần gũi
Generous /’dʒenərəs/rộng lượng
Gentle/’dʒentl/hiền lành
Good/gʊd/tốt, giỏi
Headstrong /ˈhɛdstrɔŋ/ Cứng đầu, bướng bỉnh
Honest/’ɔnist/thật thà, lương thiện
Hospitable/’hɔspitəbl/hiếu khách
Humble/’hʌmbl/khiêm tốn
Humorous/’hju:mərəs/hài hước
Intelligent/in’telidʒənt/thông minh
Lazy /ˈleɪzi/ Lười biếng
Mad /mæd/điên, khùng
Malicious /məˈlɪʃəs/thâm độc, hiểm ác, gian manh
Mean/mi:n/bủn xỉn
Naughty /ˈnɔt̮i/ Nghịch ngợm, quậy phá
Nice /nais/xinh đẹp, dễ thương
Open-minded /ˌoʊpən’maɪndəd/Phóng khoáng, cởi mở
Optimistic /ˌɑptəˈmɪstɪk/có tinh thần lạc quan, yêu đời
Outgoing /ˈaʊtˌɡoʊɪŋ/Thân mật, dễ gần, thoải mái
Punctual/’pʌηkt∫uəl/đúng giờ
Responsible/ri’spɔnsəbl/có nghĩa vụ
Willing/’wiliη/có thiện ý, sẵn lòng

Xem thêm: Từ vựng miêu tả con người

Từ vựng tiếng Anh chủ đề các mối quan hệ

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
a circle of friend một nhóm bạn
acquaintance/əˈkweɪn.təns/ người quen
adopt/əˈdɒpt/nhận nuôi
ancestor/ˈæn.ses.tər/tổ tiên
aunt/ɑːnt/cô/dì
boss/bɒs/sếp
boyfriend/ˈbɔɪ.frend/bạn trai
breakup/separation/ˈbreɪkˌʌp/  /ˌsep.ərˈeɪ.ʃən/ sự chia tay
brother/ˈbrʌð.ər/anh/em trai
business partner/ˈbɪz.nɪs/ /ˈpɑːt.nər/đối tác
classmate/ˈklɑːs.meɪt/bạn cùng lớp
client/ˈklaɪ.ənt/ cộng sự
companion/kəmˈpæn.jən/bạn đồng hành
conflict/ˈkɒn.flɪkt/mâu thuẫn
convention/kənˈven.ʃən/hội nghị
cousin/ˈkʌz.ən/anh/chị/em họ hàng
coworker / colleague / workmate đồng nghiệp
customer/ˈkʌs.tə.mər/khách hàng
date/deɪt/hẹn hò
delegate/ˈdel.ɪ.ɡət/Đại biểu
descendant/dɪˈsen.dənt/hậu duệ
divorce/dɪˈvɔːs/ly hôn
emulate/ˈem.jə.leɪt/ cạnh tranh với ai đó
enemy/ˈen.ə.mi/kẻ thù
engagement/ɪnˈɡeɪdʒ.mənt/ đính hôn
father/ˈfɑː.ðər/ba
funeral/ˈfjuː.nər.əl/tang lễ
girlfriend/ˈɡɜːl.frend/bạn gái
good/close/best friend/mate bạn tốt
holiday/ˈhɒl.ə.deɪ/ngày lễ
husband/ˈhʌz.bənd/chồng
in-law dâu/rể
inherit/ɪnˈher.ɪt/thừa kế
interact/ˌɪn.təˈrækt/tương tác
interview/ˈɪn.tə.vjuː/phỏng vấn
lovelorn/ˈlʌv.lɔːn/thất tình
lover/ˈlʌv.ər/người yêu
meeting/ˈmiː.tɪŋ/cuộc họp
mistress/ˈmɪs.trəs/tình nhân
mother/ˈmʌð.ər/mẹ
nemesis/ˈnem.ə.sɪs/ báo ứng
nephew/ˈnef.juː/cháu trai
niece/niːs/cháu gái
nurture/ˈnɜː.tʃər/ nuôi nấng
on-off relationship bạn bình thường
presentation/ˌprez.ənˈteɪ.ʃən/bài thuyết trình
relative/ˈrel.ə.tɪv/họ hàng
reunion/ˌriːˈjuː.njən/ tụ họp
rival/ˈraɪ.vəl/đối thủ
schedule/ˈʃedʒ.uːl/lên lịch
schoolmate/ˈskuːl.meɪt/ bạn cùng trường
sibling/ˈsɪb.lɪŋ/anh/chị/em ruột
sister/ˈsɪs.tər/ chị/em gái
soulmate bạn tri kỷ
staff/stɑːf/nhân viên
triangle love/ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ /lʌv/tình yêu tay ba
un-required love/ˌjuːˈen-rɪˈkwaɪəd/ /lʌv/yêu đơn phương
uncle/ˈʌŋ.kəl/chú/bác
wedding/ˈwed.ɪŋ/đám cưới
wife/waɪf/vợ

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về Tình bạn

Từ vựng tiếng Anh chủ đề các hoạt động trên Facebook

Từ vựng tiếng Anh chủ đề các hoạt động trên Facebook
Từ vựng tiếng Anh chủ đề các hoạt động trên Facebook
Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
Account setting /əˈkaʊnt ˈset.ɪŋ/thiết lập tài khoản
Activity log /ækˈtɪv.ə.ti lɒɡ/ lịch sử đăng nhập
Add friends/ æd frendz /  thêm bạn bè
Block/blɒk/chặn
Comment/ˈkɒm.ent/ bình luận, lời bình luận
Communicate with / kə.ˈmjuː.nɪk.eɪt wɪð /giao tiếp với
Event/ɪˈvent/sự kiện
Facebook Addiction / [ˈfeɪsbʊk] ə.ˈdɪk.ʃən / nghiện FB
Facebook users/ [ˈfeɪsbʊk] ˈjuːz.əz /người dùng Facebook
Follow/ˈfɒl.əʊ/theo dõi
Get/update information / ˈɡet ˌʌp.ˈdeɪt ˌɪn.fə.ˈmeɪʃ.ən / nhận, cập nhật thông tin
Group/ɡruːp/hội, nhóm
Hide /haɪd/ẩn
Interact with/ ˌɪn.tə.ˈrækt wɪð / tương tác với
Join a group/ dʒɔɪn ə ɡruːp / Tham gia một nhóm
Keep in touch with / kiːp ɪn tʌtʃ wɪð / giữ liên lạc với
Log in / lɒɡ ɪn /đăng nhập
Log out / lɒɡ ˈaʊt /đăng xuất
Message /ˈmes.ɪdʒ/tin nhắn
News feed /njuːz fiːd/danh sách cập nhật câu chuyện mới (bảng tin)
Notification/ˌnəʊ.tɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/thông báo
Post /pəʊst/đăng
Privacy setting /ˈprɪv.ə.si ˈset.ɪŋ/ thiết lập cá nhân
Rate/reɪt/đánh giá
React /riˈækt/phản ứng
Reply/rɪˈplaɪ/trả lời, phản hồi
Report/rɪˈpɔːt/báo cáo
Review/rɪˈvjuː/nhận xét
Search/sɜːtʃ/tìm kiếm
Share /ʃeər/ chia sẻ
Share information with / ʃeər ˌɪn.fə.ˈmeɪʃ.ən wɪð / chia sẻ thông tin với
Social network/ ˈsəʊʃ.əl ˈne.twɜːk /mạng xã hội
Stay in contact with/ steɪ ɪn ˈkɒn.tækt wɪð /giữ liên lạc với
Tag/tæɡ/gắn thẻ
Update/post a status/ ˌʌp.ˈdeɪt pəʊst ə ˈsteɪ.təs / cập nhật, đăng một trạng thái
Upload a picture/ˌʌp.ˈləʊd ə ˈpɪk.tʃə / tải lên một hình ảnh

Xem thêm:

Tiểu sử Fb hay bằng tiếng Anh 

Top những nickname tiếng Anh hay cho nam và nữ không thể bỏ lỡ

Tổng hợp 1001 tên Facebook tiếng Anh hay cho nam và nữ mới nhất

Từ vựng tiếng Anh chủ đề về sự vật xung quanh

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
Exhaust fumes [ɪɡ’zɔst] [fjumz]khí thải, khói bụi
Downtown /’dauntaun/trung tâm thành phố
Roundabout/’raundəbaut/vòng xoay
Shopping mall /’ʃɔpiɳ/trung tâm thương mại
Tunnel /’tʌnl/đường hầm
Avenue /ˈævənuː/đại lộ
Office building /ˈɒf.ɪs ˈbɪl.dɪŋ/tòa nhà văn phòng
Bathroom /ˈbæθɹuːm/Nhà tắm
Bedroom/ˈbedruːm/Phòng ngủ
Dotted line h/ˈdɑːtɪd laɪn/ vạch phân cách
Flower /ˈfloʊɚ/Hoa
Kitchen /ˈkɪtʃɪn/Bếp
Lavatory /ˈlæv.ə.tɔɹ.i/Nhà vệ sinh
Parking lot /ˈpɑːrkɪŋ lɑːt/bãi đỗ xe
Sidewalk/ˈsaɪdwɔːk/vỉa hè
Signpost /ˈsaɪnpoʊst/cột biển báo
Ceiling /ˈsiːlɪŋ/Trần nhà
City /ˈsɪti/thành phố
Subway station /ˈsʌb.weɪ ˈsteɪ.ʃən/trạm xe điện ngầm
Taxi rank /ˈtæksi ræŋk/bãi đỗ taxi
Toilet /ˈtɔɪ.lət/Nhà vệ sinh
Intersection/ˌɪn.təˈsek.ʃən/giao lộ
Residential area/ˌrez.ɪˈden.ʃəl/ /ˈeə.ri.ə/khu dân cư
Bus stop /bʌs/điểm dừng xe bus
Deck /dɛk/Ban công ngoài
Apartment house/əˈpɑːt.mənt haʊs/chung cư
Fence /fɛn(t)s/Hàng rào
Floor /floʊɹ/Sàn nhà
Garage /ɡəˈɹɑːʒ/Nhà để ô tô
Hall /hɔːl/Đại sảnh
Industrial zone/in’dʌstriəl/khu công nghiệp
Lounge/laʊndʒ/Phòng chờ
Lane/leɪnlàn đường
Path/pæθ/Lối đi bộ
Pond /pɑnd/Hồ ao
Porch /poʊɹtʃ/Hành lang
Roof /ru:f/Mái nhà
Street sign/striːt saɪn/chỉ dẫn đường
Tower /taʊər/tháp
Chimney /tʃɪmniː/Ống khói
Wall /wɔːl/Tường
Square Square — /skweər/: quảng trườngSquare — /skweər/: quảng trường
Living room Phòng khách
Dining room Phòng ăn
The backyardVườn sau
Swimming pool Hồ bơi

Xem thêm:

Bảng chữ cái tiếng Anh

STT thả thính

Từ vựng tiếng Anh chủ đề về cuộc sống thường ngày

Từ vựng tiếng Anh chủ đề về cuộc sống thường ngày
Từ vựng tiếng Anh chủ đề về cuộc sống thường ngày
Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
(to) grow up (ɡrəʊ) lớn lên, trưởng thành
Border (ˈbɔːdə(r)đường biên giới
Brush your teeth (brʌʃ jɔː(r) tiː) Đánh răng
Building (ˈbɪldɪŋ)tòa nhà, nhà, công trình
Clean( kliːn)Lau chùi
Comb your hair (kəʊm jɔː(r) brʌʃ)chải tóc
Do exercise (eksəsaɪz) tập thể dục
Drink (drɪŋk)Uống
Dust(dʌst) uét bụi
Eat(iːt) Ăn
Family (ˈfæməli)gia đình
Get dressed /gɛt drɛst/Mặc quần áo
Get up /gɛt ʌp/: yThức dậy
Go to school /gəʊ tuː skuːl/Đi học
Have breakfast /hæv ˈbrɛkfəst/Ăn sáng
Hold the baby (həʊld ðə ˈbeɪbi)Bế em nhỏ, bế em bé
Hug (hʌɡ) Ôm chặt
Local culture (ˈləʊkl ˈkʌltʃə(r)văn hóa địa phương
Make the bed (meɪk ðə bed)Dọn dẹp giường nệm ngủ
Neighbourhood (ˈneɪbəhʊd) hàng xóm
Put on makeup (pʊt ɒn meɪk ʌp)Trang điểm
School (skuːl)trường học
Shake hands (ʃeɪk hændz)Bắt tay
Shave(ʃeɪv)Cạo râu
Sit(sɪt)Ngồi
Sleep (sliːp)Ngủ
Squat (skwɒt)Ngồi xổm
Take a bath /teɪk ə bɑːθ/Tắm bồn
Take a break/teɪk ə breɪk/Nghỉ giải lao
Take a shower/teɪk ə ˈʃaʊə/Tắm vòi hoa sen
Talk on the phone (tɔːk ɒn fəʊn) Nói chuyện qua điện thoại
the countryside (ˈkʌntrisaɪd) nông thôn, miền quê
Throw something away (θrəʊ ˈsʌmθɪŋ əˈweɪ)Ném cái gì đó đi
Tie your shoelaces (taɪ jɔː(r) ˈʃuːleɪs)Buộc dây giày
Urban landscape cảnh quan đô thị
Wake up /weɪk ʌp/Thức dậy
Walk (wɔːk)Đi bộ
Walk the dog (wɔːk ðə dɒɡ)Dắt cún đi dạo
Wash somebody’s face /wɒʃ ˈsʌmbədiz feɪs/Rửa mặt
Wave (weɪv)Vẫy tay
Wax/wæks/Tẩy lông
Wink (wɪŋk)Nháy mắt, đá lông nheo
Work wɜːk/làm việc
Yawn (jɔːn)Ngáp

Xem thêm: Bộ mẫu câu và từ vựng giao tiếp hằng ngày bằng tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh chủ đề về công việc

  • Accountant (əˈkaʊntənt): Kế toán
  • Economist (i(ː)ˈkɒnəmɪst ): Nhà kinh tế học
  • Investment analyst (ɪnˈvɛstmənt ˈænəlɪst): Nhà phân tích đầu tư
  • Businessman (ˈbɪznɪsmən): Doanh nhân
  • Financial adviser (faɪˈnænʃəl ədˈvaɪzə): Cố vấn tài chính
  • Marketing director (ˈmɑːkɪtɪŋ dɪˈrɛktə): Gám đốc marketing
  • Actuary (/’æktjuəri): chuyên viên thống kê
  • Advertising executive (ˈædvətaɪzɪŋ ig’zekjutiv): chuyên viên quảng cáo
  • Businessman (ˈbɪznəsmæn): nam doanh nhân
  • Businesswoman (ˈbɪznəswʊmən): nữ doanh nhân
  • Financial adviser (fai’nænʃəl əd’vaizə): cố vấn tài chính
  • Personal assistant (‘pə:snl ə’sistənt): trợ lý riêng
  • Director (di’rektə): giám đốc
  • Management consultant (‘mænidʤmənt kən’sʌltənt): cố vấn cho ban giám đốc
  • Manager (‘mænidʤə): quản lý/ trưởng phòng
  • Office worker (‘ɔfis ‘wə:kə): nhân viên văn phòng
  • Receptionist (ri’sepʃənist): lễ tân
  • Sales Representative (seil ,repri’zentətiv): đại diện bán hàng
  • Salesman (‘seilzmən): nhân viên bán hàng nam
  • Saleswoman (‘seilz,wumən): nhân viên bán hàng nữ
  • Secretary (‘sekrətri): thư ký
  • Telephonist (ti’lefənist): nhân viên trực điện thoại
  • Customer service representative (‘kʌstəmə ‘sə:vis ,repri’zentətiv): Người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng
  • Doctor (ˈdɒktə): Bác sĩ
  • Paramedi: Trợ lý y tế
  • Psychiatrist (saɪˈkaɪətrɪst): Nhà tâm thần học
  • Dentist (ˈdɛntɪst): Nha sĩ
  • Physiotherapist (ˌfɪzɪəˈθɛrəpɪst): Nhà trị liệu vật lý
  • Nurse (nɜːs): Y tá
  • Pharmacist (ˈfɑːməsɪst): Dược sĩ
  • Social worker (ˈsəʊʃəl ˈwɜːkə): Nhân viên công tác xã hội
  • Veterinary surgeon (ˈvɛtərɪnəri ˈsɜːʤən): Bác sĩ thú y
  • Carer (keə): người làm nghề chăm sóc người ốm
  • Dental hygienist (‘dentl ‘haidʤi:nist): chuyên viên vệ sinh răng
  • Midwife (‘midwaif): bà đỡ/nữ hộ sinh
  • Nanny (‘næni): vú em
  • Optician (ɔp’tiʃn): bác sĩ mắt
  • Paramedic (ˌpærəˈmedɪk): trợ lý y tế
  • Pharmacist (‘fɑ:məsist): dược sĩ
  • Chemist (‘kemist): nhà hóa học, dược sĩ (ở hiệu thuốc)
  • Surgeon (‘sə:dʤən) : bác sĩ phẫu thuật
  • Biologist (baɪˈɒləʤɪst): Nhà sinh vật học
  • Scientist (ˈsaɪəntɪst): Nhà khoa học
  • Chemist (ˈkɛmɪst): Nhà hóa học
  • Physicist (ˈfɪzɪsɪst): Nhà vật lý
  • Meteorologist (ˌmiːtiəˈrɒləʤɪst): Nhà khí tượng học
  • Lab technician (læb tɛkˈnɪʃən): Nhân viên phòng thí nghiệm
  • Botanist (ˈbɒtənɪst): Nhà thực vật học
  • Researcher (rɪˈsɜːʧə): Người làm nghiên cứu
  • Diplomat (ˈdɪpləmæt): Nhà ngoại giao
  • Cleaner (ˈkliːnə): Lao công
  • Bricklayer (ˈbrɪkˌleɪə): Thợ xây
  • Carpenter (ˈkɑːpɪntə): Thợ mộc
  • Electrician (ɪlɛkˈtrɪʃən): Thợ điện
  • Mechanic (mɪˈkænɪk): Thợ sửa máy
  • Roofer (ˈruːfə): Thợ lợp mái
  • Glazier (ˈgleɪziə): Thợ lắp kính
  • Tiler (ˈtaɪlə): Thợ lợp ngói
  • Driving instructor (ˈdraɪvɪŋ ɪnˈstrʌktə): Giáo viên dạy lái xe
  • Masseuse (mæˈsɜːz): Nữ nhân viên xoa bóp
  • Groundsman (ˈgraʊndzmən): Nhân viên trông coi sân bóng
  • Decorator (ˈdɛkəreɪtə): Người làm nghề trang trí
  • Blacksmith (ˈblæksmɪθ): Thợ rèn
  • Gardener (ˈgɑːdnə): Người làm vườn
  • Plumber (ˈplʌmə): Thợ sửa ống nước
  • Welder (ˈweldə(r)) : Thợ hàn
  • Architect (‘ɑ:kitekt): Kiến trúc sư
  • Assembler (əˈsemblər): Công nhân lắp ráp
  • Construction worker (kən’strʌkʃn ‘wə:kə): Công nhân xây dựng
  • Interior designer (/in’tiəriə di’zainə): Nhà thiết kế nội thất
  • Chimney sweep (‘tʃimni swi:p): thợ cạo ống khói
  • Cleaner (‘kli:nə): người lau dọn
  • Electrician (ilek’triʃn): thợ điện
  • Glazier (‘gleizjə): thợ lắp kính
  • Plasterer (‘plɑ:stərə): thợ trát vữa
  • Plumber (‘plʌmə): thợ sửa ống nước
  • Baker (beɪkə): Thợ làm bánh
  • Bookmaker (ˈbʊkˌmeɪkə): Nhà cái (trong cá cược)
  • Beautician (bjuːˈtɪʃən): Nhân viên làm đẹp
  • Bookkeeper (ˈbʊkˌkiːpə): Kế toán
  • Florist (ˈflɒrɪst ): Người trồng hoa
  • Cashier (kæˈʃɪə): Thu ngân
  • Shop assistant (ʃɒp əˈsɪstən): Nhân viên bán hàng
  • Estate agent (ɪsˈteɪt ˈeɪʤənt): Nhân viên bất động sản
  • Sales assistant (seɪlz əˈsɪstənt): Trợ lý bán hàng
  • Shopkeeper (ˈʃɒpˌkiːpə): Chủ cửa hàng
  • Tailor (ˈteɪlə): Thợ may
  • Store manager (stɔː ˈmænɪʤə): Người quản lý cửa hàng
  • Travel agent (ˈtrævl ˈeɪʤənt): Nhân viên đại lý du lịch
  • Antique dealer (æn’ti:k ‘di:lə): người buôn đồ cổ
  • Art dealer (ɑ:t ‘di:lə): người buôn một số tác phẩm nghệ thuật
  • Barber (‘bɑ:bə): thợ cắt tóc
  • Butcher (‘butʃə): người bán thịt
  • Fishmonger (‘fiʃ,mʌɳgə): người bán cá
  • Greengrocer (‘gri:n,grousə): người bán rau quả
  • Hairdresser (ˈheədresə(r)): thợ làm đầu
  • Store manager (stɔ: ‘mænidʤə): người điều hành cửa hàng
  • Tailor (‘teilə): thợ may
  • HR manager (eɪʧ-ɑː ˈmænɪʤə): Trưởng phòng nhân sự
  • Personal assistant (ˈpɜːsnl əˈsɪstənt): Thư ký riêng
  • Project manager (ˈprɒʤɛkt ˈmænɪʤə): Trưởng phòng/ quản lý dự án
  • Office worker (ˈɒfɪs ˈwɜːkə): Nhân viên văn phòng
  • Receptionist (rɪˈsɛpʃənɪst): Lễ tân
  • Telephonist (tɪˈlɛfənɪst): Nhân viên trực điện thoại
  • Recruitment consultant (rɪˈkruːtmənt kənˈsʌltənt): Chuyên viên tư vấn tuyển dụng
  • Manager (ˈmænɪʤə): Quản lý/ trưởng phòng
  • Secretary (ˈsɛkrətri): Thư ký
  • Cook (kʊk): Đầu bếp
  • Hotel manager (həʊˈtɛl ˈmænɪʤə ): Quản lý khách sạn
  • Chef (ʃɛf): Đầu bếp chính
  • Tourist guide (ˈtʊərɪst gaɪd): Hướng dẫn viên du lịch
  • Bartender (ˈbɑːˌtɛndə): Nhân viên phục vụ quầy bar
  • Bouncer (ˈbaʊnsə): Bảo vệ (đứng ở cửa)
  • Hotel porter (həʊˈtɛl ˈpɔːtə): Nhân viên vận chuyển đồ ở khách sạn
  • Waitress (ˈweɪtrɪs): Bồi bàn
  • Bartender (‘bɑ:,tendə): Người pha rượu
  • Barista (bəˈriːstə): Người pha chế cà phê
  • Hotel porter (həʊˈtɛl ‘pɔ:tə): nhân viên khuân đồ tại khách sạn
  • Waiter (‘weitə): bồi bàn nam
  • Waitress (‘weitris): bồi bàn nữ
  • Astronomer: Nhà thiên văn học
  • Scientist: Nhà khoa học
  • Biologist: nhà sinh học
  • Botanist: nhà thực vật học
  • Chemist: nhà hóa học
  • Lab technician (Laboratory Technician): nhân viên phòng thí nghiệm
  • Meteorologist: nhà khí tượng học
  • Physicist: nhà vật lý
  • Researcher: nhà nghiên cứu
  • Actor: Nam diễn viên
  • Actress: Nữ diễn viên
  • Artist: Họa sĩ
  • Author: Nhà văn
  • Musician: Nhạc sĩ
  • Photographer: Thợ chụp ảnh
  • Model: Người mẫu
  • Comedian: diễn viên hài
  • Composer: nhà soạn nhạc
  • Dancer: diễn viên múa
  • Film director: đạo diễn phim
  • Disc Jockey (DJ): người phối nhạc
  • Singer: ca sĩ
  • Television producer: nhà cung cấp chương trình truyền hình
  • Master of Ceremonies (MC): dẫn chương trình truyền hình
  • Editor: biên tập viên
  • Fashion designer: nhà thiết kế thời trang
  • Graphic designer: người thiết kế đồ họa
  • Illustrator: họa sĩ thiết kế tranh minh họa
  • Journalist: nhà báo
  • Playwright: nhà soạn kịch
  • Poet: nhà thơ
  • Sculptor: nhà điêu khắc
  • Choreographer: biên đạo múa
  • Choreographer: biên đạo múa
  • Dance teacher hoặc dance instructor: giáo viên dạy múa
  • Fitness instructor: huấn luyện viên thể hình
  • Martial arts instructor: giáo viên dạy võ
  • Personal trainer: huấn luận viên thể hình tư nhân
  • Professional footballer: cầu thủ chuyên nghiệp
  • Sportsman: người chơi thể thao (nam)
  • Sportswoman: người chơi thể thao (nữ)
  • Playwright: Nhà soạn kịch
  • Lecturer (ˈlɛkʧərə): Giảng viên
  • Music teacher (ˈmjuːzɪk ˈtiːʧə): Giáo viên dạy nhạc
  • Translator (trænsˈleɪtə): Phiên dịch
  • Teaching assistant: trợ giảng
  • Teacher: giáo viên
  • Technicians (tɛkˈnɪʃənz): Kỹ thuật viên
  • Engineer (ˌɛnʤɪˈnɪə): Kỹ sư
  • Train driver (treɪn ˈdraɪvə): Người lái tàu
  • Bus driver (bʌs ˈdraɪvə): Người lái xe buýt
  • Flight attendant (flaɪt əˈtɛndənt): Tiếp viên hàng không
  • Pilot (ˈpaɪlət): Phi công
  • Housewife (ˈhaʊswaɪf): Nội trợ
  • Politician (ˌpɒlɪˈtɪʃən): Chính trị gia
  • Factory worker (ˈfæktəri ˈwɜːkə): Công nhân nhà máy
  • Model (ˈmɒdl): Người mẫu
  • Air traffic controller: kiểm soát viên không lưu
  • Bus driver: người tài xế buýt
  • Flight attendant ( Or: air steward/air stewardess/air hostess): tiếp viên hàng không
  • Baggage handler: nhân viên phụ trách bốc dỡ hành lý
  • Lorry driver: tài xế tải
  • Sea captain hoặc ship’s captain: thuyền trưởng
  • Taxi driver: tài xế taxi
  • Train driver: người lái tàu
  • Pilot: phi công
  • Delivery person Nhân viên giao hàng
  • Dockworker: Công nhân bốc xếp ở cảng
  • Chauffeur: tài xế riêng
  • Drug dealer (drʌg ‘di:lə): người buôn thuốc phiện
  • Forger (‘fɔ:dʤə): người làm giả (chữ ký, giấy tờ…)
  • Lap dancer (læp ‘dɑ:nsə): gái nhảy
  • Mercenary (‘mə:sinəri): tay sai/lính đánh thuê
  • Pickpocket (‘pik,pɔkit): kẻ móc túi
  • Pimp (pimp): ma cô
  • Prostitute (ˈprɒstɪtjuːt): gái mại dâm
  • Smuggler (‘smʌglə): người buôn lậu
  • Stripper (‘stripə): người múa điệu thoát y
  • Thief (θi:f): kẻ cắp
  • burglar (‘bə:glə): kẻ trộm

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghệ thuật

Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghệ thuật
Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghệ thuật
  • Visual art [ ˈvɪʒəwəl ɑrt ]: nghệ thuật thị giác
  • Ceramics [ səˈræm.ɪks ]: đồ gốm
  • Drawing [ ˈdrɑː.ɪŋ ]: vẽ
  • Painting [ ˈdrɑː.ɪŋ ]: bức vẽ
  • Sculpture [ ˈskʌlp.tʃɚ ]: điêu khắc
  • Printmaking [ ˈprɪntˌmeɪkɪŋ ]: in ấn 
  • Design [ dɪˈzaɪn ]: thiết kế 
  • Crafts [ kræfts ]: đồ thủ công 
  • Photography [ fəˈtɑː.ɡrə.fi ]: nhiếp ảnh 
  • Video [ ˈvɪd.i.oʊ ]: chiếu phim 
  • Film-making [ fɪlm meɪ.kɪŋ ]: làm phim 
  • Architecture [ ˈɑːr.kə.tek.tʃɚ ]: kiến trúc
  • Performing art [ pərˈfɔrmɪŋ ɑrt ]: nghệ thuật biểu diễn 
  • Dance [ dæns ]: nhảy 
  • Cinema [ ˈsɪn.ə.mə ]: rạp chiếu phim 
  • Theater [ ˈθiː.ə.t̬ɚ ]: rạp hát
  • Ballet [ bælˈeɪ ]: vở bale
  • Concert [ ˈkɑːn.sɚt ]: buổi hòa nhạc 
  • Opera [ ˈɑː.pɚ.ə ]: nhạc kịch 
  • Written art [ ˈrɪtən ɑrt ]: nghệ thuật viết 
  • Literature [ ˈlɪt̬.ɚ.ə.tʃɚ ]: văn chương 
  • Novels [ ˈnɑvəlz ]: tiểu thuyết 
  • Drama [ ˈdræm.ə ]: kịch 
  • Short story [ ˌʃɔːrt ˈstɔːr.i ] : truyện ngắn 
  • Biography / autobiography [ baɪˈɑgrəfi / ˌɔtəbaɪˈɑgrəfi ]: tiểu sử / tự truyện 
  • Poetry [ ˈpoʊ.ə.tri ]: thơ
  • Painting [ ˈpeɪn.t̬ɪŋ ] 
  • Portrait [ ˈpɔːr.trɪt ] 
  • Brush stroke [ brʌʃ stroʊk ] 
  • Canvas [ ˈkæn.vəs ]: tranh sơn dầu 
  • Landscape [ ˈlændˌskeɪp ]: phong cảnh 
  • Still-life picture [ still-life ˈpɪkʧər ]: tranh tĩnh vật 
  • Palette [ ˈpæl.ət ] : bảng màu 
  • Impressionism [ ɪmˈpreʃ.ən.ɪ.zəm ]: trường phái ấn tượng 
  • Expressionism [ ɪkˈspreʃ.ən.ɪ.zəm ]: chủ nghĩa biểu diễn
  • Sketch [ sketʃ ]: bản phác thảo 
  • Sitter [ ˈsɪt̬.ɚ ] 
  • Places and events [ ˈpleɪsəz ænd ɪˈvɛnts ]: địa điểm và sự kiện 
  • Museum [ mjuːˈziː.əm ]: viện bảo tàng 
  • Gallery [ ˈɡæl.ɚ.i ]: bộ sưu tập
  • Theater [ ˈθiː.ə.t̬ɚ ]: rạp hát
  • Cinema/ movies [ cinema/ ˈmuviz ]: rạp chiếu phim / phim 
  • Exhibition [ ˌek.səˈbɪʃ.ən ]: buổi triển lãm 
  • To be/sing out of tune [ tu be/sing aʊt ʌv tun ]: hát lạc nhịp 
  • A piece of music [ pis ʌv ˈmjuzɪk ]: một bản nhạc 
  • A pop group [ pɑp grup ]: một nhóm nhạc pop
  • To read music [ rid ˈmjuzɪk ]: đọc nhạc 
  • A rock band [ rɑk bænd ]: nhóm nhạc rock 
  • To sing along to [ sɪŋ əˈlɔŋ tu ]: hát theo 
  • A sing-song [ sɪŋ – sɑːŋ ]: hát bài hát 
  • To take up a musical instrument [ teɪk ʌp eɪ ˈmjuzɪkəl ˈɪnstrəmənt ] : chơi một nhạc cụ 
  • Taste in music [ teɪst ɪn ˈmjuzɪk ]: gu âm nhạc 
  • To be tone-deaf [ ˌtoʊnˈdef ]: không cảm được nhạc, tone điếc
  • Adoring fans [ əˈdɔrɪŋ fænz ]: người hâm mộ 
  • Background music [ ˈbækˌgraʊnd ˈmjuzɪk ]: nhạc nền 
  • A catchy tune [ eɪ ˈkæʧi tun ]: một giai điệu hấp dẫn 
  • Classical music [ ˈklæsɪkəl ˈmjuzɪk ]: nhạc cổ điển 
  • To download tracks [ ˈdaʊnˌloʊd træks ]: tải nhạc
  • To have a great voice [ tu hæv eɪ greɪt vɔɪs ]: có một giọng hát tuyệt vời 
  • To go on tour [ tu goʊ ɑn tʊr ]: đi tour
  • A huge following [ hjuʤ ˈfɑloʊɪŋ ]: một lượng lớn người theo dõi
  • Live music [ lɪv ˈmjuzɪk ]: nhạc trực tiếp 
  • Live performance [ lɪv pərˈfɔrməns ]: biểu diễn trực tiếp 
  • A massive hit [ ˈmæsɪv hɪt ]: một cú đánh lớn 
  • A music festival [ ˈmjuzɪk ˈfɛstəvəl ]: một lễ hội âm nhạc 
  • Musical talent [ ˈmjuzɪkəl ˈtælənt ]: tài năng âm nhạc 

Từ vựng tiếng Anh chủ đề về Truyền thông

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
A slow news day (n)/ə/ /sləʊ/ /njuːz/ /deɪ/Ngày không có nhiều tin tức
A weekly publication (n)/ə/ /ˈwiːkli/ /ˌpʌblɪˈkeɪʃən/Tạp chí, báo xuất bản hàng tuần
Article (n)/ˈɑːtɪkl/Bài báo
Attention-grabbing (adj)/əˈtɛnʃ(ə)n/-/ˈgræbɪŋ/Thu hút sự chú ý
Biweekly (adj/adv)/ˌbaɪˈwiːkli/Tạp chí/ Báo xuất bản định kì 2 lần/ tuần hoặc 2 tuần/ lần
Breaking news (n)/ˈbreɪkɪŋ/ /njuːz/Tin nóng
Broadcaster (n)/ˈbrɔːdkɑːstə/Người nói chuyện, dẫn chương trình trên đài phát thanh
Broadsheet (n)/ˈbrɔːdʃiːt/Báo khổ lớn
Bulletin (n)/ˈbʊlɪtɪn/Tập san được xuất bản bởi một câu lạc bộ hoặc tổ chức để cung cấp thông tin cho các thành viên của đơn vị đó
Business news (n)/ˈbɪznɪs/ /njuːz/Tin kinh tế
Cameraman (n)/ˈkæmərəmæn/(phóng viên) quay phim
Cartoons (n)/kɑːˈtuːnz/Tranh biếm họa
Circulation (n)/ˌsɜːkjʊˈleɪʃənz/Tổng số báo phát hành
Classified Ad (n)/ˈklæsɪfaɪd/ /æd/Quảng cáo rao vặt
Columnist (n)/ˈkɑləmnəst /Phóng viên phụ trách chuyên mục, phóng viên chuyên viết về một chuyên mục nào đó trên báo
Columnist (n)/ˈkɒləmnɪst/Người phụ trách chuyên mục
Compact (n)/ˈkɒmpækt/Tờ tin tức với rất ít trang, thường điểm những tin tức chính luận quan trọng
Content deputy editor-in-chief (n)/ˈkɑntɛnt ˈdɛpjəti ˈɛdətər-ɪn-ʧif/Phó tổng biên tập (phụ trách) nội dung
Contributor (n)/kənˈtrɪbjətər/Cộng tác viên
Correspondent (n)/ˌkɔrəˈspɑndənt /Phóng viên thường trú ở nước ngoài
Crossword (n)/’krɒswɜːd/Mục giải ô chữ
Deputy editor-in-chief (n)/ˈdɛpjuti ˈɛdətər-ɪn-ʧif /Phó tổng biên tập
Editor (n)/ˈɛdətər/Biên tập viên
Editor-at-large = contributing editor (n)/ˈɛdətər-æt-lɑrʤ = kənˈtrɪbjutɪŋ ˈɛdətər/Cộng tác viên biên tập
Editor-in-chief (n) = executive editor/ˈɛdətər-ɪn-ʧif /Tổng biên tập
Editorial (adj)/ˌɛdəˈtɔriəl /Thuộc/liên quan đến biên tập
Editorial board (n)/ˌɛdəˈtɔriəl bɔrd/Ban biên tập
Editorial team/staff (n)/ˌɛdəˈtɔriəl tim/stæf/Hội đồng biên tập
Entertainment (n)/ˌɛntəˈteɪnmənt/Sự giải trí
Eye-catching (adj)/aɪ/-/ˈkæʧɪŋ/Bắt mắt
Fact-checker (n)/fækt-ˈʧɛkər /Người kiểm tra thông tin
Fanzine (n)/ˈfæn.ˌzin/Tờ tạp chí được viết bởi người hâm mộ và dành cho người hâm mộ
Fashion article (n)/ˈfæʃən/ /ˈɑːtɪkl/Mục thời trang
Frontpage (n)/ˈfrʌntˈpeɪʤ/Trang nhất
Gossip (n)/ˈgɒsɪp/Mục lượm lặt
Graphic artist (n)/ˈgræfɪk ˈɑrtəst/Chuyên viên đồ họa
Graphic designer (n)/ˈgræfɪk dɪˈzaɪnər/Người thiết kế đồ họa
Headline (n)/ˈhɛdlaɪn/Tiêu đề
Hot off the press (adj)/hɒt/ /ɒf/ /ðə/ /prɛs/Tin tức vừa mới phát hành và đang rất sốt dẻo
In-depth (adj)/ɪn/-/dɛpθ/Chi tiết
Information overload (n)/ˌɪnfəˈmeɪʃən/ /ˈəʊvələʊd/Quá tải thông tin
International newspaper (n)/ˌɪntərˈnæʃənəl ˈnuzˌpeɪpər/Báo chí quốc tế
Invasion of privacy (n)/ɪnˈveɪʒən/ /ɒv/ /ˈprɪvəsi/Xâm phạm quyền riêng tư
Issue (n)/ˈɪʃuː/Vấn đề, đề tài quan trọng trong một cuộc tranh luận
Journalist (n)/ˈʤɜrnələst /Nhà báo
Journalistic ethics & standards (n)/ˌʤɜrnəˈlɪstɪk ˈɛθɪks & ˈstændərdz/Những chuẩn mực & đạo đức nghề báo
Layout (n)/ˈleɪaʊt/Thiết kế dàn trang báo
Libel (n)/ˈlaɪbəl/Tin bôi xấu, phỉ báng
Local/regional newspaper (n)/ˈloʊkəl/ /ˈriʤənəl ˈnuzˌpeɪpər/Báo chí địa phương
Make the headlines/meɪk/ /ðə/ /ˈhɛdlaɪnz/Xuất hiện trên bản tin
National newspaper (n)/ˈnæʃənəl ˈnuzˌpeɪpər/báo chí quốc gia
News agency (n)/nuz ˈeɪʤənsi/Thông tấn xã
News anchor (n)/njuːz/ /ˈæŋkə/Biên tập viên tin tức
News bureau (n)/ desks /nuz ˈbjʊroʊz/ dɛsks/Bộ phận biên tập tin bài
News coverage (n)/njuːz/ /ˈkʌvərɪʤ/Tin trang nhất, tin trang bìa
Newscaster (n)/ˈnjuːzˌkɑːstə/Người phát thanh bản tin ở đài
Newspaper office (n)/ˈnuzˌpeɪpər ˈɔfəs/Tòa soạn
Newsroom (n)/ˈnuˌzrum/Phòng tin (nơi phóng viên làm tin/sản xuất tin bài)
Objective reporting/əbˈʤɛktɪv/ /rɪˈpɔːtɪŋ/Đưa tin một cách khách quan
Online Newspaper (n)/ˈɒnˌlaɪn/ /ˈnjuːzˌpeɪpə/Báo trực tuyến/ báo mạng
Paparazzi (n)/ˌpæp(ə)ˈrætsi/Người săn ảnh, thường là ảnh của người nổi tiếng
Photojournalist (n)/ˌfoʊtoʊˈʤɜrnələst/Phóng viên ảnh
Production deputy editor-in-chief (n)/prəˈdʌkʃən ˈdɛpjəti ˈɛdətər-ɪn-ʧif/Phó tổng biên tập (phụ trách) sản xuất
Proof-reader (n)/pruf-ˈridər/Nhân viên đọc bản in thử (báo giấy)
Quality newspaper (n)/ˈkwɑləti ˈnuzˌpeɪpər/Báo chính thống/ báo chất lượng
Readership (n)/ˈriːdəʃɪp/Đội ngũ độc giả của một tờ báo
Reporter (n)/rɪˈpɔrtər /Phóng viên
Revenue (n)/ˈrɛvəˌnu /Doanh thu
Royalty (n)/ˈrɔɪ.əl.ti/Nhuận bút
Scandal received wide coverage in the press/ˈskændl/ /rɪˈsiːvd/ /waɪd/ /ˈkʌvərɪʤ/ /ɪn/ /ðə/ /prɛs/Vụ bê bối xuất hiện trên trang nhất của nhiều bài báo
Senior editor (n)/ˈsinjər ˈɛdətər/Biên tập viên cao cấp
Senior executive editor (n)/ˈsinjər ɪgˈzɛkjətɪv ˈɛdətər/Ủy viên ban biên tập
Sensation (n)/sɛnˈseɪʃən /Tin giật gân
Sensation-seeking newspapers (n)/sɛnˈseɪʃən-ˈsikɪŋ ˈnuzˌpeɪpərz/Những tờ báo chuyên săn tin giật gân
Sensationalism (n)/sɛnˈseɪʃənəˌlɪzəm /xu hướng chạy theo (việc đăng) tin bài giật gân
Sub-editor (n) = managing editor/sʌb-ˈɛdətər/Thư ký tòa soạn
Sub-editor assistant (n)/sʌb-ˈɛdətər əˈsɪstənt/Trợ lý/ phó thư ký tòa soạn
Supplement (n)/ˈsʌplɪmənt/Bản phụ lục
Tabloid (n)/ˈtæblɔɪd/Báo lá cải
Tabloid journalism (n)/ ‘tæblɔid ˈʤɜrnəˌlɪzəm/Báo chí lá cải
Television reporter (n)/ˈtɛləˌvɪʒən rɪˈpɔrtər/Phóng viên truyền hình
The daily (adj/adv)/ðə/ /ˈdeɪli/Tính chất báo xuất bản hàng ngày
The gutter press (n)/ðə/ /ˈgʌtə/ /prɛs/Báo chuyên đưa tin giật gân về người nổi tiếng
The letters page (n)/ðə/ /ˈlɛtəz/ /peɪʤ/Trang thư bạn đọc
The sensationalism of the popular press (n)/ðə sensationalim ʌv ðə ˈpɑpjələr prɛs/Xu hướng giật gân của báo chí lá cải
The story went viral/ðə/ /ˈstɔːri/ /wɛnt/ /ˈvaɪərəl/Câu chuyện được lan truyền rộng rãi
To upload stories to the newspaper’s website/tu upload ˈstɔriz tu ðə ˈnuzˌpeɪpərz ˈwɛbˌsaɪt/Đưa tin bài lên trang web của báo
War correspondent (n)/wɔr ˌkɔrəˈspɑndənt/Phóng viên chiến trường
Web designer (n)/wɛb dɪˈzaɪnər/Người thiết kế web
Webmaster (n)/ˈwɛbˌmæstər /Người phụ trách/điều hành/quản lý website
Yellow journalism (n)/ˈjɛləʊ/ /ˈʤɜːnəlɪzm/Báo lá cải

Từ vựng tiếng Anh chủ đề về các từ chỉ trạng thái, mức độ

Từ vựng tiếng Anh chủ đề về các từ chỉ trạng thái, mức độ
Từ vựng tiếng Anh chủ đề về các từ chỉ trạng thái, mức độ
  • Amused /ə’mju:zd/ vui vẻ
  • Delighted /dɪˈlaɪtɪd/ rất hạnh phúc
  • Ecstatic /ɪkˈstætɪk/ vô cùng hạnh phúc
  • Enthusiastic /ɪnθju:zi’æstɪk/ nhiệt tình
  • Excited /ɪkˈsaɪtɪd/ phấn khích, hứng thú
  • Great /ɡreɪt/ tuyệt vời
  • Happy /’hæpi/ hạnh phúc
  • Intrigued  /ɪnˈtriːɡd/ hiếu kỳ
  • Keen /kiːn/ ham thích, tha thiết
  • Nonplussed /ˌnɒnˈplʌst/ ngạc nhiên đến nỗi không biết phải làm gì
  • Overwhelmed /ˌoʊvərˈwelmd/ choáng ngợp
  • Over the moon /ˈoʊvər ðə muːn / rất sung sướng
  • Overjoyed /ˌoʊvərˈdʒɔɪd/ cực kỳ hứng thú.
  • Positive /ˈpɑːzətɪv/ lạc quan
  • Relaxed / rɪˈlækst / thư giãn, thoải mái
  • Seething / siːðɪŋ / rất tức giận nhưng giấu kín
  • Surprised /sə’praɪzd/ ngạc nhiên
  • Terrific /təˈrɪfɪk/ tuyệt vời
  • Wonderful /ˈwʌndərfl/ tuyệt vời 
  • Angry /’æŋgri/ tức giận
  • Anxious /ˈæŋkʃəs/ lo lắng
  • Annoyed  /əˈnɔɪd/ bực mình
  • Appalled /əˈpɔːld/ rất sốc 
  • Apprehensive / ˌæprɪˈhensɪv / hơi lo lắng
  • Arrogant /’ærəgənt/ kiêu ngạo
  • Ashamed / əˈʃeɪmd / xấu hổ 
  • Bewildered /bɪˈwɪldər/ rất bối rối
  • Bored /bɔ:d/ chán
  • Confident /ˈkɑːnfɪdənt/ tự tin
  • Cheated / tʃiːtɪd / bị lừa
  • Confused /kən’fju:zd/ lúng túng
  • Cross / krɔːs / bực mình
  • Depressed / dɪˈprest / rất buồn
  • Disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ thất vọng
  • Emotional /ɪˈmoʊʃənl/ dễ bị xúc động
  • Envious /ˈenviəs/ thèm muốn, đố kỵ
  • Embarrassed /ɪmˈbærəst/ hơi xấu hổ
  • Frightened  /ˈfraɪtnd/ sợ hãi
  • Frustrated /frʌ’streɪtɪd/ tuyệt vọng
  • Furious /ˈfjʊriəs/ giận giữ, điên tiết
  • Horrified /’hɒrɪfaɪ/ sợ hãi
  • Hurt /hɜ:t/ tổn thương
  • Irritated / ˈɪrɪteɪtɪd / khó chịu
  • Jealous / ˈdʒeləs / ganh tị
  • Jaded / ˈdʒeɪdɪd / chán ngấy
  • Let down / let daʊn / thất vọng
  • Malicious /mə’lɪʃəs/ ác độc 
  • Negative / ˈneɡətɪv / tiêu cực; bi quan
  • Reluctant / rɪˈlʌktənt / miễn cưỡng
  • Sad /sæd/ buồn
  • Scared / skerd / sợ hãi
  • Stressed / strest / mệt mỏi
  • Suspicious / səˈspɪʃəs / đa nghi, ngờ vực
  • Terrible / ˈterəbl / ốm hoặc mệt mỏi
  • Terrified / ˈterɪfaɪd  / rất sợ hãi
  • Tense / tens / căng thẳng
  • Thoughtful /’θɔ:tfl/ trầm tư
  • Tired /’taɪɘd/ mệt
  • Upset / ʌpˈset / tức giận hoặc không vui
  • Unhappy / ʌnˈhæpi / buồn
  • Victimised / ˈvɪktɪmaɪz / cảm thấy bạn là nạn nhân của ai hoặc cái gì đó 
  • Worried /’wʌrid/ lo lắng

Xem thêm: Trạng từ chỉ mức độ (Adverbs of Degree): Cách dùng và bài tập chi tiết

Từ vựng tiếng Anh chủ đề làm đẹp

  • Mirror (ˈmɪrə): gương
  • Blush (blʌʃ): phấn má
  • Makeup kit (ˈmeɪkʌp kɪt): bộ kit trang điểm
  • Skin lotion: dung dịch làm săn chắc da
  • Blusher (ˈblʌʃə): má hồng
  • Toner (ˈtəʊnə): sản phẩm giúp làm sạch da
  • Compact powder: Hộp trang điểm có kèm miếng bông
  • Cleanser: các loại sữa rửa mặt
  • Water-based: sản phẩm kem nền nhưng nước là thành phần chính
  • Foundation : kem nền đánh mặt
  • Eye shadow (aɪ ˈʃædəʊ): phấn mắt
  • Lipstick (ˈlɪpstɪk): son môi
  • Cleansing milk (Cleansing mɪlk): sữa tẩy trang
  • Moisturiser: kem dưỡng ẩm
  • Cream foundation (kriːm faʊnˈdeɪʃən): kem nền dạng kem
  • Silicone – based: kem nền có silicon 
  • Liquid foundation (ˈlɪkwɪd faʊnˈdeɪʃən): kem nền dạng lỏng
  • Lotion (ˈləʊʃən): Kem dưỡng da
  • Facial mask (ˈfeɪʃəl mɑːsk): mặt nạ
  • Lasting finish: những dòng kem nền có độ bám lâu trôi
  • Sunscreen: Kem chống nắng
  • Exfoliate: tẩy tế bào da  chết
  • Oil free: ý chỉ những loại da nhờn, dầu
  • Powder (ˈpaʊdə): Phấn phủ
  • Natural finish: Phấn phủ tự nhiên
  • Pressed powder (prɛst ˈpaʊdə): Phấn phủ dạng nén cứng
  • Luminous powder (ˈluːmɪnəs ˈpaʊdə): Phấn tạo nhũ lấp lánh
  • Transfer resistant: lâu trôi
  • Humidity proof: ẩm ướt, thấm
  • Lightweight: ý nói chất kem nền nhẹ và mỏng, không gây nặng bí da
  • Blusher (ˈblʌʃə): phấn má hồng
  • Hydrating (ˈhaɪdreɪtɪŋ): các dòng dưỡng ẩm
  • Brush (brʌʃ): Chổi trang điểm
  • Eyelid: bầu mắt
  • Eye shadow: phấn mắt
  • Eyeliner: kẻ mắt
  • Liquid eyeliner: kẻ mắt nước
  • Pencil eyeliner: kẻ mắt chì
  • Gel eyeliner: hũ gel kẻ mắt nước
  • Waterproof: Chống nước (mắt)
  • Mascara: chuốt mi
  • Palette: bảng/khay màu mắt
  • Eye makeup remover: Nước tẩy trang riêng cho mắt
  • Eyelashes: lông mi
  • False eyelashes: lông mi giả
  • Eyebrows: lông mày
  • Eyebrow pencil: chì kẻ lông mày
  • Brush: Chổi trang điểm
  • Eyelash curler: kẹp lông mi
  • Eyebrow brush: chổi chuốt lông mày
  • Tweezers: nhíp
  • Powder: dạng phấn
  • Liquid: dạng lỏng, nước
  • Gel: dang gel
  • Pencil: dạng chì
  • Lip Balm / Lip gloss: Son dưỡng ẩm môi
  • Lipstick: son thỏi
  • Lip gloss: son bóng
  • Lip liner pencil: Bút tô viền môi
  • Lip brush: Chổi đánh môi
  • Lip liner: chì viền môi
  • Brush /brʌʃ/: lược to, tròn
  • Comb /kəʊm/: lược nhỏ (1 hàng)
  • Hair clips /heə r klɪp/ : kẹp tóc
  • Hair ties /heə r taɪz/ : Chun buộc tóc
  • Curling iron /kɜ.lɪŋ aɪən/ : máy làm xoăn
  • Hair dryer /heə r draɪ.ə r /: máy sấy tóc
  • Hair spray /heər spreɪ/: gel xịt tóc
  • Hair straightener /heər streɪ.tən.ə r/: máy là tóc (làm tóc thẳng)
  • Nail – /neil/: Móng
  • Finger nail – /ˈfɪŋɡəneɪl/: Móng tay
  • Manicure – /’mænikjuə/: việc làm móng tay
  • Nail clipper – /neil’klipə/: Bấm móng tay
  • Nail polish remover: Tẩy sơn 
  • Nail file – /ˈneɪl ˌfaɪl/: Dũa móng 
  • Nail polish – /ˈneɪl ˌpɑːlɪʃ/: Sơn móng tay
  • Nail art – / neil ɑ:t/: Vẽ móng tay chân
  • Buff – /bʌf/: Đánh bóng móng
  • Foot / hand massage: Xoa bóp thư giãn tay / chân
  • Emery board – /ˈeməi ˌbɔːrd/: Tấm bìa cứng phủ bột mài dũa móng
  • Heel – /hiːl/: Gót bàn chân
  • Toe nail – /’touneil/: Móng chân
  • Cut down – /kʌt daun/: Cắt ngắn
  • Around nail – /ə’raundneɪl/: Móng tròn trên đầu móng
  • Cuticle pusher – /ˈkjuːt̬ɪkəlˈpʊʃə/: đẩy phần da dính trên móng
  • Cuticle nipper – /ˈkjuː.t̬ɪkəl ˈnɪpə/: Kềm cắt da, móng
  • Cuticle cream – /ˈkjuː.t̬ɪkəl.kriːm/: Kem làm mềm da
  • Nail brush – /ˈneɪlbrʌʃ/: Bàn chải chà móng
  • Polish change – /’pouliʃ tʃeindʤ/: đổi màu nước sơn
  • Serum – /ˈsɪrə/:  chất dinh dưỡng chăm sóc
  • Scrub – /skrʌb/: Tẩy tế bào chết
  • Blative : bóc tách
  • Beauty salon : Thẩm mỹ viện
  • Abdominal liposuction : Hút mỡ dư ở phần bụng
  • Arm liposuction : Hút mỡ tay
  • Buttocks liposuction : Hút mỡ mông
  • Cosmetic Surgery : Phẫu thuật thẩm mỹ, tân trạng
  • Cosmetic : Thẩm mỹ, làm đẹp
  • Acne : Mụn
  • Dental surgery : Phẫu thuật nha khoa, răng, hàm họng
  • Surgery : Phẫu thuật
  • Fat reduction : Giảm béo
  • Weight loss : Giảm cân
  • Orthopedic surgery : Phẫu thuật chỉnh hình, xương, khớp
  • Maxillo-facial surgery : Phẫu thuật hàm mặt, cơ mặt
  • Breast enhancement : nâng ngực
  • Plastic surgery : Phẫu thuật tạo hình
  • Trim the Chin : Gọt cằm
  • Reconstructive surgery : Phẫu thuật phục hồi
  • Liposuction : Hút mỡ
  • Beautify : Làm đẹp
  • Raising the nose : nâng mũi
  • Trim face : Gọt mặt
  • Cut eyes : Cắt mắt
  • Facial liposuction : Hút mỡ mặt, tạo khối
  • Stretch the skin : Căng da
  • Trim Maxillofacial : Gọt xương hàm
  • Fat Transplant : Cấy mỡ
  • Stretch the neck skin : Căng da cổ
  • Surgical : Ngoại khoa
  • Thigh liposuction : Hút mỡ đùi
  • Frenectomy : giải phẫu
  • Dental : Nha khoa
  • Liposuction eye puffiness : Hút mỡ bọng mắt
  • Back liposuction : Hút mỡ lưng
  • Sebum : bã nhờn
  • Facelift : Căng da mặt
  • Hair removal : Triệt lông
  • Do pink vagina : Làm hồng âm đạo
  • Tattoo Removal : Xóa xăm
  • Skin Toning : Cải thiện màu da
  • Wrinkle improvement : Xóa nhăn
  • Skin treatment : điều trị da
  • Vascular : Mao mạch
  • Chin face V line : phẫu thuật độn cằm v line, gọn mặt
  • Therapy : Trị liệu
  • Body shaping : Dáng
  • Skin peeling : Lột da chết , tẩy da chết sâu
  • Stretch Marks : Rạn da
  • Skin Tightening : Làm căng da
  • Dermatology : Da liễu
  • Vaginal Tightening : Se khít âm đạo
  • Psoriasis : Bệnh vảy nến
  • Pigmented : Sắc tố
  • Scar : Sẹo
  • Gingivectomy : cắt đốt
  • Pores : lỗ chân lông
  • Fractional : Vi phân
  • Body contouring : Chống chảy xệ body
  • Vascular Lesions : Thiếu máu
  • Non – Ablative : Không bóc tách
  • Varicose veins : suy tĩnh mạch
  • Face contouring : Chống chảy xệ mặt
  • Vitiligo : Bệnh bạch biến

Từ vựng tiếng Anh chủ đề học Thuật

Từ vựng tiếng Anh chủ đề học Thuật
Từ vựng tiếng Anh chủ đề học Thuật
  • Brain drain /breɪn dreɪn/: Tình trạng chảy máu chất xám
  • Bureaucracy /bjʊˈrɑːkrəsi/: Thói quan liêu
  • Civil rights /ˈsɪvl raɪts/: Quyền công dân
  • Cohabitation /ˌkoʊˌhæbɪˈteɪʃn/: Sống thử
  • Corruption /kəˈrʌpʃn/: Nạn tham nhũng
  • Disease /dɪˈziːz/: Bệnh dịch
  • Extreme weather /ɪkˈstriːm ˈweð. ɚ/: Thời tiết khắc nghiệt
  • Food security /fuːd səˈkjʊrəti/: An ninh lương thực
  • Homelessness /ˈhoʊmləsnəs/: Tình trạng vô gia cư
  • Human rights /ˈhjuːmən raɪts/: Nhân quyền
  • Human trafficking /ˈhjuːmən ˈtræfɪkɪŋ/: Nạn buôn người
  • Illiteracy /ɪˈlɪtərəsi/: Nạn mù chữ
  • Malnutrition /ˌmælnuːˈtrɪʃn/: Tình trạng suy dinh dưỡng
  • National sovereignty /ˈnæʃnəl ˈsɑːvrənti/: Chủ quyền quốc gia
  • Organ harvesting /ˈɔːr. ɡən ˈhɑːvɪstɪŋ/: Thu hoạch nội tạng
  • Organ smuggling /ˈɔːr. ɡən ˈsmʌɡlɪŋ/: Buôn lậu nội tạng
  • Persecution /ˌpɝː. səˈkjuː. ʃən/: Đàn áp, bức hại
  • Population aging /ˌpɑːpjuˈleɪʃn eɪdʒɪŋ/: Sự già hóa dân số
  • Poverty /ˈpɑːvərti/: Cảnh nghèo khó
  • Prostitution /ˌprɑːstəˈtuːʃn/: Nạn mại dâm
  • Racism /ˈreɪsɪzəm/: Nạn phân biệt chủng tộc
  • Samesex marriage /seɪm seks ˈmærɪdʒ/: Hôn nhân đồng tính
  • Smuggling /ˈsmʌɡlɪŋ/: Nạn buôn lậu
  • Social inequality /ˈsoʊʃl ˌɪnɪˈkwɑːləti/: Bất bình đẳng xã hội
  • Social welfare /ˈsoʊʃl ˈwelfer/: Phúc lợi xã hội
  • Starvation /stɑːrv/: Nạn đói
  • Suicide /ˈsuːɪsaɪd/: Sự tự tử
  • Tax evasion /tæks ɪˈveɪʒn/: Trốn thuế
  • Terrorism /ˈterərɪzəm/: Hiểm họa khủng bố
  • Unemployment /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/: Nạn/Tình trạng thất nghiệp
  • Water shortage /ˈwɑː. t̬ɚˈʃɔːr. t̬ɪdʒ/: Thiếu nước. 
  • Wealth gap / Wealth ɡæp/: Khoảng cách giàu nghèo
  • Abortion /əˈbɔːrʃn/: Tình trạng nạo phá thai
  • Child abuse /tʃaɪld əˈbjuːs/: Lạm dụng trẻ em
  • Domestic Violence /dəˈmestɪk ˈvaɪələns/: Bạo lực gia đình
  • Juvenile Delinquency /ˈdʒuːvənl dɪˈlɪŋkwənsi/: Tội phạm vị thành niên
  • Teen pregnancy /ˈtiːn ˈpreɡnənsi/: Mang thai vị thành niên

Các chủ đề từ vựng Khác

Từ vựng tiếng Anh chủ đề về Marketing

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành marketing
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành marketing
  • Anchor text /ˈæŋ.kər tekst/: Văn bản neo
  • Article Marketing /ˈɑː.tɪ.kəl ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/: Tiếp thị qua các bài báo
  • Alt-text /ɒlt tekst/: Văn bản thay thế
  • Affiliate marketing /əˈfɪl.i.eɪt ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/: Tiếp thị liên kết
  • Blog article /blɒɡ ˈɑː.tɪ.kəl/: Bài blog
  • Conversion /kənˈvɜː.ʒən/: Chuyển đổi
  • Copyright /ˈkɒp.i.raɪt/: Bản quyền
  • Copywriter /ˈkɒp.iˌraɪ.tər/: Người viết nội dung 
  • Clickbait /ˈklɪk.beɪt/: Mồi nhử nhấp chuột
  • Domain authority /dəˈmeɪn ɔːˈθɒr.ə.ti/: Điểm xếp hạng website
  • Dimension /ˌdɪˈmen.ʃən/: Kích thước quảng cáo
  • Dynamic content /daɪˈnæm.ɪk kənˈtent/: Nội dung động
  • Editing /ˈed.ɪ.tɪŋ/: Chỉnh sửa bài viết
  • Google Analytics /ˈɡuː.ɡəl ˌæn.əlˈɪt.ɪks/: Công cụ phân tích website
  • Heading/subheading /ˈhed.ɪŋ/ /ˈsʌbˌhed.ɪŋ/: Tiêu đề chính/Tiêu đề phụ
  • Hyperlink /ˈhaɪ.pə.lɪŋk/: Siêu liên kết
  • Infographic /ˌɪnfəʊˈɡræf.ɪk/: Đồ họa thông tin
  • Influencers /ˈɪn.flu.ən.sər/: Người có tầm ảnh hưởng
  • Lead generation /liːd ˌdʒen.əˈreɪ.ʃən/: Xây dựng khách hàng tiềm năng
  • Marketing plan /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ plæn/: Kế hoạch truyền thông
  • Marketing strategy /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ ˈstræt.ə.dʒi/: Chiến lược truyền thông
  • Marketing funnel /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ ˈfʌn.əl/: Phễu truyền thông
  • Metadata /ˈmet.əˌdeɪ.tə/: Siêu dữ liệu
  • Native Advertising /ˈneɪ.tɪv ˈæd.və.taɪ.zɪŋ/: Quảng cáo hiển thị tự nhiên
  • Proofreading /ˈpruːfˌriː.dɪŋ/: Đọc kiểm
  • Plagiarism /ˈpleɪ.dʒər.ɪ.zəm/: Đạo văn
  • Persona /pəˈsəʊ.nə/: Chân dung khách hàng
  • Schedule/publish /ˈskedʒ.uːl/ /ˈpʌb.lɪʃ/: Lịch đăng bài/đăng bài
  • Traffic /ˈtræf.ɪk/: Lưu lượng truy cập
  • Title tag /ˈtaɪ.təl tæɡ/: Thẻ tiêu đề
  • Average Position /ˈævərɪʤ pəˈzɪʃən/: Vị trí trung bình của website khi có người tìm kiếm và nhấp chuột vào trang web
  • Big data /bɪg ˈdeɪtə/: Dữ liệu lớn
  • Bounce rate /baʊns reɪt/: Tỷ lệ thoát trang
  • Conversion rate /kənˈvɜːʃən reɪt/: Tỷ lệ chuyển đổi
  • Customer acquisition /ˈkʌstəmər ˌækwɪˈzɪʃ(ə)n/: Khách hàng mua lại sản phẩm
  • Customer segmentation /ˈkʌstəmə ˌsɛgmɛnˈteɪʃən/: Phân khúc khách hàng 
  • Call To Action /kɔːl tuː ˈækʃ(ə)n:/: Kêu gọi hành động
  • Chat Bot /ʧæt bɒt/: Ứng dụng được hỗ trợ bởi trí tuệ nhân tạo (AI)
  • Competitive Analysis /kəmˈpɛtɪtɪv əˈnæləsɪs/: Phân tích cạnh tranh
  • CRO (Conversion Rate Optimization) /kənˈvɜːʃən reɪt ˌɒptɪmaɪˈzeɪʃ(ə)n/: Tối ưu hóa tỷ lệ chuyển đổi
  • CTR (Click-through-Rate) /klɪk-θruː-reɪt/: Tỷ lệ nhấp chuột
  • Digital Marketing Advertising /ˈdɪʤɪtl ˈmɑːkɪtɪŋ ˈædvətaɪzɪŋ/: Quảng cáo tiếp thị kỹ thuật số
  • Digital Marketing Automation /ˈdɪʤɪtl ˈmɑːkɪtɪŋ ˌɔːtəˈmeɪʃ(ə)n/: Tự động hoá Digital Marketing
  • Digital Marketing Campaigns /ˈdɪʤɪtl ˈmɑːkɪtɪŋ kæmˈpeɪnz/: Chiến dịch Digital Marketing
  • Digital Marketing Channels /ˈdɪʤɪtl ˈmɑːkɪtɪŋ ˈʧænlz/: Kênh tiếp thị kỹ thuật số
  • Digital Marketing Dashboard /ˈdɪʤɪtl ˈmɑːkɪtɪŋ ˈdæʃbɔːd/: Bảng điều khiển dữ liệu Digital Marketing
  • Digital Marketing Funnels /ˈdɪʤɪtl ˈmɑːkɪtɪŋ ˈfʌnlz/: Phễu Digital Marketing
  • Digital Marketing Goals /ˈdɪʤɪtl ˈmɑːkɪtɪŋ gəʊlz/: Mục đích của Digital Marketing
  • Digital Marketing Key Performance Indicators (KPIs) /ˈdɪʤɪtl ˈmɑːkɪtɪŋ kiː pəˈfɔːməns ˈɪndɪkeɪtəz (keɪ-piː-aɪz)/: Chỉ số đo lường hiệu quả hoạt động Digital Marketing
  • Digital Marketing Metrics /ˈdɪʤɪtl ˈmɑːkɪtɪŋ ˈmɛtrɪks/: Chỉ số đo lường kênh Digital Marketing
  • Digital Marketing Plan /ˈdɪʤɪtl ˈmɑːkɪtɪŋ plæn/: Kế hoạch Digital Marketing
  • Digital Marketing Proposal /ˈdɪʤɪtl ˈmɑːkɪtɪŋ prəˈpəʊzəl/: Bản tài liệu ghi chép trong Digital Marketing
  • Digital Marketing Qualified Lead /ˈdɪʤɪtl ˈmɑːkɪtɪŋ ˈkwɒlɪfaɪd liːd/: Khách hàng tiềm năng của Digital Marketing
  • Digital Marketing Report /ˈdɪʤɪtl ˈmɑːkɪtɪŋ rɪˈpɔːt/: Báo cáo tiếp thị kỹ thuật số
  • Digital Marketing Strategies /ˈdɪʤɪtl ˈmɑːkɪtɪŋ ˈstrætɪʤiz:/: Chiến lược tiếp thị kỹ thuật số
  • Digital Marketing Tools /ˈdɪʤɪtl ˈmɑːkɪtɪŋ tuːlz/: Công cụ trong tiếp thị kỹ thuật số
  • Direct Traffic /dɪˈrɛkt ˈtræfɪk/: Lượng truy cập trực tiếp
  • Email Blast /ˈiːmeɪl blɑːst/: Gửi thông điệp qua email
  • ESP (Email Service Provider) /ˈiːmeɪl ˈsɜːvɪs prəˈvaɪdə/: Nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử
  • Email Marketing /ˈiːmeɪl ˈmɑːkɪtɪŋ/: Gửi thông điệp thương mại
  • Impression /ɪmˈprɛʃən/: Số lần hiển thị
  • Keywords /ˈkiːˌwɜːdz/: Từ khóa
  • Marketing analytics /ˈmɑːkɪtɪŋ ˌænəˈlɪtɪks/: Phân tích dữ liệu thị trường
  • PPC (Pay-Per-Click) /peɪ-pɜː-klɪk/: Hình thức quảng cáo trực tuyến
  • Search Engine Optimization (SEO) /sɜːʧ ˈɛnʤɪn ˌɒptɪmaɪˈzeɪʃ(ə)n/: Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm
  • Social Media /ˈsəʊʃəl ˈmiːdiə/: Mạng xã hội
  • Target Audience /ˈtɑːgɪt ˈɔːdiəns/: Khách hàng mục tiêu

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành marketing đầy đủ, mới nhất

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Y khoa

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Y khoa
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Y khoa
TừIPAÝ nghĩa
Agnosiaˌæɡˈnəʊ.zi.əMất nhận thức
Anomiaəˈnəʊ.mi.əMất khả năng xác định
AphasiaæˈfeɪzjəMất ngôn ngữ
AphoniaæˈfəʊnjəMất giọng
Apraxia(ˌ)eɪ.ˈpræk.si.əRối loạn cơ
Anterior Cruciate Ligament (ACL)ænˈtɪərɪə ˈkruːʃɪeɪt ˈlɪgəməntChấn thương đứt dây chằng 
Bursitisbɜːˈsaɪ.tɪsViêm bao hoạt dịch
DislocationˌdɪsləʊˈkeɪʃənTrật khớp
FemurˈfiːməGiải phẫu xương đùi
Ganglion Cystsˈgæŋglɪən sɪstsU nang hạch
Humerusˈhjuː.mə.rəsGiải phẫu xương cánh tay
LigamentsˈlɪgəməntsDây chằng
ProsthesisˈprɒsθɪsɪsBộ phận giả
Scoliosisˌskɒl.iˈəʊ.sɪsVẹo cột sống
Tendonitisˈtɛndn̩ˌaɪ.tɪsViêm gân
Achromatopsiaeɪˌkroʊ məˈtɒp si əMù màu
AmblyopiaæmblɪˈəʊpɪəNhược thị
Aqueous humorˈeɪkwɪəs ˈhjuːməThủy dịch
AstigmatismæsˈtɪgmətɪzmLoạn thị
Allergic rhinitisəˈlɜːʤɪk raɪˈnaɪtɪsViêm mũi dị ứng
ConjunctivaˌkɒnʤʌŋkˈtaɪvəGiải phẫu màng kết
ConjunctivitiskənˌʤʌŋktɪˈvaɪtɪsĐau mắt đỏ
CorneaˈkɔːnɪəGiác mạc
Endoscopyɛnˈdɔ.skə.piNội soi
Hyperopiahaɪpə(ɹ)məˈtɹəʊpɪəViễn thị
Intraocular lensˌɪntrəˈɒkjʊlə lɛnzThủy tinh thể nhân tạo
IritisaɪəˈraɪtɪsViêm màng bồ đào
Low visionləʊ ˈvɪʒənSuy giảm thị lực
MyopiamaɪˈəʊpiəCận thị
Night blindness (Nyctalopia)naɪt ˈblaɪndnɪs (ˌnɪktəˈləʊpɪə)Chứng quáng gà
Nasal septumˈneɪzəl ˈsɛptəmVách ngăn mũi
OcularˈɒkjʊləThị kính
PinkeyeˈpɪŋkaɪĐau mắt đỏ
PresbyopiaˌprɛzbɪˈəʊpjəLão thị
RefractionrɪˈfrækʃənKhúc xạ
Refractive errorrɪˈfræktɪv ˈɛrəTật khúc xạ
RetinaˈrɛtɪnəVõng mạc
SinusitisˌsaɪnəˈsaɪtɪsViêm xoang
Scleraˈsklɪə.rəMàng cứng
Strabismusstrəˈbɪz.məsMắt lác
TinnitustɪˈnaɪtəsÙ tai
Visual acuityˈvɪzjʊəl əˈkju(ː)ɪtiThị lực
Vitreous humorˈvɪtrɪəs ˈhjuːməDịch thủy tinh
AsthmaˈæsməHen suyễn
AnemiaəˈniːmɪəThiếu máu
AppendicitisəˌpɛndɪˈsaɪtɪsViêm ruột thừa cấp
Chest drainʧɛst dreɪnDẫn lưu màng phổi
Chronic obstructive pulmonary disease (COPD)ˈkrɒnɪk əbˈstrʌktɪv ˈpʌlmənəri dɪˈziːzBệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
CirrhosissɪˈrəʊsɪsXơ gan
ColonoscopykɑləˈnɑskəpiNội soi đại tràng
ConstipationˌkɒnstɪˈpeɪʃənTáo bón
Diverticulitisˌdaɪ.və.tɪk.jəˈlaɪ.tɪsViêm túi thừa
IndigestionˌɪndɪˈʤɛsʧənKhó tiêu
Lung cancerlʌŋ ˈkænsəUng thư phổi
Lung fibrosislʌŋ faɪˈbrəʊsɪsXơ phổi
Non-invasive ventilationnɒn-ɪnˈveɪsɪv ˌvɛntɪˈleɪʃənThông khí không xâm nhập
Pleural effusionˈplʊərəl ɪˈfjuːʒənTràn dịch màng phổi
PneumonianjuːˈməʊniəViêm phổi
Pulmonary embolismˈpʌlmənəri ˈɛmbəlɪzmTắc mạch phổi
Pulmonary rehabilitationˈpʌlmənəri ˌriːəˌbɪlɪˈteɪʃənPhục hồi chức năng hô hấp
Tuberculosis (TB)tju(ː)ˌbɜːkjʊˈləʊsɪsBệnh lao
AlbinismˈælbɪnɪzmBạch tạng
Alopeciaˌæl.əˈpiː.ʃəRụng tóc
Atopic Dermatitiseɪˈtɒp.ɪk ˌdɜːməˈtaɪtɪsViêm da cơ địa
AcromegalicˌækrəʊmɪˈɡælɪcTo đầu chi
Adrenal medullaədˈriːnl mɛˈdʌləTủy tuyến thượng thận
AntisepticˌæntɪˈsɛptɪkThuốc sát trùng
AnthelminticænθɛlˈmɪntɪkThuốc tẩy giun sán
BlemishˈblɛmɪʃMụn nước
BlepharoplastyˈblɛfərəʊˌplæstɪPhẫu thuật mí mắt
Cellulitissɛ.ly.litViêm mô tế bào
Chemical Peelsˈkɛmɪkəl piːlzThay da sinh học
CholesterolkəˈlɛstəˌrɒlMỡ trong máu
CardiacˈkɑːdɪækTim mạch học
Cestodesˈsɛs.təʊdzNhiễm trùng sán dây
CystitissɪsˈtaɪtɪsViêm bàng quang
DermatitisˌdɜːməˈtaɪtɪsViêm da
Desquamationˌdɛs.kwə.ˈmeɪ.ʃənTróc vẩy
DebridedɪˈbɹiːdCắt bỏ mô hoại tử
Dyspnoeadɪsˈpni(ː)əKhó thở
EczemaˈɛksɪməChàm da
Erythropoietinɪˌɹɪθɹəˈpɔɪ.ɪtɪnThuốc kích thích tạo hồng cầu
Estrogenˈiːstɹəd͡ʒənNội tiết tố nữ
FibrosisfaɪˈbrəʊsɪsXơ hóa
HormonesˈhɔːməʊnzNội tiết tố
LethargyˈlɛθəʤiHôn mê

Xem thêm: Nắm rõ ngay đa dạng từ vựng y khoa trong tiếng Anh có diễn giải chi tiết

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Ngân hàng

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Ngân hàng
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Ngân hàng
TừIPAÝ nghĩa
A sight draftə saɪt drɑːftHối phiếu trả ngay
Accept the billəkˈsɛpt ðə bɪlChấp nhận hối phiếu
Accepting houseəkˈsɛptɪŋ haʊsNgân hàng chấp nhận
AccessˈæksɛsTruy cập
Accommodation bill əˌkɒməˈdeɪʃ(ə)n bɪl Hối phiếu khống
Accommodation financeəˌkɒməˈdeɪʃ(ə)n faɪˈnænsTài trợ khống
Account holder əˈkaʊnt ˈhəʊldə Chủ tài khoản
Accounts payableəˈkaʊnts ˈpeɪəblTài khoản nợ phải trợ
Accounts receivableəˈkaʊnts rɪˈsiːvəblTài khoản phải thu
Accounts receivable turnoverəˈkaʊnts rɪˈsiːvəbl ˈtɜːnˌəʊvəVòng quay các tài khoản phải thu
Accrued expensesəˈkruːd ɪksˈpɛnsɪzChi phí phải trả
Accumulated reserveəˈkjuːmjʊleɪtɪd rɪˈzɜːvNguồn tiền tích lũy
Active strategyˈæktɪv ˈstrætɪʤiChiến lược đầu tư chủ động
Administrative Expensesədˈmɪnɪstrətɪv ɪksˈpɛnsɪzChi phí quản lý doanh nghiệp
Advanced payments to suppliersədˈvɑːnst ˈpeɪmənts tuː səˈplaɪəzTrả trước người bán
AdviceədˈvaɪsSự tư vấn
After-sales serviceˈɑːftə-seɪlz ˈsɜːvɪsDịch vụ sau bán hàng
Agency relationshipˈeɪʤənsi rɪˈleɪʃənʃɪpMối quan hệ đại diện
Amortizationəˌmɔːtɪˈzeɪʃ(ə)nKhấu hao
Amount outstandingəˈmaʊnt aʊtˈstændɪŋSố còn tồn đọng
Anticipation stockænˌtɪsɪˈpeɪʃ(ə)n stɒkHàng tồn kho dự báo
AppraisaləˈpreɪzəlSự định giá
Assembly lineəˈsɛmbli laɪnDây chuyền sản xuất
Arbitrage ˈɑːbɪtrɪʤKiếm lời chênh lệch
At a discountæt ə ˈdɪskaʊntGiảm giá
Authoriseˈɔːθ(ə)raɪzCấp phép
Average accounting rate of return (AAR)ˈævərɪʤ əˈkaʊntɪŋ reɪt ɒv rɪˈtɜːnTỉ lệ hoàn vốn kế toán trung bình
Banker’s draft ˈbæŋkəz drɑːftHối phiếu ngân hàng
Banking marketˈbæŋkɪŋ ˈmɑːkɪtThị trường ngân hàng
BankruptˈbæŋkrʌptVỡ nợ
Base rate beɪs reɪt Lãi suất cơ bản
Bill of exchangebɪl ɒv ɪksˈʧeɪnʤHối phiếu
Back-officebæk-ˈɒfɪsBộ phận không làm việc trực tiếp với khách hàng 
Bad debtbæd dɛtCho nợ quá hạn
BalanceˈbælənsSố dư tài khoản
Balance of paymentˈbæləns ɒv ˈpeɪməntCán cân thanh toán
Balance of trade ˈbæləns ɒv treɪd Cán cân thương mại
Balance sheetˈbæləns ʃiːtBảng cân đối
Bank cardbæŋk kɑːdThẻ ngân hàng
Bond yield plus risk premium approachbɒnd jiːld plʌs rɪsk ˈpriːmiəm əˈprəʊʧLợi tức trái phiếu cộng với phương pháp bù rủi ro 
BoombuːmSự tăng vọt về giá cả
Bought-ledgerbɔːt-ˈlɛʤəSố cái mua hàng
Bank chargesbæŋk ˈʧɑːʤɪzPhí ngân hàng có kỳ hạn
Break pointbreɪk pɔɪntĐiểm dừng
Budget ˈbʌʤɪtNgân khách
Budgeted Productionˈbʌʤɪtɪd prəˈdʌkʃənSản lượng dự toán
Buyer defaultˈbaɪə dɪˈfɔːltNgười mua trả nợ không đúng hạn
Calculate ˈkælkjʊleɪt Tính toán
CapitalˈkæpɪtlVốn
Capital accumulationˈkæpɪtl əˌkjuːmjʊˈleɪʃ(ə)nSự tích lũy vốn
Capital budgetingˈkæpɪtl ˈbʌʤɪtɪŋHoạch định ngân sách vốn đầu tư
Capital goodsˈkæpɪtl gʊdzTư liệu sản xuất
Capital rationingˈkæpɪtl ˈræʃnɪŋĐịnh mức vốn
Cash at bankkæʃ æt bæŋkTiền gửi ngân hàng
Cash basiskæʃ ˈbeɪsɪsPhương pháp kế toán dựa trên thực thu – thực chi
Cash card kæʃ kɑːd Thẻ rút tiền mặt
Cash discountkæʃ ˈdɪskaʊntGiảm giá khi trả tiền mặt
Cash flowkæʃ fləʊDòng tiền mặt
Cash flow statementkæʃ fləʊ ˈsteɪtməntBáo cáo lưu chuyển tiền tệ
Cash in handkæʃ ɪn hændTiền mặt tại quỹ
Cash in transitkæʃ ɪn ˈtrænsɪtTiền đang chuyển
Cash machinekæʃ məˈʃiːnMáy rút tiền
Cash-bookˈkæʃbʊkSổ quỹ
CashkæʃTiền mặt
Certificate of depositsəˈtɪfɪkɪt ɒv dɪˈpɒzɪtChứng chỉ tiền gửi
Charge ʧɑːʤ Phí
Charge cardʧɑːʤ kɑːdThẻ thanh toán
ChequeʧɛkSéc
CirculationˌsɜːkjʊˈleɪʃənSự lưu thông
ClaimantsˈkleɪməntsNgười nộp đơn yêu cầu thanh toán tiền từ chính phủ hoặc công ty bảo hiểm
Clear klɪə Thanh toán bù trừ
Coin kɔɪn Kim tiền
CollateralkɒˈlætərəlTài sản ký quỹ
CollectionkəˈlɛkʃənSự thu hồi (nợ)
CommercialkəˈmɜːʃəlThương mại
CommitkəˈmɪtCam kết
Committed lines of creditkəˈmɪtɪd laɪnz ɒv ˈkrɛdɪtHạn mức tín dụng cao cấp
CompensationˌkɒmpɛnˈseɪʃənSự đền bù, bồi thường
Consumer creditkənˈsjuːmə ˈkrɛdɪtTín dụng tiêu dùng
ContractˈkɒntræktHợp đồng
Contribution ˌkɒntrɪˈbjuːʃən Lãi góp
Cost of borrowingkɒst ɒv ˈbɒrəʊɪŋChi phí vay
Cost of capitalkɒst ɒv ˈkæpɪtlChi phí vốn
Cost of debtkɒst ɒv dɛtChi phí nợ
Cost of pollution kɒst ɒv pəˈluːʃən Chi phí hỏng hóc
CreditˈkrɛdɪtTín dụng
Credit controlˈkrɛdɪt kənˈtrəʊlKiểm soát tín dụng
Credit instrument ˈkrɛdɪt ˈɪnstrʊmənt Công cụ tín dụng
Credit limitˈkrɛdɪt ˈlɪmɪtHạn mức tín dụng
Credit managementˈkrɛdɪt ˈmænɪʤməntQuản lý tín dụng
Credit periodˈkrɛdɪt ˈpɪərɪədKỳ hạn tín dụng
Credit ratingˈkrɛdɪt ˈreɪtɪŋĐánh giá tín dụng
Cumulative ˈkjuːmjʊlətɪv Tích lũy
Current assetsˈkʌrənt ˈæsɛtsTài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn 
Current expenseˈkʌrənt ɪksˈpɛnsChi phí hiện tại
Current ratioˈkʌrənt ˈreɪʃɪəʊChỉ số thanh toán hiện tại
Data bankˈdeɪtə bæŋkNgân hàng dữ liệu
Days in receivablesdeɪz ɪn rɪˈsiːvəblzSố ngày khoản phải thu
DealdiːlVụ mua bán
DebitˈdɛbɪtKhoản nợ
Debit balanceˈdɛbɪt ˈbælənsSố dư nợ
Default dɪˈfɔːlt Vỡ nợ
Deficit ˈdɛfɪsɪt Thâm hụt
Deposit account dɪˈpɒzɪt əˈkaʊnt Tài khoản tiền gửi
Deposit moneydɪˈpɒzɪt ˈmʌniTiền gửi
DepreciationdɪˌpriːʃɪˈeɪʃənKhấu hao
Discount ˈdɪskaʊnt Chiết khấu
Discount interestˈdɪskaʊnt ˈɪntrɪstLợi tức chiết khấu
Discount marketˈdɪskaʊnt ˈmɑːkɪtThị trường chiết khấu
DispenserdɪsˈpɛnsəMáy rút tiền
Distribution of incomeˌdɪstrɪˈbjuːʃən ɒv ˈɪnkʌmPhân phối thu nhập
DrawingˈdrɔːɪŋSự ký phát (Séc)
DrawerˈdrɔːəNgười ký phát (Séc)
Earnest moneyˈɜːnɪst ˈmʌniTiền đặt cọc
Economic blockadeˌiːkəˈnɒmɪk blɒˈkeɪdBao vây kinh tế
EquityˈɛkwɪtiCổ tức
ExpenditureɪksˈpɛndɪʧəPhí tổn
Expiry dateɪksˈpaɪəri deɪtNgày hết hạn
ExemptɪgˈzɛmptĐược miễn
Export finance ˈɛkspɔːt faɪˈnæns Tài trợ xuất khẩu
Export insuranceˈɛkspɔːt ɪnˈʃʊərənsBảo hiểm xuất khẩu
FinancefaɪˈnænsTài chính
Financial crisisfaɪˈnænʃəl ˈkraɪsɪsKhủng hoảng tài chính
Financial policiesfaɪˈnænʃəl ˈpɒlɪsizChính sách tài chính
Fixed capitalfɪkst ˈkæpɪtlVốn cố định
Fixed assetfɪkst ˈæsɛtTài sản cố định
Fixed cost fɪkst kɒst Chi phí cố định
FloatfləʊtQuỹ tiền mặt
Foreign currencyˈfɒrɪn ˈkʌrənsiNgoại tệ
FundfʌndQuỹ
Gearing ˈgɪərɪŋ Vốn vay
Grant grɑːnt Trợ cấp
Growth stockgrəʊθ stɒkCổ phiếu tăng trưởng
Hedge fundhɛʤ fʌndQuỹ đầu cơ
Home market həʊm ˈmɑːkɪt Thị trường nội địa
HonourˈɒnəChấp nhận thanh toán
InflationɪnˈfleɪʃənLạm phát
InsuranceɪnˈʃʊərənsBảo hiểm
Interest rateˈɪntrɪst reɪtLãi suất
Invest ɪnˈvɛst Đầu tư
Invoice ˈɪnvɔɪs Hóa đơn
InheritanceɪnˈhɛrɪtənsThừa kế
LendlɛndCho vay
Lessee purchaselɛˈsiː ˈpɜːʧəsThuê mua
LiabilityˌlaɪəˈbɪlɪtiTrách nhiệm pháp lý
LoanləʊnCho vay
Marginal Costˈmɑːʤɪnəl kɒstSố dư đảm phí
Market economyˈmɑːkɪt i(ː)ˈkɒnəmiKinh tế thị trường
Micro-economicˈmaɪkrəʊ-ˌiːkəˈnɒmɪkKinh tế vi mô
Mode of paymentməʊd ɒv ˈpeɪməntPhương thức thanh toán
Monetary activitiesˈmʌnɪtəri ækˈtɪvɪtizHoạt động tiền tệ
Money market ˈmʌni ˈmɑːkɪt Thị trường tiền tệ
MortgageˈmɔːgɪʤThế chấp
Net Profit nɛt ˈprɒfɪt Lợi nhuận ròng
National Incomeˈnæʃənl ˈɪnkʌmThu nhập quốc dân
Non-card instrumentnɒn-kɑːd ˈɪnstrʊməntPhương tiện thanh toán không dùng tiền mặt
Obtain cashəbˈteɪn kæʃRút tiền mặt
Online accountˈɒnˌlaɪn əˈkaʊntTài khoản trực tuyến
Outcome ˈaʊtkʌmKết quả
Passive strategyˈpæsɪv ˈstrætɪʤiChiến lược đầu tư thụ động
PaycheckˈpeɪˌʧɛkXác nhận tiền lương
Payback periodˈpeɪˌbæk ˈpɪərɪədThời gian hoàn vốn
Period Costˈpɪərɪəd kɒstChi phí thời kỳ
Personal financesˈpɜːsnl faɪˈnænsɪzTài chính cá nhân
ProfitˈprɒfɪtLợi nhuận
Profit Marginˈprɒfɪt ˈmɑːʤɪnTỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu
PropertyˈprɒpətiTài sản
Profitability index (PI)ˌprɒfɪtəˈbɪlɪti ˈɪndɛksChỉ số lợi nhuận
RecessionrɪˈsɛʃənSự suy thoái
RegulationˌrɛgjʊˈleɪʃənSự điều tiết
Retail bankˈriːteɪl bæŋkNgân hàng mua bán lẻ
RevenueˈrɛvɪnjuːThu nhập
Sales expensesseɪlz ɪksˈpɛnsɪzChi phí bán hàng
SavingˈseɪvɪŋTiết kiệm
Savings accountsˈseɪvɪŋz əˈkaʊntsTài khoản tiết kiệm
ShareʃeəCổ phần
Shareholder ˈʃeəˌhəʊldə Cổ đông
Sort codesɔːt kəʊdMã chi nhánh Ngân hàng
Sort of card sɔːt ɒv kɑːd Loại thẻ
Sole agentsəʊl ˈeɪʤəntĐại lý độc quyền
Smart cardsmɑːt kɑːdThẻ thông minh
SpeculationˌspɛkjʊˈleɪʃənĐầu cơ
Stake steɪk Cổ phần
Sustainable investing (SI)səsˈteɪnəbl ɪnˈvɛstɪŋĐầu tư bền vững
SurplusˈsɜːpləsThặng dư
Take outteɪk aʊtRút tiền
TaxesˈtæksɪzThuế
Trade treɪdTrao đổi
Treasuriesˈtrɛʒ(ə)rizKho bạc
TurnoverˈtɜːnˌəʊvəDoanh thu
Unemployment benefitˌʌnɪmˈplɔɪmənt ˈbɛnɪfɪtTrợ cấp thất nghiệp
ValueˈvæljuːGiá trị
VolatilityˌvɒləˈtɪlɪtiMức biến động
VoucherˈvaʊʧəBiên lai
WithdrawwɪðˈdrɔːRút tiền mặt

Nhằm giúp cho các bạn có vốn từ dụng tốt hơn, IELTS Vietop đã tổng hợp hơn 3000 từ vựng tiếng Anh cơ bản, thông dụng với phiên âm, nghĩa để bạn dễ dàng trong việc học tập và áp dụng vào bài thi IELTS và thực tiễn cuộc sống. IELTS Vietop chúc các bạn học tập thật tốt để đạt được kết quả mong muốn.

Xem ngay: Khóa học IELTS Online – Online trực tuyến cùng chuyên gia IELTS 8.5

Bình luận

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vui lòng chọn mục đích học IELTS của bạn?
Vui lòng chọn thời bạn bạn muốn Vietop gọi điện tư vấn?
Vui lòng chọn trung tâm mà bạn muốn kiểm tra